Toán 10 Bài tập cuối chương III – Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Toán 10 Bài tập cuối chương III: Hệ thức lượng trong tam giác sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 10 có thêm nhiều gợi ý tham khảo, dễ dàng đối chiếu kết quả khi làm bài tập toán trang 42, 43.
Giải SGK Toán 10 Bài tập cuối chương 3 tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều được giải thích cụ thể, chi tiết. Qua đó giúp các em củng cố, khắc sâu thêm kiến thức đã học trong chương trình chính khóa; có thể tự học, tự kiểm tra được kết quả học tập của bản thân.
Bạn đang xem: Toán 10 Bài tập cuối chương III – Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Toán 10 trang 44, 45 Kết nối tri thức tập 1
Bài 3.12 trang 44
Cho tam giác ABC có . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Gợi ý đáp án:
Diện tích tam giác ABC:
Mà
Chọn D
LG b
Gợi ý đáp án:
Theo định lí sin, ta có:
A đúng
Mà
Vậy B sai.
(Loại vì không có dữ kiện về góc C nên không thể tính R theo c.)
(Loại vì không có dữ kiện về góc A nên không thể tính R theo a.)
Chọn A
LG c
Gợi ý đáp án:
(Loại)
Vì: Theo định lí cos ta có:
Không đủ dữ kiện để suy ra
(Loại)
Theo định lí sin, ta có:
(sai vì theo câu a,
)
Theo định lý cos ta có:
Mà
Thay vào (*) ta được:
=> D đúng.
Chọn D
Bài 3.13 trang 44
Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
LG a
Gợi ý đáp án:
a) Chọn đáp án B
Ta có: . Mà r < Rnên suy ra <img alt="S = frac{{abc}}{{4R}} < frac{{abc}}{{4r}}" width="127" height="41" data-type="0" data-latex="S = frac{{abc}}{{4R}}
Vậy A sai.
Ta có:
Mà
Vậy B đúng
Sai vì theo định lí cos ta có:
D.
Sai vì
b) Chọn đáp án A
Ta có:
Vậy A đúng.
Sai vì
0″ width=”104″ height=”17″ data-type=”0″ data-latex=”C. ;cos A > 0″ class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=C.%20%5C%3B%5Ccos%20A%20%3E%200″>
Không đủ dữ kiện để kết luận.
Nếu <img src="https://o.rada.vn/data/image/holder.png" alt="{0^o} < widehat A 0″ width=”210″ height=”24″ data-type=”0″ data-latex=”{0^o} < widehat A 0″ class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%7B0%5Eo%7D%20%3C%20%5Cwidehat%20A%20%3C%20%7B90%5Eo%7D%20th%C3%AC%20%5Ccos%20A%20%3E%200″>
Nếu <img alt="{90^o} < widehat A < {180^o}" width="127" height="21" data-type="0" data-latex="{90^o} < widehat A thì <img alt="cos A < 0" width="76" height="17" data-type="0" data-latex="cos A
Ta có 0″ width=”151″ height=”40″ data-type=”0″ data-latex=”S = frac{1}{2}bc.sin A > 0″ class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=S%20%3D%20%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Dbc.%5Csin%20A%20%3E%200″>
Mà b,c > 0
0″ width=”98″ height=”17″ data-type=”0″ data-latex=”Rightarrow sin A > 0″ class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%5CRightarrow%20%5Csin%20A%20%3E%200″>
Vậy D sai.
LG b
0″ width=”104″ height=”17″ data-type=”0″ data-latex=”C. ;cos A > 0″ class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=C.%20%5C%3B%5Ccos%20A%20%3E%200″>
Gợi ý đáp án:
Ta có:
=> A đúng.
Sai vì
0″ width=”104″ height=”17″ data-type=”0″ data-latex=”C. ;cos A > 0″ class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=C.%20%5C%3B%5Ccos%20A%20%3E%200″> Không đủ dữ kiện để kết luận.
Nếu <img alt="{0^o} < widehat A < {90^o}" width="109" height="21" data-type="0" data-latex="{0^o} < widehat A thì 0″ width=”76″ height=”17″ data-type=”0″ data-latex=”cos A > 0″ class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%5Ccos%20A%20%3E%200″>
Nếu <img alt="{90^o} < widehat A < {180^o}" width="127" height="21" data-type="0" data-latex="{90^o} < widehat A thì <img alt="cos A < 0" width="76" height="17" data-type="0" data-latex="cos A
Ta có 0.” width=”156″ height=”40″ data-type=”0″ data-latex=”S = frac{1}{2}bc.sin A > 0.” class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=S%20%3D%20%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Dbc.%5Csin%20A%20%3E%200.”> Mà b,c > 0
0″ width=”98″ height=”17″ data-type=”0″ data-latex=”Rightarrow sin A > 0″ class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%5CRightarrow%20%5Csin%20A%20%3E%200″>
=> D sai.
Chọn A
Bài 3.14 trang 44
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Gợi ý đáp án
Ta có:
Thay vào M, ta được:
Ta có:
Thay vào N, ta được:
Ta có:
Thay vào P, ta được:
d)
Ta có:
Thay vào P, ta được:
Bài 3.15 trang 44
Cho tam giác ABC có
Gợi ý đáp án
Theo định lí sin:
+) Ta có:
Mà
+) Mặt khác:
Mà
+) Diện tích tam giác ABC là:
+) Lại có:
Bài 3.16 trang 44
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Chứng minh rằng:
b)
và
(công thức đường trung tuyến).
Gợi ý đáp án
a) Ta có:
Hay
b) Áp dụng định lí cos trong tam giác AMB ta có:
Tương tự, Áp dụng định lí cos trong tam giác AMB ta được:
c) Từ (1), suy ra
Từ (2), suy ra
Cộng vế với vế ta được:
Mà: (do AM là trung tuyến)
(đpcm)
Bài 3.17 trang 44
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a) Nếu góc A nhọn thì {a^2}” width=”99″ height=”20″ data-type=”0″ data-latex=”{b^2} + {c^2} > {a^2}” class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%7Bb%5E2%7D%20%2B%20%7Bc%5E2%7D%20%3E%20%7Ba%5E2%7D”>
b) Nếu góc A tù thì <img alt="{b^2} + {c^2} < {a^2}" width="99" height="20" data-type="0" data-latex="{b^2} + {c^2}
c) Nếu góc A vuông thì
Gợi ý đáp án
Theo định lí cos ta có:
a) Nếu góc A nhọn thì 0″ width=”76″ height=”17″ data-type=”0″ data-latex=”cos A > 0″ class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%5Ccos%20A%20%3E%200″>
Từ (1), suy ra {a^2}” width=”99″ height=”20″ data-type=”0″ data-latex=”{b^2} + {c^2} > {a^2}” class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%7Bb%5E2%7D%20%2B%20%7Bc%5E2%7D%20%3E%20%7Ba%5E2%7D”>
b) Nếu góc A tù thì <img alt="cos A < 0" width="76" height="17" data-type="0" data-latex="cos A
Từ (1), suy ra <img alt="{b^2} + {c^2} < {a^2}" width="99" height="20" data-type="0" data-latex="{b^2} + {c^2}
c) Nếu góc A vuông thì
Từ (1), suy ra
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 10