Tổng hợp

TBA là gì, viết tắt của từ gì? Giải mã thuật ngữ TBA

TBA là gì ? Tìm hiểu nghĩa của thuật ngữ TBA hay nhất và chuẩn nhấ, để hiểu rõ khái niệm của TBA thì chúng ta cùng khám phá tại bài viết sau nhé!

Trong tiếng Việt chúng ta thường sử dụng đến các từ viết tắt, những từ viết tắt này được sử dụng với mục đích là để rút ngắn thời gian viết. Theo đó, tiếng Anh nó cũng có những từ viết tắt được sử dụng. Trong đó, TBA là gì chính là băn khoăn được nhiều bạn học tìm kiếm.

Bạn đang xem: TBA là gì, viết tắt của từ gì? Giải mã thuật ngữ TBA

TBA là gì?
TBA là gì?

Nghĩa của TBA là gì?

Trong tiếng Anh nó cũng thường được viết tắt như tiếng Việt với mục đích để tiết kiệm thời gian viết. Thông thường thì các từ viết tắt đó được sử dụng cho những cụm từ, câu từ thông dụng. Trong đó, TBA là gì chính là băn khoăn được nhiều bạn tìm kiếm trong thời gian qua.

Với thắc mắc về TBA là gì thì tùy vào mục đích, lĩnh vực hay chủ đề nào mà chúng ta có thể hiểu với nghĩa riêng. Thông thường thì TBA được dùng với nghĩa thông dụng là viết tắt của “to be arranged” và “to be announced“.

Với từ viết tắt là to be announced thì được hiểu với nghĩa là “ kết quả sẽ có, sẽ được thông báo, sẽ được công bố”. Với ý nghĩa này thì nó thường được dùng để chỉ về thông tin của sự kiện, một hành động hoặc là kết quả chuẩn bị xảy ra ở tương lai. Chẳng hạn như số báo mới sẽ được phát hành vào tuần sau. MV mới của ca sĩ sẽ lên sóng vào tối thứ 3….

Còn với ý nghĩa là từ viết tắt của cụm từ “to be arranged” thì nó được hiểu là “bố trí, sắp xếp“.

Nghĩa của TBA theo từng lĩnh vực

Vậy là có thể thấy TBA được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau trong đời sống. Bên cạnh 2 nghĩa của cụm từ được sử dụng trên thì TBA còn được dùng với nhiều ý nghĩa tùy theo mục đích khác nhau như sau:

  • TBA = To Be Awesome: Trở nên tuyệt vời
  • TBA = To Be Advised: Được chỉ định, Chờ thông báo
  • TBA = Touched by an Angel: Cảm động bởi một thiên thần
  • TBA = To Be Available: Có tồn tại, có sẵn
  • TBA = To Be Agreed: Để được đồng ý, Chờ để được đồng ý
  • TBA = Think Before Act: Suy nghĩ trước khi hành động
  • TBA = To Be Added: Thêm mới
  • TBA = To be Announced: Sẽ thông báo/Sẽ công bố
  • TBA = To be Arranged: Chờ sắp xếp

Vậy là thông tin trên đây đã giúp bạn hiểu được từ TBA là gì, nó được viết tắt cho cụm từ, câu văn gì rồi phải không nào? Tùy thuộc vào mỗi chủ đề, mục đích sử dụng cũng như các trường hợp khác nhau mà bạn học có thể hiểu nghĩa phù hợp nhất. Những ý nghĩa của TBA mà THPT Nguyễn Đình Chiểu cung cấp hy vọng sẽ giúp bạn đọc bổ sung thêm kiến thức hữu ích. Nếu bạn còn thắc mắc về TBA thì bạn có thể bình luận ở dưới để được giải đáp nhé!

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!