Lớp 2

Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2

Nhằm đem đến cho các em học sinh lớp 2 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán, THPT Nguyễn Đình Chiểu xin giới thiệu tài liệu Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2.

Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2 bao gồm các bài Toán hay về số tự nhiên và chữ số cho các em học sinh tham khảo, rèn luyện kỹ năng giải Toán có lời văn lớp 2 chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra học kì, thi Violympic. Mời các thầy cô, các bậc phụ huynh, các em học sinh tham khảo.

Bạn đang xem: Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2

Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2

Bài 3: Viết các số: 236; 880; 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị: ………………………..…………

Bài 4: Viết các số gồm:

a) 6 chục và 7 đơn vị: ………………

b) 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị: ………

Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:

a) Chữ số hàng đơn vị là 8: …………

b) Chữ số hàng chục là 8: …………

c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: ……

Bài 6: Viết số thích hợp theo đường mũi tên

Bài 7: a) Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?……. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó: ……….

b) Cũng hỏi như câu a) với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2: ……………..

Bài 8: Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: ………

…………………… có bao nhiêu số như vậy? ……..

Bài 9: Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau: ……..

……………………………………

Bài 10: Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau: ………….

……………………………………

Bài 11: a) Có bao nhiêu số có một chữ số: ………

b) Có bao nhiêu số có hai chữ số: ………………………

c) Từ 26 đến 167 có bao nhiêu số có hai chữ số? ……

d) Có bao nhiêu số có ba chữ số? …………

Bài 12: Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếu:

a) Xoá bỏ chữ số 5: ………………………

b) Xoá bỏ chữ số 4: ……………………

Bài 13: Cho số a có hai chữ số:

a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị? …………………..

b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu? ……………………

c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a thay đổi thế nào? ………………………

Bài 14: Cho số 406:

a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 (hay thêm 2) thì số đó giảm đi (hay tăng thêm) bao nhiêu đơn vị? ……………………………

b) Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau? ……………

Bài 15: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? …………………

b) Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? ……………

Bài 16: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi. ………………………………..

Bài 17: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. Em có thể giải thích tại sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào có cùng “đặc điểm” như vậy? …….

………………………………

Bài 18: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó:

a) Bằng 5: ……………………

b) Bằng 18; …………………

c) Bằng 1: ……………………

Bài 19: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nó:

a) Bằng 5: ……………………

b) Bằng 9; ……………………

c) Bằng 0: ………………………

Bài 20: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5, hiệu hai chữ số cũng bằng 5: …

………………………………………

Bài 21: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm2 đơn vị vào số đó thì được một số có hai chữ số:

……………………………………

Bài 22: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi bớt số đó 2 chục thì được một số có một chữ số:

…………………………………

Bài 23: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi 2 đơn vị vào số đó thì được một số nhỏ hơn 13: ………………………………………………………………………………………..

Bài 24: Tìm số có một chữ sốtao cho khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18:

…………………………………

Bài 25: Em hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó là:

a) Bằng 3: ……………………

b) Bằng 2; ……………………

c) Bằng 1: ……………………

Bài 26: Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9. …………………..

………………………………………

Bài 27: Em hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị. …

Bài 28: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào số đó thì được số có ba chữ số: ..

…………………………

Bài 29: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi bớt số đó đi 91 ta được số có một chữ số: .…

……………………………………

,………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 2

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!