Lớp 11

Tiếng Anh 11 Unit 3: Từ vựng

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Becoming Independent chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 3 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 11 chương trình thí điểm bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng tiếng Anh 11 Unit 3, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Bạn đang xem: Tiếng Anh 11 Unit 3: Từ vựng

Từ vựng Unit 3 lớp 11: Becoming Independent

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. ability

/əˈbɪləti/ (n)

khả năng

2. advertisement

/ədˈvɜːtɪsmənt/ (n)

sự quảng cáo

3. certificate

/səˈtɪfɪkət/ (n)

giấy chứng nhận

4. confident

/ˈkɒnfɪdənt/ (a)

tự tin

5. cope with

/kəʊp/ (v)

đương đầu với

6. course

/kɔːs/ (n)

khóa học

7. decisive

/dɪˈsaɪsɪv/ (a)

quyết đoán

8. decision

/dɪˈsɪʒn/ (n)

sự quyết định

9. determined

/dɪˈtɜːmɪnd/ (a)

quyết tâm

10. enrol

/ɪnˈrəʊl/ (v)

đăng ký

11. figure out

tìm ra

12. housekeeping

/ˈhaʊskiːpɪŋ/ (n)

công việc gia đình, việc nhà

13. lack

/læk/ (n, v)

thiếu

14. lecturer

/ˈlektʃərə(r)/ (n)

giảng viên đại học

15. loneliness

/ˈləʊnlinəs/ (n)

sự cô độc

16. humanitarian

/hjuːˌmænɪˈteəriən/ (a)

nhân đạo

17. hygiene

/ˈhaɪdʒiːn/ (n)

vệ sinh

18. independent

/ˌɪndɪˈpendənt/

có tính độc lập

19. interpersonal

/ɪntəˈpɜːsənl/ (a)

liên nhân

20. motivated

/ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a)

có động lực, động cơ, tích cực

21. permission

/pəˈmɪʃn/ (n)

sự cho phép

22. prioritise

/praɪˈɒrətaɪz/ (v)

ưu tiên

23. protective

/prəˈtektɪv/ (adj)

che chở, bảo vệ

24. reliable

/rɪˈlaɪəbl/ (a)

có thể tin cậy được

25. rely on

/rɪˈlaɪ ɒn/

tin cậy

26. self-discipline

/self ˈdɪsəplɪn/ (n)

tinh thần tự giác

27. self-esteem

/self ɪˈstiːm/ (n)

tự tôn, tự trọng

28. self-reliant

/self rɪˈlaɪənt/ (n)

tự lực

29. strive

/straɪv/ (v)

cố gắng, nỗ lực

30. take care of

chăm sóc

31. tuition fee

/tjuˈɪʃn fiː/

học phí

32. time management

/taɪmˈmænɪdʒmənt/ (n.p)

quản lý thời gian

33. trainer

/ˈtreɪnə(r)/ (n)

huấn luyện viên

34. well-informed

/wel ɪnˈfɔːmd/ (a)

thạo tin, hiểu biết

35. wisely

/ˈwaɪzli/ (adv)

(một cách) khôn ngoan

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 11

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!