Lớp 3

Giáo án buổi 2 Toán 3 sách Cánh diều

Giáo án tăng cường buổi 2 Toán 3 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình.

Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm bài giảng điện tử, giáo án Toán 3 sách Cánh diều để có thêm nhiều kinh nghiệm soạn kế hoạch bài dạy lớp 3 chuẩn bị cho năm học mới 2022 – 2023 thật tốt. Vậy mời quý thầy cô cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của THPT Nguyễn Đình Chiểu nhé:

Bạn đang xem: Giáo án buổi 2 Toán 3 sách Cánh diều

Giáo án buổi chiều Toán lớp 3 sách Cánh diều năm 2022 – 2023

ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

* Năng lực, phẩm chất:

  • Ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
  • Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh, sắp xếp các số có 3 chữ số.
  • Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học.
  • Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học. Biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Có ý thức giúp đỡ nhau trong khi làm việc nhóm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

  • Giáo viên: bảng phụ
  • Học sinh: Vở bài tập, bút, đồ dùng phục vụ học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Khởi động:

– HS chơi trò chơi:

  • Trò chơi 1: HS A nêu số có 3 chữ số bất kì, HS B nêu số tiếp theo (liền sau số đó), HS C tương tự.
  • Trò chơi 2: HS A nêu số có 3 chữ số bất kì, HS B nêu số có 3 chữ số bé hơn số của HS A, HS C tương tự.
  • Trò chơi 3: HS A nêu số có 3 chữ số bất kì, HS B nêu số có 3 chữ số lớn hơn số của HS A, HS C tương tự.

– HS lớp và GV nhận xét, đánh giá.

2. Luyện tập

Bài 1: Đọc các số sau

125; 206; 610; 421; 900; 374.

-GV hướng dẫn HS đọc các số trên.

Chốt: Đọc số theo thứ tự từ trái sang phải, từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.

Bài 2: Số?

a, Tìm số liền sau của các số dưới đây:

213; 403; 566; 690; 742.

b, Viết các số trên thành một tổng.

– GVYC HS làm bài vào vở.

Gọi HS làm bài phần a.

+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào?

GV chốt cách tìm số liền sau của một số.

GV gọi HS lên bảng làm bài tập phần b.

Gọi HS nhận xét

GV chốt: Phân tích 1 số thành tổng theo giá trị của các chữ số ở các hàng.

Bài 3 : Điền >,<,= ?

a, 822…….832

b, 628…….622

c, 798…….897

d, 320 + 230………. 555

– Muốn so sánh các số có ba chữ số với nhau thì ta làm như thế nào?

– Với trường hợp có các phép tính ở cột 2, khi điền dấu cần phải làm gì ?

GV Chốt: Cách so sánh các số có 3 chữ số ta thực hiện: So sánh lần lượt từ trái sang phải (bắt đầu từ hàng trăm). Nếu số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn. Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì tiếp tục so sánh hàng chục và hàng đơn vị ( thực hiện tương tự).

3.Vận dụng

Bài 4:BP

Cho các số sau: 563; 635; 702; 439; 356.

Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần

Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số trên.

– Gọi HS đọc YC bài tập 4

– YC HS làm việc theo nhóm đôi.

+ Để sắp xếp được các số theo thứ tự yêu cầu ta phải làm gì?

– Chốt : Để sắp xếp được các số theo thứ tự yêu cầu ta phải tiến hành so sánh các số rồi xếp thứ tự. Tìm số lớn nhất, bé nhất : trước hết ta phải so sánh các số với nhau.

– HS nêu yêu cầu bài.

– HS làm bài cá nhân

125: Một trăm hai mươi lăm

206: Hai trăm linh sáu

610: Sáu trăm mười

421: Bốn trăm hai mươi mốt

900: Chín trăm

374: Ba trăm bảy mươi tư.

– HSNX, nêu cách đọc, viết số có 3 chữ số.

– HS nêu yêu cầu bài.

– HS làm bài, 1 HS làm bảng lớp.

– HS đối chiếu, nhận xét, chữa bài.

– HS nêu:

Cả lớp làm cá nhân vào vở, 1 HS lên bảng.

213 = 200 + 10 +3.

403 = 400 +3

566 = 500 + 60 + 6

691 = 600 + 90

742 = 700 + 40 + 2

– HSNX.

– HS trao đổi cặp cách so sánh.

– HS làm dưới hình thức chơi TC. (Mỗi nhóm 4 HS, điền dấu tiếp sức)

– HS nêu.

– Cần thực hiện phép tính trước khi điền dấu.

– Lắng nghe và ghi nhớ

– HS đọc yêu cầu.

– Các nhóm làm việc.

a, Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 356; 439; 563; 635; 702.

– HS nêu.

b . Số lớn nhất là: 702.

Số nhỏ nhất là : 356

– Đại diện các nhóm trả lời.

Nhận xét tiết học.

– Dặn chuẩn bị bài sau: Cộng, trừ các số có 3 chữ số.

>> Tiếp tục cập nhật các bài giảng tiếp theo

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 3

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!