Bài tập Tết môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022
Bài tập Tết môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022 mang tới phiếu bài tập Tết 2022 gồm 10 bài tập Toán 3, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, củng cố kiến thức để tránh quên bài sau kỳ nghỉ Tết Nhâm Dần 2022.
Với 10 bài tập toán 3 thuộc các dạng toán điền số thích hợp vào chỗ trống, đặt tính rồi tính, thực hiện phép tính, tìm x, điền số thích hợp vào chỗ trống, điền dấu >, <, = và bài toán có lời văn. Đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp thầy cô giao đề ôn tập Tết cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ bài tập Tết 2022 lớp 2. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Bạn đang xem: Bài tập Tết môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022
Bài tập Tết môn Toán lớp 3 năm học 2021 – 2022
Bài 1: Điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết | Đọc |
825 | Tám trăm hai mươi lăm |
535 | |
Một trăm bốn mươi sáu | |
692 | |
Bảy trăm ba mươi tư | |
592 | |
Bốn trăm chín mươi hai | |
491 | |
Hai trăm chín mươi ba |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
638 – 381 | 183 + 249 | 829 – 382 |
382 + 284 | 130 x 5 | 291 : 3 |
Bài 3: Thực hiện phép tính:
1375 + 1739 | 9279 – 824 | 1839 + 273 + 274 |
8392 – 284 – 4138 | 839 + 932 + 1930 | 1849 + 7131 – 4292 |
Bài 4: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
4782 …. 893 | 728 …. 1849 | 8392 …. 7467 + 925 |
9784 – 5568 …. 4295 | 813 + 289 …. 1049 | 1332 + 2844 …. 9379 – 5294 |
Bài 5: Tìm X, biết:
X + 893 = 1841 | X – 928 = 399 | X x 8 = 440 |
X : 9 = 193 | X – 893 = 193 x 5 | X + 124 = 820 : 5 |
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3dm 5cm = ….cm | 1m17dm = ….dm | 5m27cm = ….cm |
8dam 6m = ….dm | 7m 27cm = ….mm | 1hm 9dam = ….m |
Bài 7: Tính chu vi của hình vuông có độ dài cạnh bằng 5cm.
Bài 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 38cm, chiều dài dài hơn chiều rộng 12cm. Tính chu vi của hình chữ nhật.
Bài 9: Có 810 quyển sách xếp đều vào 9 tủ, mỗi tủ có 5 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
Bài 10:
a) Hình vuông có bao nhiêu góc vuông?
b) Hình chữ nhật có bao nhiêu góc vuông?
c) Hình tròn có bao nhiêu góc vuông?
Đáp án Bài tập Tết môn Toán lớp 3
Bài 1: Điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết | Đọc |
825 | Tám trăm hai mươi lăm |
535 | Năm trăm ba mươi lăm |
146 | Một trăm bốn mươi sáu |
692 | Sáu trăm chín mươi hai |
734 | Bảy trăm ba mươi tư |
592 | Năm trăm chín mươi hai |
492 | Bốn trăm chín mươi hai |
491 | Bốn trăm chín mươi mốt |
293 | Hai trăm chín mươi ba |
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
638 – 381 = 257 | 183 + 249 = 432 | 829 – 382 = 447 |
382 + 284 = 666 | 130 x 5 = 650 | 291 : 3 = 97 |
Bài 3:
1375 + 1739 = 3114 | 9279 – 824 = 8455 |
1839 + 273 + 274 = 2386 | 8392 – 284 – 4138 = 3970 |
839 + 932 + 1930 = 3701 | 1849 + 7131 – 4292 = 4688 |
Bài 4:
4782 > 893 | 728 < 1849 | 8392 = 7467 + 925 |
9784 – 5568 < 4295 | 813 + 289 > 1049 | 1332 + 2844 > 9379 – 5294 |
Bài 5:
X + 893 = 1841 X = 1841 – 893 X = 948 | X – 928 = 399 X = 399 + 928 X = 1327 | X x 8 = 440 X = 440 : 8 X = 55 |
X : 9 = 193 X = 193 x 9 X = 1737 | X – 893 = 193 x 5 X – 893 = 965 X = 965+ 893 X = 1858 | X + 124 = 820 : 5 X + 124 = 164 X = 164 – 124 X = 40 |
Bài 6:
3dm 5cm = 35cm | 1m17dm = 27dm | 5m27cm = 527cm |
8dam 6m = 860dm | 7m 27cm = 7270mm | 1hm 9dam = 190m |
Bài 7:
Chu vi của hình vuông là:
5 x 4 = 20 (cm)
Đáp số: 20cm
Bài 8:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
38 + 12 = 50 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(38 + 50) x 2 = 176 (cm)
Đáp số: 176cm
Bài 9:
Mỗi tủ có số quyển sách là:
810 : 9 = 90 (quyển sách)
Mỗi ngăn có số quyển sách là:
90 : 5 = 18 (quyển sách)
Đáp số: 18 quyển sách
Bài 10:
a) Hình vuông có 4 góc vuông
b) Hình chữ nhật có 4 góc vuông
c) Hình tròn có 0 góc vuông
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 3