Lớp 1

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 27

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 1 năm học 2021 – 2022 theo Thông tư 27 mang tới bảng ma trận đề thi môn Toán, Tiếng Việt sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để soạn đề thi cuối kì 2 năm 2021 – 2022 cho học sinh theo chương trình mới.

Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 1 rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu… Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của THPT Nguyễn Đình Chiểu để có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 2 theo Thông tư 27 mới nhất.

Bạn đang xem: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 27

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022

Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Đọc hiểu Số câu 1 TN 2 TN 1 TL 04
Câu số Câu 1 Câu 2, 3 Câu 4
Số điểm 1 2 1 04

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc Kỹ năng đánh giá Câu số Nội dung từng câu theo mức độ Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung
ĐỌC THÀNH TIẾNG (6đ) Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ 1 từ 40-60 tiếng/1 phút 4 4
Trả lời câu hỏi 2 Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc. 2 2
ĐỌC HIỂU (4đ) Đọc hiểu TLCH 1 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
Đọc hiểu TLCH 2 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
Đọc hiểu TLCH 3 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
Tự luận (câu hỏi mở) 4 Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống… 1 1
TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 4 2 1 10

Ma trận tỷ lệ điểm kiểm tra đọc

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 0 60%
Thông hiểu 0 30%
Vận dụng 1 10%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ)
Tự luận 1 (1đ)

* Văn bản đọc tiếng, đọc hiểu: Truyện và đoạn văn: 90 -130 chữ/ 30 phút. Thơ: 50 – 70 chữ/30 phút

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) – LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc Kỹ năng đánh giá Câu số Nội dung từng câu theo mức độ Tự luận Tỉ lệ điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung
Chính tả (Nghe viết) Đoạn văn hoặc thơ Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 – 35 chữ / 15 phút 6 6
Bài tập chính tả âm vần 1 Quy tắc chính tả (c/k, g/gh, ng/ngh) 1 1
2 Điền vần thích hợp với tranh 1 1
nối câu, viết câu 3 Nối từ ngữ thành câu 1 1
4 Viết câu ngắn theo gợi ý với nội dung bức tranh/ảnh 1 1
10

Ma trận tỷ lệ điểm kiểm tra viết

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 50%
Thông hiểu 25%
Vận dụng 25%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm
Tự luận

Lưu ý chung: Nghe – Viết chính tả từ 30-35 chữ/15 phút

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng
1 Số học Số câu 04 02 02 08
Câu số 1, 2, 3, 4 6, 7 9, 10
2 Hình học và đo lường Số câu 01 01 02
Câu số 5 8
TS câu 05 03 02 10

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN – LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu
theo mức độ
Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
(khoảng 6 điểm)
1 0.5 0 2 2 0.5 6
Số tự nhiên Cấu tạo số I.1 0.5 0.5
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé I.2 0.5 0.5
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất I.3 0.5 0.5
Đặt tính rồi tính II.1a 1 1
Tính nhẩm II.1b 1 1
So sánh các số II.1c 1 1
Tách gộp số II.2 1 1
Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) 0 0.5 0 1 0 0.5 2
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương Đếm hình I.6 0.5 0.5
II.3a 1 1
Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5
Giải toán có lời văn
(khoảng 1 điểm)
0 0 0 0 0 1 1
Số học Viết phép tính rồi nói câu trả lời II.4 1 1
Yếu tố đo đại lượng, thời gian
(khoảng 1 điểm)
1 0 0 0 0 0 1
Thời gian Tuần lễ, các ngày trong tuần I.4 0.5 0.5
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ I.5 0.5 0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 5 50%
Thông hiểu 3 30%
Vận dụng 2 20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ)
Tự luận 7 (7đ)

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 1

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!