Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 36
Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 36 tổng hợp lại những kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng cách giải bài tập SGK Toán 5 trang 36, 37 giúp các em học sinh lớp 5 dễ dàng hoàn thiện bài tập về nhà.
Với lời giải chi tiết, dễ hiểu sẽ giúp các em nắm thật chắc kiến thức, cũng như biết cách giải toàn bộ bài tập Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Chương 2 Toán 5. Nhờ đó, cũng rèn luyện được kỹ năng giải Toán 5 thật thành thạo để ngày càng học tốt môn Toán 5.
Bạn đang xem: Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân trang 36
Lý thuyết Khái niệm số thập phân
m | dm | cm | mm |
2 | 7 | ||
8 | 5 | 6 | |
0 | 1 | 9 | 5 |
• 2m 7dm hay được viết thành 2,7 m;
2,7 đọc là: hai phẩy bảy mét.
• 8m 56cm hay m được viết thành 8,56m;
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
• 0m 195mm hay 0m và được viết thành 0,195m;
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách nhau bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Giải bài tập Toán 5 trang 37
Bài 1
Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307
Gợi ý đáp án:
Ta đọc như sau:
- 9,4: Chín phẩy bốn
- 7,98: Bảy phẩy chín mươi tám
- 25,477: Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
- 206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
- 0,307: Không phẩy ba trăm linh bảy
Bài 2
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
; ;
Gợi ý đáp án:
Hỗn số | |||
Số thập phân | 5,9 | 82,45 | 810,225 |
Đọc | Năm phẩy chín | Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm | Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm |
Bài 3
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095
Gợi ý đáp án:
Viết thành phân số thập phân như sau:
- 0,1=
- 0,02 =
- 0, 004 =
- 0,095 =
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 5