Kế hoạch dạy học môn Vật lí 12 năm 2022 – 2023
Kế hoạch dạy học môn Vật lí 12 năm 2022 – 2023 do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và phân phối thời gian kiểm tra, đánh giá định kỳ nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Thông qua mẫu Phân phối chương trình Vật lí 12 năm 2022 giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt. Bên cạnh đó thầy cô tham khảo thêm: phân phối chương trình Địa lí 12, phân phối chương trình môn Toán 12. Vậy sau đây là Kế hoạch dạy học môn Vật lí 12 năm 2022, mời các bạn cùng tải tại đây.
Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học môn Vật lí 12 năm 2022 – 2023
Phân phối chương trình Vật lí 12 năm 2022 – 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……. TRƯỜNG PHỔ THÔNG ……….. ————————– | KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN VẬT LÍ KHỐI 12 Năm học: 2022 – 2023 |
Cả năm : 35 tuần (70 tiết)
Học kỳ I : 18 tuần (36 tiết)
Học kỳ II : 17 tuần (34 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
Tuần | Tiết | Tên bài |
1 | 1-2 | Dao động điều hòa |
2 | 3 | Bài tập |
4 | Con lắc lò xo | |
3 | 5 | Bài tập |
6 | Con lắc đơn ( Mục III. Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt năng lượng: Chỉ cần khảo sát định tính Bài tập 6 trang 17 SGK: Không yêu cầu học sinh phải làm) | |
4 | 7 | Dao động tắt dần . Dao động cưỡng bức |
8 | Bài tập | |
5 | 9 | Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen ( tiết 1) |
10 | Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen ( tiết 2) | |
6 | 11 | Bài tập |
12 | Thực hành : Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn |
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Tuần | Tiết | Tên bài |
7 | 13 | Sóng cơ và sự truyền sóng cơ ( tiết 1) |
14 | Sóng cơ và sự truyền sóng cơ ( tiết 2) | |
8 | 15 | Giao thoa sóng ( Mục II. Cực đại và cực tiểu: chỉ cần nêu công thức (8.2);công thức ( 8.3) và kết luận) |
16 | Bài tập | |
9 | 17 | Sóng dừng |
18 | Đặc trưng vật lí của âm | |
10 | 19 | Đặc trưng sinh lí của âm |
20 | Bài tập | |
11 | 21 | Kiểm tra 1 tiết. |
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tuần | Tiết | Tên bài |
11 | 22 | Đại cương về dòng điện xoay chiều ( Mục III. Giá trị hiệu dụng: Chỉ cần nêu công thức (12.9) và kết luận Bài tập 3 và bài tập 10 trang 66 SGK : Không yêu cầu học sinh phải làm) |
12 | 23 | Các mạch điện xoay chiều ( Cả bài: chỉ cần nêu các công thức liên quan đến các kết luận và các kết luận Bài tập 5 và bài tập 6 trang 74 SGK : Không yêu cầu học sinh phải làm) |
24 | Các mạch điện xoay chiều ( Cả bài: chỉ cần nêu các công thức liên quan đến các kết luận và các kết luận Bài tập 5 và bài tập 6 trang 74 SGK : Không yêu cầu học sinh phải làm) | |
13 | 25 | Bài tập |
26 | Mạch có R , L , C mắc nối tiếp | |
27 | Bài tập | |
14 | 28 | Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều . Hệ số công suất (Mục I.1. Biểu thức công suất: chỉ cần đưa ra công thức (15.1)) |
15 | 29 | Truyền tải điện năng. Máy biến áp ( Mục II.2. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp: chỉ cần nêu công thức (16.2); (16.3) và kết luận) |
30 | Bài tập | |
16 | 31 | Máy phát điện xoay chiều ( Mục II.2. Cách mắc mạch ba pha: không dạy vì đã dạy ở môn công nghệ) |
32 | Động cơ không đồng bộ ba pha ( Mục II. Động cơ không đồng bộ ba pha: không dạy vì đã dạy ở môn công nghệ) | |
17 | 33 | Bài tập |
34 | Thực hành : Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp | |
18 | 35 | Ôn tập học kì I |
36 | Kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II: CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Tuần | Tiết | Tên bài |
19 | 37 | Mạch đao động |
38 | Bài tập | |
20 | 39 | Điện từ trường Mục I.2.a. Từ trường của mạch dao động và mục II.2. Thuyết điện từ Mác-xoen: đọc thêm |
40 | Sóng điện từ | |
21 | 41 | Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến |
42 | Bài tập | |
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
| ||
22 | 43 | Tán sắc ánh sáng |
44 | Giao thoa ánh sáng | |
23 | 45 | Bài tập |
46 | Các loại quang phổ | |
24 | 47 | Tia hồng ngoại và tia tử ngoại |
48 | Tia X | |
25 | 49 | Bài tập |
50 | Thực hành : Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa | |
26 | 51 | Kiểm tra 1 tiết |
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Tuần | Tiết | Tên bài |
26 | 52 | Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng |
27 | 53 | Hiện tượng quang điện trong |
54 | Bài tập | |
28 | 55 | Hiện tượng quang – phát quang ( Bài tập 5 trang 165 SGK : Không yêu cầu học sinh phải làm) |
56 | Mẫu nguyên tử Bo | |
29 | 57 | Sơ lược về Laze (Mục I.2. Sự phát xạ cảm ứng và mục I.3. Cấu tạo của laze: Đọc thêm) |
58 | Bài tập |
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Tuần | Tiết | Tên bài | ||
30 | 59 | Tính chất và cấu tạo hạt nhân | ||
60 | Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân ( tiết 1) | |||
31 | 61 | Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân (tiết 2) | ||
62 | Bài tập | |||
32 | 63-64 | Phóng xạ ( Mục II.2. Định luật phóng xạ: chỉ cần nêu công thức( 37.6) và kết luận) | ||
33 | 65 | Bài tập | ||
66 | Phản ứng phân hạch | |||
34 | 67 | Phản ứng nhiệt hạch ( Mục III. Phản ứng nhiệt hạch trên trái đất: Đọc thêm) | ||
68 | Bài tập | |||
35 | 69 | Ôn tập | ||
70 | Kiểm tra học kì II |
CHƯƠNG VIII: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
(Đọc thêm)
CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM
Môn vật lý | HỌC KÌ I | HỌC KÌ II | ||||||||
Số tiết | Miệng ( HS1) | 15’ (HS1) | 1 tiết ( HS2) | Học kì (HS3) | Số tiết | Miệng ( HS1) | 15’ (HS1) | 1 tiết ( HS2) | Học kì (HS3) | |
Khối 12 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 |
….. ngày ….tháng ….năm…….. | |
TỔ CHUYÊN MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) | GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 12