Toán lớp 4: So sánh các số có nhiều chữ số trang 12
Giải bài tập SGK Toán 4 trang 12, 13 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải 4 bài tập của bài So sánh các số có nhiều chữ số. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.
Giải bài tập Toán 4 trang 13
Bài 1 (trang 13 SGK Toán 4)
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
Bạn đang xem: Toán lớp 4: So sánh các số có nhiều chữ số trang 12
9999 … 10 000
99 999 … 100 000
726 585 … 557 652
653 211 … 653 211
43 256 … 432 510
845 713 … 854 713
Gợi ý đáp án:
9999 < 10 000
99 999 < 100 000
726 585 > 557 652
653 211 = 653 211
43 256 < 432 510
845 713 < 854 713
Bài 2 (trang 13 SGK Toán 4)
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59 876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011.
Gợi ý đáp án:
So sánh các số đã cho ta có: 59 876 < 499 873 < 651 321 < 902 011.
Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là: 902 011.
Bài 3 (trang 13 SGK Toán 4)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018.
Gợi ý đáp án:
So sánh các số đã cho ta có: 2467 < 28 092 < 932 018 < 943 567.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 567.
Bài 4 (trang 13 SGK Toán 4)
a) Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
b) Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
d) Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
Gợi ý đáp án:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là <span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin:0;padding:1px 0;display:inline-block;line-height:0;text-indent:0;text-align:left;text-transform:none;font-style:normal;font-weight:normal;font-size:16.94px;letter-spacing:normal;overflow-wrap:normal;word-spacing:normal;white-space:nowrap;float:none;direction:ltr;max-width:none;max-height:none;min-width:0;min-height:0;border:0;position:relative" tabindex="0" role="presentation" data-mathml='999.’>
b) Số bé nhất có ba chữ số là số <span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin:0;padding:1px 0;display:inline-block;line-height:0;text-indent:0;text-align:left;text-transform:none;font-style:normal;font-weight:normal;font-size:16.94px;letter-spacing:normal;overflow-wrap:normal;word-spacing:normal;white-space:nowrap;float:none;direction:ltr;max-width:none;max-height:none;min-width:0;min-height:0;border:0;position:relative" tabindex="0" role="presentation" data-mathml='100.’>
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là số <span id="MathJax-Element-3-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin:0;padding:1px 0;display:inline-block;line-height:0;text-indent:0;text-align:left;text-transform:none;font-style:normal;font-weight:normal;font-size:16.94px;letter-spacing:normal;overflow-wrap:normal;word-spacing:normal;white-space:nowrap;float:none;direction:ltr;max-width:none;max-height:none;min-width:0;min-height:0;border:0;position:relative" tabindex="0" role="presentation" data-mathml='999999.’>
d) Số bé nhất có sáu chữ số là số <span id="MathJax-Element-4-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin:0;padding:1px 0;display:inline-block;line-height:0;text-indent:0;text-align:left;text-transform:none;font-style:normal;font-weight:normal;font-size:16.94px;letter-spacing:normal;overflow-wrap:normal;word-spacing:normal;white-space:nowrap;float:none;direction:ltr;max-width:none;max-height:none;min-width:0;min-height:0;border:0;position:relative" tabindex="0" role="presentation" data-mathml='100000.’>
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 4