Lớp 2

Bài tập Toán lớp 2: Phép cộng có nhớ

30 bài Toán phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện giải thật nhuần nhuyễn dạng Toán phép cộng có nhớ, để ngày càng học tốt môn Toán lớp 2.

Bài tập Toán lớp 2: Phép cộng có nhớ này có 15 bài tập trắc nghiệm, 15 bài tập tự luận. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập là các em sẽ nhanh chóng nắm vững dạng toán về phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. Bên cạnh đó, cũng cần tham khảo thêm bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2 để cộng nhẩm, cộng các số có 2 chữ số có nhớ, giải toán có lời văn nhanh hơn.

Bạn đang xem: Bài tập Toán lớp 2: Phép cộng có nhớ

Bài tập trắc nghiệm về phép cộng có nhớ

Bài 1: Lớp 2A có 34 học sinh, lớp 2B có 29 học sinh. Tính tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B.

A. 53 học sinh
B. 55 học sinh

C. 59 học sinh
D. 63 học sinh

Bài 2: An có 29 cái kẹo, mẹ cho An 5 cái kẹo. Hỏi lúc này An có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

A. 24 cái
B. 34 cái

C. 44 cái
D. 35 cái

Bài 3: Lớp 2A có 19 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh.

A. 27 bạn
B. 31 bạn

C. 35 bạn
D. 37 bạn

Bài 4: Khúc gỗ thứ nhất dài 17dm, khúc gỗ thứ hai dài 19dm. Nếu khúc gỗ thứ ba bằng tổng độ dài hai khúc gỗ đầu thì khúc gỗ thứ ba dài bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 36cm
B. 26dm

C. 36dm
D. 46dm

Bài 5: Trên sân có 18 con vịt và 14 con gà. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con cả gà và vịt?

A. 31 con
B. 32 con

C. 33 con
D. 34 con

Bài 6: Trên sân có 18 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu bạn nam và nữ?

A. 23 bạn
B. 33 bạn

C. 43 bạn
D. 34 bạn

Bài 7: Giá sách thứ nhất có 7 quyển, giá sách thứ hai có 14 quyển. Hỏi cả hai giá sách có tất cả bao nhiêu quyển?

A. 18 quyển
B. 19 quyển

C. 20 quyển
D. 21 quyển

Bài 8: Năm năm trước anh hơn em 6 tuổi. Hỏi sau 17 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi?

A. 23 tuổi
B. 11 tuổi

C. 17 tuổi
D. 6 tuổi

Bài 9: Một cửa hàng bán sách, ngày thứ nhất bán được 17 quyển. Ngày thứ hai bán được 15 quyển. Hỏi sau hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?

A. 32 quyển
B. 36 quyển

C. 42 quyển
D. 22 quyển

Bài 10: Trong vườn nhà An có 5 cây xoài, 6 cây cam. Tính tổng số cây trong vườn của nhà An.

A. 11 cây
B. 12 cây

C. 13 cây
D. 14 cây

Bài 11: Một khúc gỗ được chia làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài 16dm, đoạn thứ hai dài 15dm. Tính chiều dài của khúc gỗ.

A. 30dm
B. 31dm

C. 32dm
D. 31cm

Bài 12: Ba người đi câu cá, người thứ nhất câu được 9 con cá. Người thứ hai câu được 17 con cá. Người thứ ba câu được 15 con cá. Tính tổng số cá mà ba người câu được.

A. 31 con
B. 41 con

C. 37 con
D. 43 con

Bài 13: Hộp màu xanh có 14 viên bi, hộp màu đỏ có 18 viên bi. Tính tổng số bi trong hai hộp xanh và đỏ.

A. 22                    B. 32

C. 33                  D. 42

Bài 14: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11.

A. 83                    B. 93

C. 92                  D. 74

Bài 15: Tìm hiệu của 98 với số lớn nhất có tổng hai chữ số là 11.

A. 5                    B. 7

C. 6                     D. 8

Bài tập tự luận về phép cộng có nhớ

Bài 1: Đặt tính rồi tính

26 + 5

………………

………………

………………

6 + 37

………………

………………

………………

56 + 6

………………

………………

………………

86 + 8

………………

………………

………………

67 + 9

………………

………………

………………

6 + 66

………………

………………

………………

5 +86

………………

………………

………………

56 + 4

………………

………………

………………

66 + 7

………………

………………

………………

57 + 18

………………

………………

………………

16 + 27

………………

………………

………………

57 + 16

………………

………………

………………

46 + 18

………………

………………

………………

58 + 16

………………

………………

………………

36 + 27

………………

………………

………………

26 + 35

………………

………………

………………

36 +58

………………

………………

………………

16 + 39

………………

………………

………………

67 + 26

………………

………………

………………

55 + 36

………………

………………

………………

Bài 2: Tính nhẩm:

6 + 5 = ……..
6 + 7 = ……..
9 + 6 = ……..
6 + 9 = …….. 
6 + 4 = ……..

8+ 5 = ……..
9 + 6 = ……..
6 + 4 + 3 = ……..
9 + 1 + 8 = ……..
8 + 2 + 10 = ……..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

Số hạng 6 76 56 34 56 77 55 46 49 59 45
Số hạng 86 18 37 46 39 24 26 54 27 39 29
Tổng

Bài 4: Tìm x, biết

x + 34 = 54

……………………………..

……………………………..

42 + x = 89

……………………………..

……………………………..

38 + x = 68

……………………………..

……………………………..

x + 62 = 96

……………………………..

……………………………..

x + 21 = 26 + 15

……………………………..

……………………………..

……………………………..

x + 33 = 37 + 38

……………………………..

……………………………..

……………………………..

22 + x = 39 + 36

……………………………..

……………………………..

……………………………..

51+ x = 46 + 35

……………………………..

……………………………..

……………………………..

Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập toán lớp 2

Bài 6:

Bài tập toán lớp 2

Có ….. điểm nằm trong hình tròn.

Có ….. điểm nằm ngoài hình tròn.

Có ….. điểm nằm trong tam giác.

Có ….. điểm nằm ngoài tam giác.

Có ….. điểm vừa nằm trong tam giác, vừa nằm trong hình tròn.

Có ….. điểm vừa nằm trong tam giác nhưng không nằm trong hình tròn

Có ….. điểm nằm trong hình tròn nhưng không nằm trong tam giác

Bài 7: Tóm tắt bằng sơ đồ rồi giải bài toán sau: Tháng trước, tổ em 36 điểm mười. Tính ra số điểm mười tháng trước ít hơn tháng này 7 điểm mười. Tính số điểm 10 tháng này?

Bài làm:

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

Bài 8: Một bến xe có 27 ô tô đã rời bến, trong bến còn lại 14 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trong bến xe đó?

Bài làm:

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

Bài 9: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao cho tổng hai số đó bằng 10?

Bài làm:

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

Bài 10: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao cho hiệu hai số đó bằng 1?

Bài làm:

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

Bài 11: Khúc gỗ thứ nhất dài 17dm, khúc gỗ thứ hai dài 34dm. Tính tổng độ dài của hai khúc gỗ đó.

Bài làm:

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

Bài 12: Mẹ mang ra chợ bán 78 quả cam. Buổi sáng mẹ bán được 34 quả, buổi chiều bán được 37 quả. Hỏi:

a) Cả sáng và chiều mẹ bán được bao nhiêu quả cam?

b) Mẹ còn bao nhiêu quả cam?

Bài làm:

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

Bài 13: Trong đợt trồng cây mùa xuân, khối 9 trồng được 37 cây, khối 8 trồng 28 cây, khối 7 trồng được 19 cây. Hỏi:

a) Khối 9 và khối 8 trồng được bao nhiêu cây?

b) Cả ba khối trồng được tất cả bao nhiêu cây?

Bài làm:

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

Bài 14: Lấy tổng của 49 và 14 rồi trừ đi 21 ta được kết quả là bao nhiêu?

Bài làm:

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

Bài 15: Một tàu hỏa có ba toa, toa thứ nhất có 17 người, toa thứ hai có 28 người, toa thứ ba có 39 người. Hỏi có tất cả bao nhiêu người trên tàu.

Bài làm:

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………………………… ……………………………………………………………

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!