Giải Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 1 trang 26, 27 giúp các em học sinh lớp 8 xem gợi ý giải các bài tập của Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. Thông qua đó, các em sẽ biết cách giải toàn bộ các bài tập của bài 10 Chương 1 phần Đại số trong sách giáo khoa Toán 8 Tập 1.
Lý thuyết bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
1. Định nghĩa
Bạn đang xem: Giải Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
+ Cho A và B là hai đơn thức , B khác 0. Ta nói đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B.Q
+ Khi đó A được gọi là đơn thức bị chia, B được gọi là đơn thức chia và Q được gọi là đơn thức thương. Kí hiệu: Q = A : B hoặc
2. Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó có trong B
+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
* Chú ý: Với mọi thì:
nếu m > n
nếu m = n
+ Ví dụ minh họa: Thực hiện phép chia:
Giải bài tập Toán 8 trang 26, 27 tập 1
Bài 59 (trang 26 SGK Toán 8 Tập 1)
Làm tính chia trong các bài 59, 60, 61:
a)
b)
c)
Gợi ý đáp án:
a)
Cách 1:
Cách 2:
b)
c)
Bài 60 (trang 27 SGK Toán 8 Tập 1)
Làm tính chia:
a) x10 : (-x)8;
b) (-x)5 : (-x)3;
c) (-y)5 : (-y)4.
Gợi ý đáp án:
a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x10 – 8 = x2
b) (-x)5 : (-x)3= (-x)5 – 3 = (-x)2 = x2
c) (-y)5 : (-y)4 = (-y)5 – 4 = -y
Bài 61 (trang 27 SGK Toán 8 Tập 1)
a)
b)
c)
Gợi ý đáp án:
a) <span id="MathJax-Element-10-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin:0;padding:1px 0;display:inline-block;line-height:0;text-indent:0;text-align:left;text-transform:none;font-style:normal;font-weight:400;font-size:16.94px;letter-spacing:normal;overflow-wrap:normal;word-spacing:0;white-space:nowrap;float:none;direction:ltr;max-width:none;max-height:none;min-width:0;min-height:0;border:0;color:#000;font-family:OpenSans,Tahoma,Helvetica,sans-serif;font-variant-ligatures:normal;font-variant-caps:normal;orphans:2;widows:2;-webkit-text-stroke-width:0;text-decoration-thickness:initial;text-decoration-style:initial;text-decoration-color:initial;position:relative" tabindex="0" role="presentation" data-mathml='5x2y4:10x2y=(5:10).(x2:x2).(y4:y)’>
b)
c)
Bài 62 (trang 27 SGK Toán 8 Tập 1)
Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 2004
Gợi ý đáp án:
15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 200
Ta có 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3 . x4 – 1 . y3 – 2 . z2 – 2 = 3x3y
Tại x = 2, y = -10, z = 2004
Ta được: 3 . 23(-10) = 3 . 8 . (-10) = -240.
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 8