Lớp 5

Toán lớp 5: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông trang 25

Toán lớp 5: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông tổng hợp lại kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng giải các bài tập trong SGK Toán 5 trang 25, 26, 27. Nhờ đó, các em học sinh lớp 5 sẽ nắm chắc kiến thức, chuẩn bị thật tốt bài trước khi tới lớp.

Với lời giải Toán lớp 5 cho từng bài rất chi tiết, trình bày khoa học, dễ hiểu sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 5 thật thành thạo. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bạn đang xem: Toán lớp 5: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông trang 25

Lý thuyết Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông lớp 5

Đề-ca-mét vuông

Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.

Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.

Hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.

1dam2 = 100m2

Héc-tô-mét vuông

Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.

Héc-tô-mét vuông viết tắt là 1hm2.

Hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.

1hm2 = 100dam2 = 10000m2

Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.

Héc-ta viết tắt là ha.

1ha = 1hm2

1ha = 10000m2

Giải bài tập Toán 5 trang 26, 27

Bài 1 (trang 26 SGK Toán 5)

Đọc các số đo diện tích: 105dam2, 32600dam2, 492hm2, 180350hm2.

Gợi ý đáp án:

105dam2: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.

32600dam2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.

492hm2: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.

180350hm2: Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.

Bài 2 (trang 26 SGK Toán 5)

Viết các số đo diện tích:

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Gợi ý đáp án:

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông: 271dam2

b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông: 18954dam2

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: 603hm2

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông: 34 620hm2.

Bài 3 (trang 26 SGK Toán 5)

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2dam2 =… m2

30hm2 = … dam2

3dam215m2 = … m2

12hm2 5dam2 = … dam2

200m2 = … dam2

760m2 = …dam2 … m2.

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1m2 = … dam2

3m2 = … dam2

27m2= … dam2

1dam2 = … hm2

8dam2 = … hm2

15dam2 = … hm2.

 Hướng dẫn:

100m2 = 1dam2

1m2 = frac{1}{10}dam2

3m2 = frac{3}{100}dam2

Gợi ý đáp án:

a) 200m2; 315m2;

2dam2; 3000dam2;

1205dam2; 7dam2 60m2.

b)

1m2 = dfrac{1}{100}dam2 1dam2 = dfrac{1}{100}hm2

3m2 = frac{3}{100} dam2 8dam2 = frac{8}{100}hm2

27m2= frac{27}{100} dam2 15dam2 = frac{15}{100}hm2.

Bài 4 (trang 27 SGK Toán 5)

Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng dề-ca-mét vuông:

a) 5dam2 23m2

b) 16dam2 91m2

c) 32dam2 5m2.

Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + frac{23}{100} dam2 = 5frac{23}{100}dam2

Gợi ý đáp án:

b) 16dam2 91m2 = 16dam2 + frac{91}{100} dam2 = 16frac{91}{100}dam2

c) 32dam2 5m2 = 32dam2 + frac{5}{100} dam2 = 32frac{5}{100}dam2

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 5

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!