Lớp 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều

TOP 3 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, có đáp án, bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Với 3 Đề thi kì 1 môn Toán 3 Cánh diều, còn giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả như mong muốn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Công nghệ, Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:

Bạn đang xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều

  • Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 – Đề 1
  • Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 – Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 – Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

TRƯỜNG TIỂU HỌC……..

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn kiểm tra: TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút

1. Tính nhẩm: (1 điểm)

a. 3 x 9 =……

c. 63 : 9 =…….

b. 4 x 7 =……

d. 40 : 5 =……

2. Viết (theo mẫu): (1 điểm)

Số đã cho 6 3 9
Thêm 3 đơn vị 9 …… ………..
Giảm đi 3 lần 2 …… ………..

3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là:

A. 48 dm
B. 24 dm
C. 16 dm

4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

637 + 151

………………

………………

………………

524 – 219

………………

………………

………………

241 x 2

………………

………………

………………

846 : 4

………………

………………

………………

5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)

A. 182 lít
B. 82 lít C. 118lít

6. Giá trị của biểu: 750 – 101 x 6 là: (1 điểm)

A. 3 894
B. 644
C. 649

7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. ( 1 điểm)

a. 8 4 2 = 1

b. 8 4 2 = 10

8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)

21 x 4 : 2 = …………………..

= ……………………

9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? (1 điểm)

10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

1. Tính nhẩm: (Mức 1): 1 điểm. Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm

a. 3 x 9 = 27

c. 63 : 9 = 7

b. 4 x 7 = 28

d. 40 : 5 = 8

2. Viết (theo mẫu): (1 điểm). Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm.

Số đã cho 6 3 9
Thêm 3 đơn vị 9 6 12
Giảm đi 3 lần 2 1 3

3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là: (1 điểm).

A. 48 dm

4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm). Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm

637 + 151 = 788

524 – 219 = 305

241 x 2= 428

846 : 4 = 211 (dư 2)

5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)

A. 182 lít

6. Giá trị của biểu: 750 – 101 x 6 là: (1 điểm)

B. 644

7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. (1 điểm). Sai mỗi dấu trừ 0,5 điểm

a. 8 : 4 : 2 = 1

b. 8 + 4 – 2 = 10

8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)

21 x 4 : 2 = 84 : 2 ( 0, 5 điểm)

= 42 (0, 5 điểm)

9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? (1 điểm)

Bài giải

4 bao thóc cân nặng là:

20 x 4 = 80 (kg)

4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng là:

80 + 30 = 110 (kg)

Đáp số: 110 kg

10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm )

Bài giải:

Số dây sữa có được là:

800 : 4 = 200 (dây)

Số thùng sữa có được là:

200 : 5 = 40 (thùng)

Đáp số: 40 thùng sữa.

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng
1 Số học Số câu 04 02 02 08
Câu số 1, 2, 4, 5 6, 7,8 9, 10
2 Hình học và đo lường Số câu 01 01
Câu số 3
TS câu 05 03 02 10

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 theo Thông tư 27 – Đề 2

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ….cm

A. 50
B. 5
C. 500
D. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

A. 449
B. 451
C. 500
D. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Câu 4

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

Câu 4

A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào frac{1}{8} số chấm tròn?

Câu 6

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

Câu 7

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 998 – (302 + 685)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6

b) 620 : 4

c) 194 × 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:

Câu 11

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Điền (>, <, =)?

a) 1 hm ….. 102 m

b) 300 ml + 700 ml …. 1 l

Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây

a) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679

b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

B

C

D

C

D

C

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400

= 770

b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987

= 1

c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5

= 10

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 108 : 6 = 18

b) 620 : 4 = 155

c) 194 × 4 = 776

Câu 10.

Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:

96 × 2 = 192 (xe)

Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:

96 + 192 = 288 (xe)

Đáp số: 288 xe.

Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:

30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm

Câu 12.

a) 1 hm < 102 m

Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.

b) 300 ml + 700 ml = 1 l

Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l

Câu 13.

a) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679

= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)

= 101 + 101 + 101

= 101 × 3

= 303

b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2)

= 158 × 0

= 0

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

1 điểm

2

3,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 3

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!