Lớp 5

120 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5

120 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 là tài liệu tham khảo và ôn tập hay dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh. Thông qua tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức của môn Toán. Hi vọng rằng tài liệu này sẽ giúp các em nắm vững những kiến thức, các dạng bài tập của môn Toán để tự tin bước vào kỳ thi học sinh giỏi Toán lớp 5 đạt kết quả cao. Sau đây, mời các em cùng tham khảo tài liệu.

Câu hỏi ôn thi học sinh giỏi Toán lớp 5

Câu 1. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của dãy số:

Bạn đang xem: 120 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5

1824; 2424; …; 3624; 4224 là:

A. 2524;

B. 3524;

C. 3024;

D. 2824;

Câu 2. Câu 1: Số 0,75 phải nhân với số nào để được 7,5

A. 0,01

B. 100

C. 10

D.0,1

Câu 3. Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là:

A. 10;

B. 20;

C. 30;

D. 200;

Câu 4. Tìm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4

A. x = 12, 359;

B. x = 15,12;

C. x = 17,81;

D. x = 17,871;

Câu 5. Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng?

A. 760000 đồng;

B. 950000 đồng;

C. 1010000 đồng;

D. 943750 đồng;

Câu 6. Đổi 10325m2 = ….ha … m2, kết quả là:

A. 103ha 25m2;

B. 10ha 325m2;

C. 1ha 3250m2;

D. 1ha 325m2;

A. 36, 49, 64

B. 36, 48, 63

C. 49, 64, 79

D. 35, 49, 64

Câu 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu?

120 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5

Câu 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?

A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 80%

Câu 9: (2007 – 2005 ) + (2003 – 2001 ) +…+ (7 – 5 ) + ( 3 – 1)

Kết quả của dãy tính trên là:

A. 1003

B. 1004

C. 1005

D. 1006

Câu 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?

A. 58,4kg

B. 5,84kg

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

Câu 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:

A. 45

B. 90

C. 54

D. 89

Câu 12: Tính nhanh:

1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

A. 39,5

B. 49,5

C. 50,5

D. 60,5

Câu 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03

B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98

C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503

D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108

Câu 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111

A. 33 ; 35 ; 37

B. 35 ; 37; 39

C. 37 ; 39 ; 41

D.39 ; 41 ; 43

Câu 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào ?

A. 1; 2; 3

B. 2; 3; 4

C. 4; 5; 6

D. 0; 1; 2

Câu 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.

Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi ?

A. 25 tuổi

B. 10 tuổi

C. 15 tuổi

D. 35 tuổi

Câu 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x … x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ?

A. 11 chữ số 0

B. 18 chữ số 0

C. 24 chữ số 0

Câu 18: A chia cho 45 dư 17.

Hỏi A chia cho 15, thương và số dư thay đổi như thế nào ?

A. Thương mới bằng 3 lần thương cũ dư 2

B. Thương mới bằng 3 lần thương cũ

C. Thương mới bằng thương cũ

D. Thương mới bằng 135

Câu 19: Tính nhanh kết quả của dãy tính:

(2003 – 123 x 8 : 4) x (36 : 6 – 6 )

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 20: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0 ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

120 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5

Câu 22: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà ?

A. 108

B. 135

C. 81

D. 162

Câu 23: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành ?

A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau

B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau

C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau

D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song

Câu 24: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:

1

4

9

16

?

A. 25

B. 36

C. 29

D. 30

Câu 25: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau:

A. 40

B. 45

C. 50

Câu 26: Dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; … ; 24 ; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số ?

A. 40

B. 41

C. 42

Câu 27: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là:

A. 145

B. 270

C. 350

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 5

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!