Lớp 6

Toán 6 Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số

Giải Toán 6: Phép cộng, phép trừ phân số là tài liệu vô cùng hữu ích mà THPT Nguyễn Đình Chiểu muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 6 tham khảo.

Giải Toán 6 trang 33 sách Cánh diều Tập 2 tóm tắt kiến thức lý thuyết và giải các bài tập trong SGK. Qua đó giúp các em học sinh nắm được cách trình bày, cách triển khai để giải được các bài tập Toán 6 Bài Phép cộng, phép trừ phân số. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho riêng mình.

Bạn đang xem: Toán 6 Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số

Lý thuyết Phép cộng, phép trừ phân số

1. Phép cộng phân số

a) Quy tắc cộng 2 phân số

Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu

Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu

Muốn cộng hai phân số có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu số của chúng, sau đó cộng hai phân số có cùng mẫu.

b) Tính chất của phép cộng phân số

Tương tự phép cộng các số nguyên, phép cộng phân số cũng có những tính chất giao hoán và kết hợp.

Trong thực hành, ta có thể sử dụng các tính chất này để tính giá trị biểu thức một cách hợp lí.

2. Phép trừ phân số

a) Số đối

Hai phân số là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Kí hiệu số đối của phân số frac{a}{b}- frac{a}{b}. Ta có: frac{a}{b} + left( { - frac{a}{b}} right) = 0.

frac{{ - a}}{b} + frac{a}{b} = 0 nên ta có:- frac{a}{b} = frac{{ - a}}{b} = frac{a}{{ - b}}.

b) Quy tắc trừ hai phân số

Quy tắc trừ hai phân số

*Muốn trừ 2 phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu.

*Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất cộng với số đối của phân số thứ hai.

Quy tắc dấu ngoặc:

  • Khi bỏ dấu ngoặc có dấu cộng (+) đằng trước, ta giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc.
  • Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ (-) đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.

Chú ý: Ta thực hiện được phép cộng và phép trừ phân số với số nguyên bằng cách viết số nguyên ở dạng phân số.

Giải Toán 6 Phép cộng, phép trừ phân số phần luyện tập

Luyện tập 1

Tính:

a) frac{{ - 3}}{7} + frac{2}{7}

b) frac{{ - 4}}{9} + frac{2}{{ - 3}}

 Gợi ý đáp án

a) frac{{ - 3}}{7} + frac{2}{7} = frac{{ - 3 + 2}}{7} = frac{{ - 1}}{7}

b) frac{{ - 4}}{9} + frac{2}{{ - 3}} = frac{{ - 4}}{9} + frac{{ - 2}}{3} = frac{{ - 4}}{9} + frac{{ - 6}}{9} = frac{{ - 4 + left( { - 6} right)}}{9} = frac{{ - 10}}{9}

Luyện tập 2

Tính một cách hợp lí:

a) frac{{ - 5}}{9} + frac{4}{{11}} + frac{7}{{11}}

b) frac{{ - 2}}{5} + frac{3}{8} + frac{{ - 3}}{5} + frac{{13}}{8}

Gợi ý đáp án

a) frac{{ - 5}}{9} + frac{4}{{11}} + frac{7}{{11}}

begin{matrix} = dfrac{{ - 5}}{9} + left( {dfrac{4}{{11}} + dfrac{7}{{11}}} right) hfill \ = dfrac{{ - 5}}{9} + left( {dfrac{{4 + 7}}{{11}}} right) = dfrac{{ - 5}}{9} + dfrac{{11}}{{11}} hfill \ = dfrac{{ - 5}}{9} + 1 = dfrac{{ - 5}}{9} + dfrac{9}{9} = dfrac{{ - 5 + 9}}{9} = dfrac{4}{9} hfill \ end{matrix}

b) frac{{ - 2}}{5} + frac{3}{8} + frac{{ - 3}}{5} + frac{{13}}{8}

begin{matrix} = left( {dfrac{{ - 2}}{5} + dfrac{{ - 3}}{5}} right) + left( {dfrac{{13}}{8} + dfrac{3}{8}} right) hfill \ = left( {dfrac{{ - 2 - 3}}{5}} right) + dfrac{{13 + 3}}{8} hfill \ = left( {dfrac{{ - 5}}{5}} right) + dfrac{{16}}{8} = - 1 + 2 = 1 hfill \ end{matrix}

Luyện tập 3

Tính:

frac{7}{{ - 10}} - frac{9}{{10}}

Gợi ý đáp án 

Thực hiện phép tính ta có:

frac{7}{{ - 10}} - frac{9}{{10}} = frac{{ - 7}}{{10}} - frac{9}{{10}} = frac{{ - 7 - 9}}{{10}} = frac{{ - 16}}{{10}} = frac{{ - 8}}{5}

Giải bài tập Toán 6 trang 38 tập 2

Câu 1

Tính:

a);frac{-2}9+;frac7{-9}

b);frac1{-6}+;frac{13}{-15}

c);frac5{-6}+;frac{-5}{12}+;frac7{18}

Gợi ý đáp án

a);frac{-2}9+;frac7{-9}=frac{-2}9+;frac{-7}9=frac{-9}9=-1

b);frac1{-6}+;frac{13}{-15}=frac{1.5}{(-6).5}+;frac{13.2}{(-15).2}=;frac5{-30}+frac{26}{-30}=frac{-31}{30}

c);frac5{-6}+;frac{-5}{12}+;frac7{18}=frac{5.6}{(-6).6}+;frac{(-5).3)}{12.3}+;frac{7.2}{18.2};=frac{-30}{36}+;frac{-15}{36}+;frac{14}{36}=;frac{-31}{36}

Câu 2

Tính một cách hợp lí:

a);frac29+;frac{-3}{10}+;frac{-7}{10}

b);frac{-11}6+;frac25+;frac{-1}6

c);frac{-5}8+;frac{12}7+;frac{13}8+;frac27

Gợi ý đáp án

a);frac29+;frac{-3}{10}+;frac{-7}{10}=frac29+(frac{-3}{10}+;frac{-7}{10})=frac29+frac{-10}{10}=frac29+(-1)=frac29+frac{-9}9=frac{-7}9;

b);frac{-11}6+;frac25+;frac{-1}6=(frac{-11}6+frac{-1}6)+frac25

=frac{-12}6+frac25=-2+frac25=frac{(-2).5}5+frac25=frac{-10}5+frac25=frac{-8}5;;

c);frac{-5}8+;frac{12}7+;frac{13}8+;frac27

=(frac{-5}8+frac{13}8)+(frac{12}7+frac27)=frac88+frac{14}7=1+2=3

Câu 3

Tìm số đối của mỗi phân số sau: frac9{25};;frac{-8}{27};-frac{15}{31};;frac{-3}{-5};;frac5{-6}

Gợi ý đáp án

Số đối của mỗi phân số:

frac9{25}=;frac{25}9

frac{-8}{27}=frac{27}{-8}

-frac{15}{31}=-frac{31}{15}

frac{-3}{-5}=;frac{-5}{-3}=;frac53

frac5{-6}=;frac{-6}5

Câu 4

Tính:

a);frac5{16}-;frac5{24}

b);frac2{11}+(frac{-5}{11}-;frac9{11})

c)frac1{10}-(frac5{12}-frac1{15})

Gợi ý đáp án

a);frac5{16}-;frac5{24}=frac{5.3}{16.3}-frac{5.2}{24.2}=frac{15}{48}-frac{10}{48}=frac5{48}

b)frac2{11}+(frac{-5}{11}-frac9{11})=frac2{11}+frac{-14}{11}=frac{-12}{11}

c)frac1{10}-(frac5{12}-frac1{15})

=frac{1.6}{10.6}-(frac{5.5}{12.5}-frac{1.4}{15.4})=frac6{60}-(frac{25}{60}-frac4{60})=;frac6{60}-frac{21}{60}=frac{-15}{60}=frac{-1}4

Câu 5

Tính một cách hợp lí:

a);frac{27}{13}-;frac{106}{111}+;frac{-5}{111}

b);frac{12}{11}-;frac{-7}{19}+;frac{12}{19}

c);frac5{17}-;frac{25}{31}+;frac{12}{17}+;frac{-6}{31}

Gợi ý đáp án

a);frac{27}{13}-;frac{106}{111}+;frac{-5}{111}=;frac{27}{13}-(frac{106}{111}+frac5{111})=frac{27}{13}-;frac{111}{111}=frac{27}{13}-1=frac{27-13}{13}=frac{14}{13}

b) frac{12}{11}-;frac{-7}{19}+;frac{12}{19}=frac{12}{11}-(frac{-7}{19}-frac{12}{19})=frac{12}{11}-frac{-19}{19}=frac{12}{11}-(-1)=frac{12}{11}+1=frac{12+11}{11}=frac{23}{11};

c) frac5{17}-;frac{25}{31}+;frac{12}{17}+;frac{-6}{31}=(frac5{17}+;frac{12}{17})-(frac{25}{31}+frac6{31})=frac{17}{17}-frac{31}{31}=1-1=0

Câu 6

Tìm x, biết:

a) )x-;frac56=;frac12;

b);frac{-3}4-x=;frac{-7}{12}

Gợi ý đáp án

a)x-;frac56=;frac12;

;x=frac12+frac56

x=frac{1.3}{2.3}+frac56

;;x=frac36+frac56

;;x=frac86;

;;x=frac43

b);frac{-3}4-x=;frac{-7}{12}

x=frac{-3}4-frac{-7}{12};;x=frac{(-3).3}{4.3}-frac{-7}{12}

;;x=;frac{-9}{12}-frac{-7}{12}

x=frac{-2}{12};;;x=frac{-1}6

Câu 7

Một xí nghiệp trong tháng Giêng đạt frac38 kế hoạch của Quý I, tháng Hai đạt frac27 kế hoạch của Quý I. Tháng Ba xí nghiệp phải đạt được bao nhiêu phần kế hoạch của Quý I?

Gợi ý đáp án

Một quý gồm 3 tháng, coi số phần kế hoạch của Quý I là 1

Gọi số phần kế hoạch quý I mà tháng Ba đạt được là x

Ta có: x=1-(frac38+frac27)=1-;(frac{3.7}{8.7}+frac{2.8}{7.8})=1-(frac{21}{56}+;frac{16}{56})=1-frac{37}{56}=;frac{19}{56}(kế hoạch)

Câu 8

Bốn tổ của lớp 6A đóng góp sách cho góc thư viện như sau: tổ I góp frac14 số sách của lớp, tổ II góp;frac9{40}số sách của lớp, tổ III góp frac15 số sách của lớp, tổ IV góp phần sách còn lại. Tổ IV đã góp bao nhiêu phần số sách của lớp?

Gợi ý đáp án

Coi số sách quyên góp của cả lớp là 1

Gọi số sách tổ IV quên góp là x

Ta có: x=1-(frac14+;frac9{40}+;frac15);

x=1-(frac{1.10}{4.10}+;frac{9.1}{40.1}+;frac{1.8}{5.8})

x=1-(;frac{10}{40}+;frac9{40}+;frac8{40})

x=1-frac{27}{40}x=frac{40}{40}-frac{27}{40};x=frac{13}{40}(phầnsách)

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 6

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!