Tiếng Anh 8 Unit 11: A Closer Look 2
Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→6 trang 51, 52 để chuẩn bị bài Science and Technology trước khi đến lớp.
Soạn Unit 11 lớp 8 A Closer Look 2 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Thông qua bài soạn này giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn A Closer Look 2 Unit 11 lớp 8, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bạn đang xem: Tiếng Anh 8 Unit 11: A Closer Look 2
Câu 1
1. Put the verbs in brackets into the correct tenses.
(Đặt những động từ trong ngoặc đơn vào những thì chính xác.)
Gợi ý đáp án
1. will have | 2. will be working |
3. will she be | 4. won’t pass |
5. decide; will support |
Câu 2
2. Work in pairs. Read the following predictions about the year 2040 and say whether you think it will happen.
(Làm theo cặp. Đọc dự đoán sau về năm 2040 và nói thử rằng nó có xảy ra không.)
Example:
A: Email will completely replace regular mail.
B: I think it will certainly/probably happen. /It certainly/probably won’t happen.
Gợi ý đáp án
1. A: We will have flying cars in the future.
B: It certainly won’t happen.
2. A: Most people will live to be a hundred years old.
B: I think it will certainly happen.
3. A: Robots will replace teachers.
B: It certainly won’t happen.
4. A: The world will have one current system.
B: I think it will certainly happen.
5. A: The Internet will replace books.
B: It certain won’t happen.
Câu 3
3. Look at the conversation in GETTING STARTED again. Find and underline the examples of reported speech.
(Nhìn vào Câu đàm thoại trong phần Getting started lần nữa. Tìm và gạch dưới những ví dụ của câu tường thuật.)
Gợi ý đáp án
Well, my dad told me that only robots would work in factories and clean our homes in the future.
Our science teacher said that there would be no more schools; we’d just stay at home and learn on Internet.
Câu 4
4. Complete sentence b in each pair so that it means the same as sentence a, using reported speech.
(Hoàn thành câu b trong mỗi cặp để nó có nghĩa như câu a, sử dụng câu tường thuật.)
Gợi ý đáp án
1. a. Nick: ‘I come from a small town in England.’
b. Nick said that he came from a small town in England.
2. a. My friend: ‘Brazil will win the World Cup.’
b. My friends said that Brazil would win the World Cup.
3. a. Olive: ‘Chau, I’m leaving Viet Nam tomorrow.’
b. Olive told Chau that she was leaving Vietnam the next day.
4. a David: ‘Catherine, I’m unable to read your writing.’
b. David told Catherine that he was unable to read her writing.
5. a. Minh: ‘I overslept this morning.’
b. Minh said that he had overslept that morning.
Câu 5
5. Change the following sentences into reported speech, using the words given in brackets.
(Thay đổi những câu sau thành câu tường thuật, sử dụng những từ được cho trong ngoặc đơn.)
Gợi ý đáp án
1. He said that he hadn’t said anything at the meeting the week before.
2. She told me that letter had been opened.
3. Tom said that in 50 years’ time we would probably be living on Mars.
4. Mi said that she hoped they would build a city out at sea.
5. Son told us that his wish was to become a young inventor.
(Sơn nói với chúng tôi rằng ước mơ của cậu ấy là trở thành một người phát minh trẻ.)
Câu 6
6. Game: My friend said (Trò chơi: BẠN TÔI NÓI RẰNG…)
Each of students stands up or comes to front of the class. One says a sentence about himself/ herself. The other reports to the class.
(Mỗi học sinh đứng dậy hoặc đứng trước lớp. Một người nói một câu về chính cậu ấy/ cô ấy. Người khác báo cáo cho lớp.)
Example:
A: I like writing code.
(Tôi thích viết code.)
B: She said that she liked writing code.
(Cô ấy nói rằng cô ấy thích viết code.)
Gợi ý đáp án
– I hate learning Math.
=> He said that he hated learning math.
– I want to be a singer in the future.
=> She said that she wanted to be a singer in the future.
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 8