Lớp 9

Tiếng Anh 9 Unit 11: A Closer Look 1

Soạn Anh 9 Unit 11 A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→6 trang 61 để chuẩn bị bài học Changing Roles In Society trước khi đến lớp.

Giải bài tập Unit 11 lớp 9 A Closer Look 1 được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, trau dồi kỹ năng để học tốt tiếng Anh 9. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 11 A Closer Look 1 lớp 9, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Bạn đang xem: Tiếng Anh 9 Unit 11: A Closer Look 1

Câu 1

1. Complete the table with appropriate words.

(Hoàn thành bảng với từ thích hợp)

Gợi ý đáp án

Động từ – danh từ – danh từ chỉ người

1. tham dự – sự tham dự – người tham dự

2. tạo thuận lợi – sự thuận lợi – người hỗ trợ

3. cung cấp – sự cung cấp – nhà cung cấp

4. phát triển – sự phát triển – người phát triển

5. phỏng vấn – cuộc phỏng vấn – người phỏng vấn / phỏng vấn viên

6. đánh giá – sự đánh giá – người đánh giá

7. tham gia – sự tham gia – người tham gia

8. ứng tuyển – sự ứng tuyển – người ứng tuyển

Câu 2

2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences.

(Sử dụng những từ ở bảng 1 để hoàn thành câu)

Gợi ý đáp án

1. attend 2. facilitate 3. provider
4. developed 5. interviews 6. evaluation
7. participation 8. apply

Câu 3

3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined word/ phrase in the sentences.

(Chọn đáp án đúng A, B, hay C gần nghĩa nhất với từ/ cụm từ gạch chân trong câu)

Gợi ý đáp án

1.B 2.C 3.A 4.B 5.A

Câu 4

4. Complete the sentences with phrases formed with ‘sense of’.

(Hoàn thành câu với những cụm từ được hình thành từ ” sense of”)

Gợi ý đáp án

1. sense of direction: giác quan chỉ phương hướng

He has a very good sense of direction. He never gets lost.

2. sense of humour: khiếu hài hước

She has such a good sense of humour. She makes everyone laugh at work.

3. sense of time: giác quan chỉ phương hướng

I don’t have much sense of time. I always seem to be late for appointments.

4. sense of responsibility: trách nhiệm

He has a strong sense of responsibility. You can always rely on him.

5. sense of style: Phong cách ăn mặc

She has no sense of style at all. She never chooses the right colour or right clothes for herself.

Câu 5

5. Listen carefully and tick (V) the correct box. Then listen again and repeat.

(Nghe cẩn thận và đánh dấu (V) vào ô đúng. Sau đó nghe lại và lặp lại)

Gợi ý đáp án

1. No one can deny it?

x

2. All of us can see your point.

x

3. We will help him with the money.

x

4. You will be cooking.

x

5. Well, you may be right.

x

Câu 6

6. Mark Mike’s sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check.

(Đánh dấu những câu với mũi tên đi xuống (đồng ý) hay mũi tên đi lên (không đồng ý). Sau đó nghe và kiểm tra.)

Laura: We have to educate the public about wildlife.

Mike: Yes, that’s important. ↷

Laura: And we must act to save endangered species.

Mike: That helps. ↷

Laura: Keeping wild animals in zoos can help protect them.

Mike: That’s an important point … ⤻

Laura: Zoos can make money for their conservation programmes through charging entrance fees.

Mike: Umm, yes I suppose ⤻ so.

Gợi ý đáp án

Tạm dịch:

Laura: Chúng ta phải giáo dục công khai về động vật hoang dã.

Mike: Vâng, điều đó rất quan trọng.

Laura: Và chúng ta phải hành động để cứu những loài nguy cấp.

Mike: Điều đó sẽ có ích.

Laura: Giữ động vật hoang dã trong vườn thú có thể giúp bảo vệ chúng.

Mike: Đó là một điểm quan trọng …

Laura: Vườn thú có thể kiếm tiền cho các chương trình bảo tồn của họ thông qua việc thu phí vào cửa.

Mike: Umm, vâng, tôi cũng nghĩ thế.

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!