Lớp 7

Giải Toán 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Giải bài tập SGK Toán 7 Tập 2 trang 40, 41 giúp các em học sinh lớp 7 xem cách giải các bài tập của Bài 6: Cộng, trừ đa thức thuộc chương 4 Đại số 7.

Tài liệu giải các bài tập 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 với nội dung bám sát chương trình sách giáo khoa trang 40, 41 Toán lớp 7 tập 2. Qua đó giúp học sinh lớp 7 tham khảo nắm vững hơn kiến thức trên lớp. Mời các bạn cùng theo dõi bài tại đây

Bạn đang xem: Giải Toán 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Lý thuyết bài 6: Cộng, trừ đa thức

1. Cộng đa thức

Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:

– Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng.

– Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).

2. Trừ đa thức

Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:

– Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng.

– Viết tiếp các hạng tử của đa thức thứ hai với dấu ngược lại.

– Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).

Giải bài tập toán 7 trang 40 Tập 2

Bài 29 (trang 40 SGK Toán 7 Tập 2)

Tính:

a) (x + y) + (x – y) ;

b) (x + y) – (x – y)

Xem gợi ý đáp án

a) (x + y) + (x – y) = x + y + x – y

= (x + x) + (y – y) = 2x

b) (x + y) – (x – y) = x + y – x + y

= (x – x) + (y + y) = 2y

Bài 30 (trang 40 SGK Toán 7 Tập 2)

Tính tổng của đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6.

Xem gợi ý đáp án

P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6)

= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6

= (x3 + x3) + x2y + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6)

= 2x3 + x2y – xy – 3

Vậy P + Q = 2x3 + x2y – xy – 3.

Bài 31 (trang 40 SGK Toán 7 Tập 2)

Cho hai đa thức:

M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1

N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y.

Tính M + N; M – N; N – M.

Xem gợi ý đáp án

Để làm được bài toán này các bạn thực hiện các bước sau:

Bước 1 : Đặt phép tính.

Bước 2: Bỏ dấu ngoặc

Bước 3: Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các đơn thức đồng dạng

Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)

= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y

= (3xyz + xyz)+( –3x2 + 5x2) + (5xy – 5xy) – y + ( – 1+3)

= 4xyz + 2x2 – y + 2

M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)

= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y

= (– 3x2 – 5x2) + (3xyz – xyz) + (5xy + 5xy) + y +(– 1 – 3)

= –8x2 + 2xyz + 10xy + y – 4.

N – M = (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) – (3xyz – 3x2 + 5xy – 1)

= 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y – 3xyz + 3x2 – 5xy +1

= (5x2 + 3x2)+ (xyz – 3xyz)+( – 5xy – 5xy) + (3 + 1 )– y

= 8x2 – 2xyz – 10xy – y + 4.

Lưu ý: Vì M – N và N – M là hai đa thức đối nhau nên

N – M = 8x2 – 2xyz – 10xy – y + 4

(Ta chỉ cần đổi dấu mỗi hạng tử của đa thức M – N là thu được N – M).

Bài 32 (trang 40 SGK Toán 7 Tập 2)

Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:

a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5

Xem gợi ý đáp án

a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

⇒ P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)

= x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2

= (x2 – x2) + ( – y2 + 3y2+ 2y2) – 1

= 0+ 4y2 – 1= 4y2 – 1.

Vậy P = 4y2 – 1.

b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5

⇒ Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)

= xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz

= (2x2+ 5x2) + (- 3xyz – xyz) + xy + 5

= 7x2 – 4xyz + xy + 5.

Bài 33 (trang 40 SGK Toán 7 Tập 2)

Tính tổng của hai đa thức:

a) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2

b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2

Xem gợi ý đáp án

a) Ta có: M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3

và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2

⟹ M + N = (x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3) + (3xy3 – x2y + 5,5x3y2)

= x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3+ 3xy3 – x2y + 5,5x3y2

= (– 7,5x3y2 + 5,5x3y2) + (x2y – x2y ) + (0,5xy3 + 3xy3)+ x3

= –2x3y2 + 0 + 3,5xy3 + x3

= –2x3y2 + 3,5xy3 + x3.

b) Ta có: P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2

và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2.

⟹ P + Q = (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2) + (x2y3 + 5 – 1,3y2)

= x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 + x2y3 + 5 – 1,3y2

= x5 +(– x2y3 + x2y3)+ (0,3y2 – 1,3y2)+ xy +(– 2 + 5)

= x5 + 0 – y2 + xy + 3.

= x5 – y2 + xy + 3.

Giải bài tập toán 7 trang 40 Tập 2: Luyện tập

Bài 34 (trang 40 SGK Toán 7 Tập 2)

Tính tổng của các đa thức sau:

a) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2

b) M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2

Xem gợi ý đáp án

a) Ta có: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2

⇒ P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3) + (3xy2 – x2y + x2y2)

= x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2

= x3 +(– 5x2y2 + x2y2)+ (x2y – x2y) + (xy2+ 3xy2)

= x3 – 4x2y2 + 0 + 4xy2

= x3 – 4x2y2 + 4xy2

b) Ta có: M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2

⇒ M + N = (x3 + xy + y2 – x2y2 – 2) + (x2y2 + 5 – y2)

= x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2

= x3 + (– x2y2 + x2y2) + (y2 – y2) + xy + (– 2 + 5)

= x3 + 0 + 0 + xy + 3

= x3 + xy + 3.

Bài 35 (trang 40 SGK Toán 7 Tập 2)

Cho hai đa thức:

M = x2 – 2xy + y2;

N = y2 + 2xy + x2 + 1.

a) Tính M + N;

b) Tính M – N.

Xem gợi ý đáp án

a) M + N = (x2 – 2xy + y2)+ (y2 + 2xy + x2 + 1)

= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1

= (x2+ x2) + (y2 + y2) + (– 2xy+ 2xy) + 1

= 2x2 + 2y2 + 0 + 1

= 2x2 + 2y2 +1

b) M – N = (x2 – 2xy + y2)– (y2 +2xy +x2 + 1)

= x2 – 2xy + y2 – y2 – 2xy – x2 – 1

= (x2– x2) + (y2 – y2) + (– 2xy – 2xy) – 1

= 0 + 0 – 4xy – 1

= – 4xy – 1.

Bài 36 (trang 41 SGK Toán 7 Tập 2)

Tính giá trị của mỗi đa thức sau:

a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4

b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = –1 và y = –1

Xem gợi ý đáp án

a) Gọi A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3

Trước hết ta thu gọn đa thức :

A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3

= (– 3x3+ 3x3) + x2 + 2xy + (2y3– y3)

= 0 + x2 + 2xy + y3.

= x2 + 2xy + y3.

Thay x = 5 ; y = 4 vào A ta được :

A = 52+ 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129.

Vậy giá trị biểu thức x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 ; y = 4 bằng 129.

b) Có 2 cách giải

Cách 1: Khi x = -1, y = -1 thì x.y = (-1).(-1) = 1.

Có : B = xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8

= xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8

= 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1

Cách 2 : Gọi B = xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8

Thay x = –1 ; y = –1 vào biểu thức.

B = (–1).(–1) – (–1)2.(–1)2+ (–1)4.(–1)4 – (–1)6.(–1)6 + (–1)8.(–1)8

= + 1 – 1.1 + 1.1 – 1.1+ 1.1

= 1 – 1 + 1 – 1 + 1

= 1

Bài 37 (trang 34 SGK Toán 7 Tập 2)

Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử.

Xem gợi ý đáp án

Có nhiều cách viết, chẳng hạn:

1. x3 + x2y – xy2

2. x3 + xy + 1

3. x + y3 + 1

Bài 38 (trang 34 SGK Toán 7 Tập 2)

Cho các đa thức:

A = x2 – 2y + xy + 1;

B = x2 + y – x2y2 – 1

Tìm đa thức C sao cho:

a) C = A + B;

b) C + A = B.

Xem gợi ý đáp án

Ta có : A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y – x2y2 – 1

a) C = A + B = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 – 1)

C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1

C = (x2+ x2) + (– 2y + y) + xy – x2y2 + (1 – 1)

C = 2x2 – y + xy – x2y2 + 0

C = 2x2 – y + xy – x2y2

b) C + A = B ⟹ C = B – A

C = (x2 + y – x2y2 – 1) – (x2 – 2y + xy + 1)

C = x2 + y – x2y2 – 1 – x2 + 2y – xy – 1

C = (x2– x2) + (y + 2y) – x2y2 – xy + ( – 1 – 1)

C = 0 + 3y – x2y2 – xy – 2

C = 3y – x2y2 – xy – 2

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 7

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!