Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 (sách Cánh diều)
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 Tuần 24 sách Cánh diều, giúp các em tham khảo, củng cố kiến thức đã học trong tuần, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho tuần tiếp theo.
Qua đó, các em sẽ nắm được cách giải các dạng toán đã được học, ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa kỳ và cuối năm lớp 1 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt 1 Nâng cao sách Cánh diều. Vậy mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Bạn đang xem: Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 (sách Cánh diều)
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 24
Bài 1: Hãy đánh số thứ tự từ 1 đến 3 vào ô trống theo thứ tự các vật có độ dài từ ngắn nhất đến dài nhất:
Bài 2: Đánh dấu ✔ vào vật có độ dài ngắn nhất trong các hình dưới đây:
Bài 3: Khoanh vào vật cao nhất trong các hình dưới đây:
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 5: Trả lời các câu hỏi sau đây:
a) Cây kéo dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
b) Bút sáp dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 24
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
a) Cây kéo dài 9cm.
b) Bút sáp dài 5cm.
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 23
Bài 1: Khoanh vào số lớn hơn trong các cặp số dưới đây:
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Điền dấu , = thích hợp vào ô trống:
Bài 4:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 41, 12, 68, 35, 57
b) Trong các số trên, số lớn nhất là số nào?
Bài 5:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 20, 90, 70, 10, 100
b) Trong các số trên, số bé nhất là số nào?
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 23
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
a) Sắp xếp: 12, 35, 41, 57, 68
b) Trong các số trên, số lớn nhất là số 68
Bài 5:
a) Sắp xếp: 100, 90, 70, 20, 10
b) Trong các số trên, số bé nhất là số 10
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 22
Bài 1: Tìm các số còn thiếu trong bảng và điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3: Trả lời các câu hỏi dưới đây:
a) Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Số 73 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c) Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
d) Số 81 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
e) Số 39 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
g) Số 64 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
4 | 7 | 47 | Bốn mươi bảy |
5 | 1 | ||
6 | 26 | ||
Ba mươi hai | |||
7 | Bảy mươi tám | ||
15 | Mười lăm |
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 22
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị
b) Số 73 gồm 7 chục và 3 đơn vị
c) Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
d) Số 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị
e) Số 39 gồm 3 chục và 9 đơn vị
g) Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị
Bài 4:
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
4 | 7 | 47 | Bốn mươi bảy |
5 | 1 | 51 | Năm mươi mốt |
2 | 6 | 26 | Hai mươi sáu |
3 | 2 | 32 | Ba mươi hai |
7 | 8 | 78 | Bảy mươi tám |
1 | 5 | 15 | Mười lăm |
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 21
Bài 1: Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
Đọc | Viết |
72 | Bảy mươi hai |
53 | |
Hai mươi chín | |
68 | |
Mười bốn | |
92 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3: Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 4: Nối các số từ 1 đến 99 để hoàn thiện bức tranh và tô màu bức tranh đó.
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 21
Bài 1:
Đọc | Viết |
72 | Bảy mươi hai |
53 | Năm mươi ba |
29 | Hai mươi chín |
68 | Sáu mươi tám |
14 | Mười bốn |
92 | Chín mươi hai |
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 – Tuần 20
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
10 | 20 | 50 | 80 |
Bài 3: Hoàn thiện bảng dưới đây (theo mẫu):
Đọc | Viết |
10 | Mười |
20 | |
Bốn mươi | |
50 | |
Bảy mươi | |
90 |
Bài 4: Nối các số từ 1 đến 20 để hoàn thiện bức tranh và tô màu bức tranh đó.
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 – Tuần 20
Bài 1:
Bài 2:
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 |
Bài 3:
Đọc | Viết |
10 | Mười |
20 | Hai mươi |
40 | Bốn mươi |
50 | Năm mươi |
70 | Bảy mươi |
90 | Chín mươi |
Bài 4:
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 1