Lớp 5

Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi Tập làm văn Tiểu học lớp 4-5

Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi sổ sữa, bụ bẫm, mập ú, tròn trĩnh, trắng như cục bột, …

– Phụ nữ: mảnh mai (dẻ), yểu điệu, uốn éo, dịu dàng, bệ phệ

Bạn đang xem: Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi Tập làm văn Tiểu học lớp 4-5

– Người già, người lao động khổ sở: cằn cỗi, tiều tụy, bơ phờ, uể oải.

  • Để tả DIỆN MẠO, KHUÔN MẶT có thể dùng:

Tròn trĩnh (trịa) – vuông vắn – bầu bĩnh – thon thon – dài – trái xoan – đầy đặn – gân guốc – sáng sủa – khôi ngô – đầy vết sẹo – xấu xí – rỗ như tổ ong – rỗ hoa – hồng hào – trắng trẻo – đen sạm – rám nắng – xanh xao – tái mét – tươi tỉnh – niềm nở – hớn hở – ủ rủ – cau có – nhăn nheo – hốc hác – bơ phờ – hung tợn – hiền hậu – dễ thương – nghiêm trang – đạo mạo – thơ ngây – thản nhiên – thông minh – đần độn – khờ khạo – lầm lì – là lạ – quen thuộc – khả ái…

  • Để tả DA có thể dùng:

Nhăn nheo (nhíu) – căn phồng – mỏng tăng – chai cứng – nứt nẻ – đầy ghẻ lở – nhiều vết sẹo – hồng hào – đỏ thắm – mốc thích – đen sạm – bánh mật – ngăm ngăm – ngăm đen – sần sùi – tái mét – xanh xao – xanh lét – xanh như tàu lá – bạc lãng – trắng ngà – trắng nõn – nõn nà – mịn màng…

  • Để tả MỒ HÔI có thể dùng:

Rướm – toát – đổ lốm đốm – lấm tấm – nhễ nhại – nhỏ giọt – ướt sũng – lăn từng dòng – chảy ròng ròng – nhầy nhụa, …

  • Để tả ĐẦU có thể dùng:

Tròn – giẹp – vồ – to – nhỏ – sói – hói – có sẹo, …

  • Để tả TRÁN có thể dùng:

Rộng – hẹp – gồ – cao – thấp – vuông – nhăn nheo, …

  • Để tả TÓC, RÂU, LÔNG MÀY, LÔNG MI có thể dùng:

Cứng – mềm – mướt – rậm sưa – lưa thưa – lơ thơ – ngắn – dài – lượt thượt – lún phún – lởm chởm – đen mướt – suôn đuột – quăn – vàng hoe – xờm xoàm – Tóc: chải chuốt – gọn gàng – bù xù – bay phờ phạc – xõa tới bờ vai – dài tới gáy – hớt ngắn sát da đầu – rối như bùi nhùi – bạc phơ – lốm đốm bạc – bạc hoa râm, …

  • Để tả MẮT có thể dùng:

Tròn vo – xếch – bồ câu – có quầng – lồi – híp – trao tráo – đen huyền – đen láy – trong vắt – long lanh – u buồn – trắng đục – đỏ ngầu (lom, boc, gay) – chột, …

  • Để tả MŨI có thể dùng:

To – nhỏ – tẹt – xẹp – dọc dừa – thấp – cao – hẹp – vểnh – nhô – hỉnh – hếch – gồ – thon – đỏ hồng.

  • Để tả MÁ có thể dùng:

Cao – cóp – hóp – tóp – bầu – phúng phính – lúm đồng tiền – nhô xương xẩu – hồng – ửng hồng.

  • Để tả MIỆNG có thể dùng:

Móm – rộng – nhỏ – nho nhỏ.

  • Để tả MÔI có thể dùng:

Dày – mỏng dính – nứt nẻ – đỏ thắm – đỏ như son – hồng tươi – nhợt nhạt – thâm đen – xám ngắt, …

  • Để tả RĂNG có thể dùng:

Hô – sùn – lòi xỉ – đều đặn – nhỏ nhắn – san sát – trắng nõn (bóng) – trắng như tráng men sứ – vàng khè – lung lay – xiệu xạo, …

  • Để tả CẰM có thể dùng:

Chìa ra – nhô ra trước mặt – nhọn – vuông – lồi – lún phún râu – lòng thòng một chòm râu – lơ phơ mấy sợi râu, …

  • Để tả CỔ có thể dùng:

Lùn – cao – no tròn – đầy ngắn – tong teo, …

  • Để tả VAI có thể dùng:

Ngang – xệ – hõm vào – nở nang – hẹp – co ro…

  • Để tả NGỰC có thể dùng:

Lép xẹp – hõm vào – nở nang – lòi xương sườn …

  • Để tả BỤNG có thể dùng:

Thon – phệ – bình rỉnh đầy những mỡ – thóp vào…

  • Để tả LƯNG có thể dùng:

Còng – gù – khom – thẳng – dài…

  • Để tả TAY CHÂN có thể dùng:

Xinh xắn – mềm mại – dịu dàng – mũm mỉm – bụ mẫm – no tròn – tròn trĩnh – phốp phác – vạm vỡ – lực lưỡng – dẻo dai – rắn chắc – thô kệch – cục mịch – nhỏ nhắn – bé bỏng – khẳng khiu – tong teo – mảnh khảnh – gân – guốc – ngắn ngủi – yếu ớt – què quặt – tàn tật – trắng trẻo (nõn, hồng, muốt…) – đen ngủi (sạm, ngăm) – mốc thích…

Bàn tay: búp măng – chai cứng – nứt nẻ – nổi đầy gân…

Ngón tay: Ngòi viết – đùi đục – thon thon – lù lù…

  • Để tả CÁCH ĂN MẶC, QUẦN ÁO (Y PHỤC) có thể dùng:

Chỉnh tề – tươm tất – kín đáo – hở hang – gọn gàng – tha thướt – sạch sẽ – lành lặn – diêm dúa – loè loẹt – ngộ nghĩnh – dơ dáy – xốc xếch – lụng thụng – luộm thuộm – rách rưới – bò sát mình – giản dị – đơn sơ – kiểu cách…

  • Để tả ĐIỆU BỘ có thể dùng:

Đường hoàng – chững chạc – chậm rãi (chạp) – khoan thai – hấp tấp – nhanh nhẹn – láu táu – nghiêm trang (nghỉ) – lý lắc – hí hửng – tháo vát – uể oải – mệt nhọc – thờ thẫn – hăng hái (say) – bẽn lẽn – ngượng nghịu – lúng lúng – bỡ ngỡ – lính quính – bình thản – tự nhiên – duyên dáng – hùng dũng…

  • Để tả TIẾNG NÓI, KÊU, LA có thể dùng:

Ồ ề – the thẻ – chát chúa – êm dịu – khàn khàn – lè nhè – trong trẻo – éo éo – oang oang – ồn ào – khao khao – lào xào – ngân nga – rổn rảng – lanh lảnh – sang sảng – rối rít – nheo nhẻo – ầm ỉ…

  • Để tả CỬ CHỈ, HÀNH VI có thể dùng

NHÌN: dăm dăm – chăm chú – chòng chọc – dáo dác – ngơ ngác – lừ đừ – trìu mến – hằn học – đắm đuối – lim dim – mơ màng – tình tứ…

NÓI: Thì thầm (thào) – xì xào – rì rầm – lẩm bẩm – bập bẹ – ấm cúng – luyên thuyên – huyên hoang – lảm nhảm – lải nhải – cằn rằn – càu nhàu – chững chạc – liến thoắng – hài hước – pha trò – tía lia – hằn học – khẩn khoản – vồn vã – niền nở – ngọt ngào – cộc lốc – khiêm tốn – lễ độ – thô bỉ – bông đùa – chọc ghẹo – ngân dài – gằn từng tiếng …

CƯỜI: ngất – mỉm – rộ – xoà – khanh khách – ha hả – khúc khích – hề hề – hi hí – sằng sặc – nôn ruột – giòn giã – chúm chím – tủm tỉm – toe toét – duyên dáng.

KHÓC: oà – mếu máo – sướt mướt – nghẹn ngào – nức nở – rưng rức – sụt sùi – hu hu – thút thít – nước mắt đầm đìa …

NẰM: sóng soài (sượt) – co ro – chễm chệ …

ĐỨNG: tần ngần – im như pho tượng – sững – khoai thai …

NGỒI: chễm chệ – co ro – ủ rủ – bó gối – khoan thai – xếp bằng tròn – thừ lừ …

ĐI: chững chạc – khoan thai – hấp tấp – lảo đảo – loang choang – chập chững – rầm rập – rảo bước – lang thang …

CHẠY: cuống cuồng – tung tăng – loạn xạ – tán loạn – lon ton – quanh quẩn – tất tưởi (tả) – vùn vụt – ào ào …

LÀM VIỆC: hí hoáy – hì hục – loay hoay – cặm cụi – say sưa – mải miết – xoay xở – hăng say – hăm hở – thong thả – hấp tấp – thành thạo – vụn về – tất cả …

  • Để tả TÍNH HÌNH có thể dùng:

Khoác lác – ba hoa – trầm tĩnh – láu táu – cau có – nghiêm nghị – đứng đắn – chững chạc – dè dặt – thật thà – bạo dạn – khắt khe – lười nhác – xảo nguyệt – tham lam – siêng năng – hiền hậu – ôn hoà – vui vẻ – vị tha – ít nói – thận trọng – cẩu thả – hời hợt – nhút nhát – lỗ mảng – thô bỉ …

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 5

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!