Lớp 6

Tiếng Anh 6 Unit 3: Pronunciation and Communication

Tiếng Anh 6 Unit 3 Pronunciation and Communication giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần A, B, C và Communication trang 33 sách Cánh diều bài Where’s the shark trước khi đến lớp.

Soạn Pronunciation and Communication Unit 3 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 33. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Bạn đang xem: Tiếng Anh 6 Unit 3: Pronunciation and Communication

I. Pronunciation

Câu A

Listen and repeat.

(Nghe và đọc theo).

1. There are

2. They’re

Câu B

Listen. Circle They are or They’re.

(Nghe. Khoanh vào They are hoặc They’re).

1. (There are / They’re) 800 fish in the tank.

2. (There are / They’re) in the seaweed.

3. (There are / They’re) between two rocks.

4. (There are / They’re) seven kinds of sea turtles.

5. (There are / They’re) two crabs on the rock.

Gợi ý đáp án

1. There are

2. They’re

3. They’re

4. There are

5. There are

1. There are 800 fish in the tank.

(Có 800 con cá trong bể.)

2. They’re in the seaweed.

(Chúng ở trong rong biển.)

3. They’re between two rocks.

(Chúng ơt giữa hai tảng đá.)

4. There are seven kinds of sea turtles.

(Có bảy loại rùa biển.)

5. There are two crabs on the rock.

(Có hai con cua trên tảng đá.)

Câu C

Work with a partner. Take turns to read the sentences in B.

(Làm việc với bạn cùng học. Thay nhau đọc những câu ở phần B).

Gợi ý đáp án

1. There are 800 fish in the tank.

2. They’re in the seaweed.

3. They’re between two rocks.

4. There are seven kinds of sea turtles.

5. There are two crabs on the rock.

II. Communication

jaguar                 sea                         turtle                    dolphin

shark                        crab              howler                      monkey

Draw and ask. Choose four animals from the box above and draw them on the beach picture. Ask a partner questions about the animals in his or her picture. Then draw your partner’s picture on page 133. Compare the pictures.

– What animals are in your picture? Is there a shark?

– Yes, there’s a shark.

– Where is it?

– It’s behind the seaweed.

Dịch nghĩa:

Vẽ và hỏi. Chọn bốn con vật từ khung trên và vẽ chúng trên bức tranh bãi biển. Đặt câu hỏi cho bạn em về những con vật trong ảnh bạn ấy. Sau đó, vẽ hình của bạn em trang 133. So sánh các hình ảnh.

– Những con vật trong bức tranh của cô là gì? Có một con cá mập không?

– Có, có một con cá mập.

– Nó đâu rồi?

– Nó phía sau rong biển.

Gợi ý đáp án:

A: What animals are in your picture? Is there a shark?

(Có những động vật nào trong bức tranh của bạn? Có cá mập không?)

B: Yes, there’s a shark.

(Có một con cá mập.)

A: Where is it?

(Nó ở đâu?)

B: It’s next to the coral reef.

(Nó ở cạnh rặng san hô.)

A: Is there a sea turtle?

(Có rùa biển không?)

B: Yes, there is.

(Có một con rùa biển.)

A: Where is it?

(Nó ở đâu?)

B: It’s on the rock and on the left of the seaweed.

(Nó ở trên tảng đá và bên trái của rong biển.)

A: Is there a crab?

(Có cua không?)

B: Yes, there is.

(Có một con cua.)

A: Where is it?

(Nó ở đâu?)

B: It’s between the shark and the sea turtle.

(Nó ở giữa cá mập và rùa biển.)

A: Is there a dolphin?

(Có cá heo không?)

B: Yes, there is.

(Có một con cá heo.)

A: Where is it?

(Nó ở đâu?)

B: It’s on the sea turtle.

(Nó ở trên rùa biển.)

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 6

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!