Kế hoạch giáo dục môn Vật lí 8 năm 2021 – 2022
Kế hoạch giáo dục môn Vật lí 8 năm 2021 – 2022 là mẫu kế hoạch được giáo viên thiết kế theo cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học 2021 – 2022. Giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Đây là mẫu kế hoạch giáo dục của giáo viên được thực hiện theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo để nhanh chóng xây dựng cho riêng mình kế hoạch giáo dục hoàn chỉnh, chi tiết và đúng yêu cầu. Vậy sau đây là nội dung chi tiết khung kế hoạch giáo dục của giáo viên, mời các bạn theo dõi tại đây.
Bạn đang xem: Kế hoạch giáo dục môn Vật lí 8 năm 2021 – 2022
Kế hoạch giáo dục môn Vật lí 8 năm 2021 – 2022
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS ……………… TỔ CHUYÊN MÔN: KHTN | KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC: VẬT LÍ NĂM |
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) | |
HỌC KÌ I | ||||||
CHƯƠNG I: CƠ HỌC | ||||||
1 | Bài 1. Chuyển động cơ học | 1 (Tiết 1) | Tuần 1 | – Tranh vẽ hình 1.1; 1.2; 1.3 | Phòng bộ môn lí | |
2 | Chủ đề: Vận tốc và các loại chuyển động | 2 (Tiết 2, tiết 3) | Tuần 2, Tuần 3 | – Bảng phụ – Trănh vẽ tốc kế của xe máy – Bảng phụ bảng 3.1 | Phòng bộ môn lí | |
3 | Bài 4. Biểu diễn lực | 1 (Tiết 4) | Tuần 4 | – Giá thí nghiệm – Kẹp – Thanh nam châm – Xe lăn – Nam châm gốm | Phòng bộ môn lí | |
4 | Bài 5. Sự cân bằng lực – Quán tính | 1 (Tiết 5) | Tuần 5 | – Xe lăn – Mẩu gỗ – Bảng phụ | Phòng bộ môn lí | |
5 | Bài 6. Lực ma sát | 1 (Tiết 6) | Tuần 6 | – Mẩu gỗ – Lực kế – Gia trọng – Khối ma sát. – Bao diêm – Bu lông đai ốc | Phòng bộ môn lí | |
6 | Bài 7. Áp suất | 1 (Tiết 7) | Tuần 7 | – Khay nhựa đựng cát – Khối kim loại hình hộp chữ nhật | Phòng bộ môn lí | |
7 | Bài 8. Áp suất chất lỏng-Bình thông nhau | 2 (Tiết 8) (Tiết 9) | Tuần 8, Tuần 9 | – Bình trụ có màng cao su ở đáy và hai bên – Bình trị thuỷ tinh thông 2 đáy – Đĩa nhựa có dây treo – Bình thông nhau. – Chậu nước | Phòng bộ môn lí | |
8 | Kiểm tra giữa kì I | 1 (Tiết 10) | Tuần 10 | Lớp học | ||
9 | Bài 9. Áp suất khí quyển | 1 (Tiết 11) | Tuần 11 | – Vỏ chai nước khoáng bằng nhựa mỏng – ống thuỷ tinh dài 10 -15 cm, =2mm – Cốc đựng nước | Phòng bộ môn lí | |
10 | Chủ đề: Lực đẩy Ác – si – mét. Sự nổi | 3 (Tiết 12, Tiết 13, (Tiết 14) | Tuần 12, Tuần 13, Tuần 14 | – Lực kế 0 – 2,5N – Giá thí nghiệm – Gia trọng – Bình chia độ – Bình nước – Cốc thuỷ tinh to đựng nước – Đinh sắt – Miếng gỗ nhỏ – Ống nghiệm nhỏ đựng cát có nút đậy kín – Tranh vẽ hình 12.1 | Phòng bộ môn lí | |
11 | Bài 13. Công cơ học | 1 (Tiết 15) | Tuần 15 | Lớp học | ||
12 | Bài 14: Định luật về công | 1 (Tiết 16) | Tuần 26 | – Lực kế loại 5N – Ròng rọc động – Gia trọng – Giá đỡ – Thước đo | Phòng bộ môn lí | |
13 | Ôn tập học kỳ I | 1 (Tiết 17) | Tuần 17 | Lớp học | ||
14 | Kiểm tra cuối kỳ I | 1 (Tiết 18) | Tuần 18 | Lớp học | ||
HỌC KÌ II | ||||||
15 | Bài 15: Công suất | 21 (Tiết 19) | Tuần 19 | – Tranh vẽ hình 15.1 | Phòng bộ môn lí | |
16 | Bài 16: Cơ năng | 1 (Tiết 20) | Tuần 20 | – Bi thép – Máng nghiêng – Quả nặng có dây treo – Miếng gỗ – Ròng rọc cố định – Lò xo lá tròn gắn vào đế được nén bằng sợi dây len – Bao diêm | Phòng bộ môn lí | |
17 | Bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học | 1 (Tiết 21) | Tuần 21 | Lớp học | ||
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | ||||||
18 | Chủ đề: Cấu tạo chất | 2 (Tiết 22) (Tiết 23) | Tuần 22, Tuần 23 | – Bình thuỷ tinh hình trụ 20mm có chia độ – Rượu ( 100cm3) – Nước cất ( 100cm3) – Tranh vẽ hiện tượng khuyếch tán | Phòng bộ môn lí | |
19 | Chủ đề: Sự truyền nhiệt năng (Phần 1 – Bài 21: Nhiệt năng) | 3 (Tiết 24) | Tuần 24, | – Quả bóng cao su – Cốc thuỷ tinh – Phích nước nóng – Miếng kim loại – Banh kẹp – Thìa nhôm – Bộ dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt( Đốn cồn, Kẹp, Giá thí nghiệm, Đinh sắt , Sáp nến) – Giá thí nghiệm – ống nghiệm – Sáp nến – Đèn cồn – Kẹp – Cốc đốt – Thuốc tím – Nhiệt kế 15 – 1000C – Lưới Amiăng – Nến – Que hương – Bình thuỷ tinh sơn đen – ống thuỷ tinh chữ L – Nút cao su có lỗ | Phòng bộ môn lí | |
20 | Ôn tập | 1 (Tiết 25) | Tuần 25 | Lớp học | ||
21 | Kiểm tra giữa kì II | 1 (Tiết 26) | Tuần 26 |
| Lớp học | |
22 | Chủ đề: Sự truyền nhiệt năng (Phần 2 – Bài 22 + 23: Dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) | 3 (Tiết 27) (Tiết 28) | Tuần 27, Tuần 28 | – Quả bóng cao su – Cốc thuỷ tinh – Phích nước nóng – Miếng kim loại – Banh kẹp – Thìa nhôm – Bộ dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt( Đốn cồn, Kẹp, Giá thí nghiệm, Đinh sắt , Sáp nến) – Giá thí nghiệm – ống nghiệm – Sáp nến – Đèn cồn – Kẹp – Cốc đốt – Thuốc tím – Nhiệt kế 15 – 1000C – Lưới Amiăng – Nến – Que hương – Bình thuỷ tinh sơn đen – ống thuỷ tinh chữ L – Nút cao su có lỗ | Phòng bộ môn lí | |
23 | Chủ đề: Nhiệt lượng | 2 (Tiết 29) (Tiết 30) | Tuần 29, Tuần 30 | – Bình thuỷ tinh hình trụ 20mm có chia độ – Rượu ( 100cm3) – Nước cất ( 100cm3) – Tranh vẽ hiện tượng khuyếch tán | Phòng bộ môn lí | |
24 | Bài tập vận dụng công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt | 1 (Tiết 31) | Tuần 31 | Lớp học | ||
25 | Bài 29: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học | 1 (Tiết 32) | Tuần 32 | Lớp học | ||
26 | Ôn tập học kì II | 1 (Tiết 33) | Tuần 33 | Lớp học | ||
27 | Kiểm tra cuối kỳ II | 1 (Tiết 34) | Tuần 34 |
| Lớp học | |
28 | Ôn tập | 1 (Tiết 35) | Tuần 35 | Lớp học |
II. Nhiệm vụ khác: Không có
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
| …., ngày…tháng… năm… GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên)
|
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Kế hoạch giáo dục môn Vật lí 7 (cả 3 phụ lục)
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 8