Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
TOP 5 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình.
Với 5 Đề thi kì 1 môn Toán 3 Chân trời sáng tạo, còn giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả như mong muốn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tin học, Công nghệ. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Bạn đang xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 – Đề 1
- Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 – Đề 2
Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 – Đề 1
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I | Họ và tên: ………………….………… Lớp … Trường TH ………….. |
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của những câu 1, 2, 4, 6:
Câu 1.
a. Số liền sau của số 507 là số: – M1 – 1.0 đ
A. 509
B. 506
C. 505
D. 508
b. Số 632 được đọc là:
A. Sáu ba hai
B. Sáu trăm ba mươi hai
C. Sáu trăm ba hai
D. Sáu tăm ba mươi hai
Câu 2.
a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: – M1 – 1.0 đ
A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau
B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn
C. Hình chữ nhật có 2 góc vuông và 2 góc không vuông
b. Khối lập phương có:
A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh
B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
Câu 3. Nối kết quả cho mỗi phép tính: – M1 – 1.0 đ
Câu 4.
a. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? – M2 – 1.0 đ
A. 0oC
B. 2 oC
C. 100 oC
D. 36 oC
b. 1 l = ……. 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: – M3 – 1.0 đ
Câu 6. Số? – M2 – 0.5 đ
A. 90
B. 23
C. 13
D. 900
Câu 7. Đặt tính rồi tính: – M1 – 2.0 đ
327 + 458 | 864 – 193 | 131 x 5 | 552 : 4 |
……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. | ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. | ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. | ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. |
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: – M3 – 1.0 đ
736 + 625 : 5
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? – M2 – 1.0 đ
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Hãy vẽ một góc vuông. – M3 – 0.5 đ
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Câu | 1 | 2 | 4 | 6 | |||
a | b | a | b | a | b | A | |
Đáp án | D | B | A | C | D | C | |
Điểm | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ | 0.5 đ |
Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.5 đ)
460 mm + 120 mm = 580 mm
120 ml x 3 = 360 ml
Câu 5. Chọn đúng số cân phù hợp cho mỗi con vật được 0.25 đ
Câu 7. Đúng mỗi câu được 0.5 đ
327 + 458 = 785
864 – 193 = 671
131 x 5 = 655
552 : 4 = 138
Câu 8. Mỗi bước tính được 0.5 đ
736 + 625 : 5
= 736 + 125 (0.5 đ)
= 861 (0.5 đ)
Câu 9.
Bài giải
Số kg con bò cân nặng là: (0.25 đ)
120 x 3 = 360 (kg) (0.25 đ)
Số kg cả hai con cân nặng là: (0.25 đ)
120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ)
Đáp số: 480kg
Câu 10. Học sinh vẽ đúng góc vuông được 0.5 đ
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Nội dung | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TN | TL | |||
1.Số học
| – Đọc viết số có ba chữ số, tìm số liền trước liền sau, so sánh các số. | Câu số | 1 | 1 | ||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
– Tìm thành phần chưa biết: số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia. | Câu số | 6 | 6 | |||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 0.5 | 0.5 | ||||||||
– Tính giá trị của biểu thức. | Câu số | 8 | 8 | |||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
– Thực hiện phép tính cộng, trừ với các số trong phạm 1000, phép nhân, chia số có hai, ba chữ số với ( cho)số có một chữ số. | Câu số | 3 | 7 | 3 | 7 | |||||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Điểm | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||
2. Đại lượng và đo đại lượng | – Ước lượng, nhận biết một số sự vật với các đơn vi đo đã học: Đo độ dài, đo khối lượng, đo dung tích, đo nhiệt độ. | Câu số | 4 | 5 | 4,5 | |||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | |||||||
3.Yếu tố hình học | – Nhận biết được đặc điểm. HCN,HV,HHCN,HLP,… | Câu số | 2 | 2 | ||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
– Nhận biết được góc vuông, vẽ được góc vuông. | Câu số | 10 | 10 | |||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 0.5 | 0.5 | ||||||||
4. Giải toán có lời văn | – Giải bài toán bằng hai phép tính | Câu số | 9 | 9 | ||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
Tổng | Câu số | 1,3,2 | 7 | 4,6 | 9 | 5 | 8, 10 | 1,2,3,4,5,6 | 7,8,9,10 | |
Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 6 | 4 | ||
Điểm | 3.0 | 2.0 | 1.5 | 1.0 | 1.0 | 1.5 | 5.5 | 4.5 |
Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. | Số câu | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (điểm) | 1 điểm | 2 | 5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 7 | 1 | 1 | 6 | 8 | |
Số điểm | 1,5 | 1 | 6 | 0,5 | 1 | 3 | 7 |
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
A. 560
B. 550
C. 570
D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
A. 40 cây
B. 16 cây
C. 24 cây
D. 18 cây
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 999 là
A. 990
B. 998
C. 1000
D. 10000
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 672 + 214
b) 907 – 105
c) 127 x 7
d) 432 : 4
Câu 10. Tìm X
a) x : 6 = 102
b) 742 – x = 194
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 425 – 34 – 102 – 97
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 136 × 5 – 168 + 184
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Giải toán
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….
– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …
– Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | C | C | B | A | B | B |
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 672 + 214 = 886
b) 907 – 105 = 802
c) 127 x 7 = 889
d) 432 : 4 = 108
Câu 10. Tìm X
a) x : 6 = 102
x = 102 x 6
x = 612
b) 742 – x = 194
x = 742 – 194
x = 548
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 425 – 34 – 102 – 97
= 391 – 102 – 97
= 289 – 97
= 192
b) 136 × 5 – 168 + 184
= 680 – 168 + 184
= 512 + 184
= 696
Câu 12.
Bài giải
Độ dài thanh sắt màu xanh là:
30 × 3 = 90 (cm)
Cả hai thanh sắt dài là:
30 + 90 = 120 (cm)
Đáp số: 120 cm
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp
– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy
– Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.
Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14.
Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.
Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.
Số bị chia là:
98 x 4 + 1 = 393
Đáp số: 393
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 3