Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 năm 2022 – 2023 sách i-Learn Smart Start
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 năm 2022 – 2023 sách i-Learn Smart Start, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Với đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết:
Bạn đang xem: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 năm 2022 – 2023 sách i-Learn Smart Start
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 sách i-Learn Smart Start
SEMESTER 2 TEST
GRADE 2
LISTENING
PART 1
4 questions (1 point)
Listen and number the pictures. There is one example.
PART 2
4 questions (1 point)
Listen and put a tick (√) in the box. There is one example.
PART 3
4 questions (1 point)
Listen and write. There is one example.
Ex. A _____________ .
Pick up the crayon.
Can you see the plane in the picture?
I go to the beach.
On weekends I read books.
READING
PART 1
3 questions (1.5 points)
Read and match. There is one example.
PART 2
3 questions (1.5 points)
Look, read and circle. There is one example.
PART 3
4 questions (2 points)
Look, read and put a tick (√) or a cross (x) . There is one example.
WRITING
PART 1
3 questions (0.75 points)
Order the letters. There is one example.
PART 2
3 questions (0.75 points)
Look and write. There is one example.
PART 3
2 questions (0.5 points)
Reorder the words to make a correct sentence. There is one example.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 i-Learn Smart Start
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA
CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG ANH KHỐI 2- 2 TIẾT/TUẦN
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Kỹ năng | Kiến thức | Mức / Điểm | Tổng số câu, | ||
M1 | M2 | M3 | điểm, tỉ lệ | ||
Nghe | I. Listen and number the pictures. | 4c 1đ Câu 1-4 |
| 12 câu 3.0 điểm | |
II. Listen and tick the box. | 2c 0.5đ Câu 5,6 | 2c 0.5đ Câu 7,8 | |||
III. Listen and write. | 1c 0.25đ Câu 9 | 3c 0.75đ Câu 10,11,12 | |||
Đọc | I. Read and match. | 2c 1đ Câu 1,2 | 1c 0.5đ Câu 3 | 10 câu 5.0 điểm | |
II. Look, read and circle. | 1c 0.5đ Câu 1 | 2c 1đ Câu 2,3 | |||
III. Look, read and put a tick (√) or a cross (´). | 1c 0.5đ Câu 2 | 3c 1.5đ Câu 1,3,4 | |||
Viết | I. Order the letters. | 2c 0.5đ Câu 1,2 | 1c 0.25đ Câu 3 | 8 câu 2.0 điểm | |
II. Look and write. | 1c 0.25đ Câu 4 | 2c 0.5đ Câu 5,6 | |||
III. Reorder the words to make a correct sentence. | 2c 0.5đ Câu 7,8 | ||||
Tổng |
| 12c 3.75đ 40% | 10c 3.5đ 33% | 8c 2.75đ 27% | 30c 10đ |
Kỹ năng | Kiến thức | Mức / Điểm | Tổng số câu, | ||
M1 | M2 | M3 | điểm, tỉ lệ | ||
Nói | I. Getting to know each other | 1c 1.0đ | 10 câu 10 điểm | ||
II. Talk about familiar objects | 2c 2.0 Câu 1,2 | 3c 3.0đ Câu 3,4,5 | |||
III. Respond to familiar structures | 2c 2.0đ Câu 1,2 | ||||
IV. Phonics | 1c 1.0đ Câu 1 | 1c 1.0đ Câu 2 | |||
Tổng |
| 3c 3đ 30% | 4c 4đ 40% | 3c 3đ 30% | 10c 10đ |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 2