Giáo án buổi chiều môn Toán lớp 4 (Cả năm)
Giáo án buổi chiều môn Toán lớp 4 được THPT Nguyễn Đình Chiểu sưu tầm và chọn lọc nhằm gửi đến quý thầy cô giáo. Tài liệu gồm 210 trang, được biên soạn theo hướng phát triển năng lực học sinh từ tuần 1 đến tuần 35 góp phần hỗ trợ công tác giảng dạy của các thầy cô giáo.
Ngoài ra, tài liệu còn giúp thầy cô giáo dễ dàng chủ động trong việc chuẩn bị trước khi lên lớp. Sau đây, mời quý thầy cô cùng tham khảo.
Bạn đang xem: Giáo án buổi chiều môn Toán lớp 4 (Cả năm)
Giáo án buổi chiều môn Toán lớp 4
Rèn Toán tuần 1 tiết 1
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên | Hoạt động học tập của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (5 phút): – Ổn định tổ chức. – Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): – Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. – Giáo viên chia nhóm theo trình độ. – Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. | – Hát – Lắng nghe. – Học sinh quan sát và chọn đề bài. – Học sinh lập nhóm. – Nhận phiếu và làm việc. |
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): | |
Bài 1. Viết (theo mẫu) : a) Bảy mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi tám : 72 428 b) Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu : …………………………………. c) Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi mốt : ……………………………….. d) Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư : ………………………………………… e) Tám mươi ba nghìn bốn trăm : …………………………………………………. g) Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi chín : ………………………………… h) Chín mươi nghìn không trăm linh ba : ………………………………………… i) Bảy mươi nghìn sáu trăm sáu mươi bảy : …………………………………….. |
Bài 2. Viết (theo mẫu) : a) 5378 = 5000 + 300 + 70 + 8 b) 7000 + 400 + 30 + 6 = 7436 8217 = …………………….2000 + 500 + 40 + 9 = ………..…. 4912 = …………………..… 1000 + 200 + 30 = …………… 2045 = …………..………… 6000 + 100 + 2 = …….……. 5008 = ……………………5000 + 40 = …………… | |
Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 72438 + 6517 b) 97196 – 35287 c) 25425 x 4 d) 42785 : 5 ……………………… …… ………………. ……………. …. ………………. ……………………. ……………………. …………………. ………………. ……………………. …………………… ………………… ………………. | |
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 37900 + 24600 x 2 = ………………..…. b) (37900 + 24600) x 2 = …………………….… = ……………………. = ………………………. = ……………………. = ………………………. | |
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): – Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. – Giáo viên chốt đúng – sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): – Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. – Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. | – Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. – Học sinh nhận xét, sửa bài. – Học sinh phát biểu. |
RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………..
Rèn Toán tuần 1 tiết 2
Ôn Tập Số Tự Nhiên Đến 100 000 (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về đọc, viết, các phép tính trên số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên | Hoạt động học tập của học sinh |
1. Hoạt động khởi động (5 phút): – Ổn định tổ chức. – Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): – Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. – Giáo viên chia nhóm theo trình độ. – Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. | – Hát – Lắng nghe. – Học sinh quan sát và chọn đề bài. – Học sinh lập nhóm. – Nhận phiếu và làm việc. |
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): | |
Bài 1. Viết số biết số đó gồm : a/ 6 chục nghìn , 8 trăm ,2 chục và 4 đơn vị : ……………………………… b/ 7 chục nghìn , 2 trăm và 1 đơn vị : ………………………………………. c/ 9 chục nghìn , 5 nghin và 3 chục : ………………………………………… d/ 8 chục nghìn và 5 đơn vị : …………………………………………………. |
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 4