Lớp 8

Bài tập ôn hè môn Hóa học lớp 8

Bài tập ôn hè môn Hóa học lớp 8 là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh vừa hoàn thành xong chương trình học lớp 8 và đang ôn tập hè chuẩn bị lên lớp 9. Sau đây, mời các bạn cùng tải về trọn bộ tài liệu để ôn luyện nhé! Chúc các bạn học tốt.

Bài tập ôn hè môn Hóa học lớp 8

Câu 1. Nêu các khái niệm về: nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử. Mỗi loại cho 4 ví dụ minh họa.

Bạn đang xem: Bài tập ôn hè môn Hóa học lớp 8

Câu 2. Cho CTHH của các chất sau: H2, SO2, HNO3, MgCO3, Al2(SO4)3, (NH4)3PO4. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.

Câu 3.

a) Nêu qui tắc về hóa trị.

b) Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:

+ Na2O, CaO, SO3, P2O5, Al2O3, CO2, Cl2O7. Biết O(II).

+ KNO3, Ca(NO3)2, Al(NO3)3. Biết (NO3) có hóa trị I.

+ Ag2SO4, MgSO4, Fe2(SO4)3. Biết (SO4) có hóa trị II.

c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:

Ag(I) và (NO3)(I)

Zn(II) và (SO4)(II)

Al(III) và (PO4)(III)

Ba(II) và (PO4)(III)

Fe(III) và (SO4)(II)

Pb(II) và S(II)

Na(I) và (CO3)(II)

Mg(II) và Cl(I)

(NH4)(I) và (SiO3)(II)

Câu 4. Có những loại phản ứng hóa học nào? Nêu định nghĩa và viết 3 phương trình phản ứng minh họa cho mỗi loại.

Câu 5. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?

1. KMnO4 →…….+……..+……..

2. P + O2 →………….

3. Zn + H2SO4 → …….+…………

(4) Al + HCl →……+………

(5) KClO3 →………..+……….

(6) Mg + O2 →…………..

7. Na2O + HCl →…..+……..

8. CaO + HCl →……..+ ………

9. Al2O3 + HCl →…….+……….

(10) Ag2O + HNO3 →……+ ……

(11) MgO + HNO3 →…….+……..

(12) Fe2O3 + HNO3 →…….+…….

13. K2O + H2SO4 →…….+ ……

14. ZnO + H2SO4 →…….+ ……

15. Al2O3 + H2SO4 →…….+ ……

(16) Na2O + H3PO4→ …….+ …

(17) BaO + H3PO4→ …….+ …

(18) Fe2O3 + H3PO4→ …….+ …

…………………

Câu 6. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng, giải thích định luật và cho 1 ví dụ minh họa.

Câu 7. Nêu định nghĩa về mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí(đktc). Mỗi loại trên cho 3 ví dụ minh họa.

Câu 8.

a) Viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất(giải thích)

b) Công thức tính tỉ khối của chất khí (gồm khí A so với khí B và khí A so với KK)

c) Công thức tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch.

Câu 9. Nêu các bước tính theo PTHH. Cho 1 ví dụ minh họa.

Câu 10. Nêu các bước tính theo PTHH( tìm chất dư). Cho 1 ví dụ minh họa.

Câu 11. Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học, viết 3 PTPƯ điều chế khí oxi(với mỗi tính chất hóa học viết 4 PTPƯ minh họa).

Câu 12. Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học, viết 5 PTPƯ điều chế khí hiđro(với mỗi tính chất hóa học viết 3 PTPƯ minh họa).

Câu 13. Nêu tính chất vật lý, t/chất hóa học của nước(với mỗi t/chất hóa học viết 4 PTPƯ minh họa).

Câu 14. Nêu khái niệm, tên gọi, phân loại (lấy 3 ví dụ minh họa cho mỗi loại) của các loại hợp chất vô cơ đã học sau: Oxit, axit, bazơ, muối.

Câu 15. Bài tập về định luật bảo toàn khối lượng.

Bài 1. Cho 8 gam Ca phản ứng với 3,2 gam oxi. Tính khối lượng canxi oxit sinh ra.

Bài 2. Cho 5,4 gam nhôm p/ứ với 21,9 gam HCl thu được x gam muối và 0,6 gam khí hiđro. Tính x.

Bài 3. Đem phân hủy 3,16 gam kalipemanganat(KMnO4) sau phản ứng thu được 19,7 gam K2MnO4, y gam MnO2 và 3,2 gam O2. Tính y.

Câu 16. Bài tập về chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất.

Bài 4. Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau(đktc):

a) 1,12 lít O2
b) 2,24 lít SO2
c) 3,36 lít H2S
d) 4,48 lít C4H10

Bài 5. Tính số mol, số phân tử của các chất sau:

a) 16 gam SO3
b) 8 gam NaOH
c) 16 gam Fe2(SO4)3
d) 34,2 gam Al2(SO4)3

Bài 6. Tính số mol, khối lượng, thể tích(đktc) của các chất sau:

a) 0,06.1023phân tử CO2
b) 3,6.1023 phân tử H2S
c) 1,8.1023 phân tử C3H8

Bài 7. Tính khối lượng, thể tích (đktc), số phân tử của các khí sau:

a) 0,015 mol C3H8
b) 0,025 mol C2H4
c) 0,045 mol C2H2

……………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 8

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!