Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng
Từ vựng Unit 2 lớp 10 sách Chân trời sáng tạo tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Adventure giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Adventure được biên soạn bám sát theo nội dung trong SGK Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Từ vựng Unit 2 lớp 10, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bạn đang xem: Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng
Từ vựng Unit 2 lớp 10 Adventure
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Background | n | /ˈbækɡraʊnd/ | Nền |
Breathtaking | adj | /ˈbreθteɪkɪŋ/ | Gây ấn tượng, gây ngạc nhiên |
Brilliant | adj | /ˈbrɪliənt/ | Có nhiều ánh sáng mặt trời |
Circumnavigate | v | /ˌsɜːkəmˈnævɪɡeɪt/ | Lái thuyền vòng quanh (thế giới) |
Courageous | adj | /kəˈreɪdʒəs/ | Can đảm, dũng cảm |
Dinghy | n | /ˈdɪŋi/ | Thuyền buồm |
Foreground | n | /ˈfɔːɡraʊnd/ | Cận cảnh |
Paddle | n | /ˈpædl/ | Mái chèo ngắn |
Shallow | adj | /ˈʃæləʊ/ | Nông, cạn |
Summit | n | /ˈsʌmɪt/ | Đỉnh, chỏm, chóp, ngọn |
Tragic | adj | /ˈtrædʒɪk/ | Thuộc bi kịch |
Venue | n | /ˈvenjuː/ | Nơi gặp mặt, địa điểm tập trung |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 10