Kế hoạch dạy học môn Toán 1 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Toán 1 sách Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 1 cho 35 tuần của năm học 2022 – 2023 phù hợp với trường mình.
Với kế hoạch dạy học này, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Toán 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới, để chuẩn bị thật tốt cho năm học 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của THPT Nguyễn Đình Chiểu nhé:
Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học môn Toán 1 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
* Tổng số chủ đề /bài /tiết môn Toán lớp 1 gồm có:
- Nội dung sách gồm 5 chủ đề, tương ứng 50 bài học.
- Thời lượng 105 tiết, trong đó 100 tiết thực học.
- 10 bài Ôn tập, tổng kết (cuối học kì I và cuối năm học): 10 tiết.
* HKI: Gồm 3 chủ đề, tương ứng với 28 bài học/ 53 tiết + 1 tiết kiểm tra học kì I ( Tổng 54 tiết)
* HKII: Gồm 2 chủ đề , tương ứng 22 bài học/ 50 tiết + 1 tiết kiểm tra cuối năm, tổng kết năm học. ( Tổng 51 tiết)
Phân phối Chương trình sách giáo khoa môn Toán lớp 1 cụ thể như sau:
Tuần | Tên bài | Số tiết | Yêu cầu cần đạt |
1 | Lớp 1 của em | 1 | – Làm quen với thầy cô và bạn bè. – Nắm được các hoạt động, những việc cần làm trong tiết học toán. |
Vị trí | 2 | Tiết 1: Nhận biết và sử dụng đúng các thuật ngữ về vị trí, định hướng trong không gian: phải – trái (đối với bản thân). Tiết 2: Nhận biết và sử dụng đúng các thuật ngữ về vị trí, định hướng trong không gian: phải – trái (đối với bản thân), trên – dưới, trước – sau, ở giữa. | |
2 | Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương | 1 | – Nhận biết và sử dụng đúng các thuật ngữ về khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Nhận biết được các vật xung quanh, gần gũi có dạng KHCN, KLP |
Hình tròn – Hình tam giác – Hình vuông – Hình chữ nhật | 2 | Tiết 1: – Nhận biết và sử dụng đúng các thuật ngữ về hình tròn, HTG, HV, HCN. – Nhận biết được các vật xung quanh, gần gũi có dạng HT, HV, HTG, HCN. Tiết 2: – Nhận biết và sử dụng đúng các thuật ngữ về hình tròn, HTG, HV, HCN. – Nhận biết được các vật xung quanh, gần gũi có dạng HT, HV, HTG, HCN. – Nói được cách sắp xếp hình. Nêu được một số ứng dụng từ các hình. | |
3 | Xếp hình | 1 | – Nhận biết được các vật xung quanh, gần gũi có dạng HT, HV, HTG, HCN. – Nói được cách sắp xếp hình. Nêu được một số ứng dụng từ các hình. Biết xếp hình theo ý tưởng. |
Thực hành và trải nghiệm: Vui trung thu | 1 | – Nêu được một số ứng dụng từ các hình. Biết xếp hình theo ý tưởng. Biết làm được một số đồ vật từ các hình đã học. | |
Các số 1, 2, 3 | 1 | – Nhận biết được những nhóm có số lượng số 1, số 2, số 3. – Đếm, lập số, đọc, viết số 1,2,3. – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 3. | |
4+5 | Các số 4, 5 | 2 | Tiết 1: – Đếm, lập số, đọc, viết số 4,5. – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 5. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. Tiết 2: – Đếm, lập số, đọc, viết số 1,2,3,4,5. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – Phân tích, tổng hợp số. |
Tách – Gộp số | 2 | Tiết 1: – Từ một bức tranh, nhận ra được tình huống tách số, tình huống gộp số. – Nói được cách tách, gộp số Tiết 2: – Nói được cách tách, gộp số. – Thể hiện được cách tách, gộp số trên cùng một sơ đồ. | |
Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn | 1 | – Nhận biết được nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. | |
So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn | 1 | – Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn và bằng nhau để so sánh các nhóm đồ vật . | |
6+7 | Các dấu =, >, < | 2 | Tiết 1: HS bước đầu biết so sánh số lượng. Biết sử dụng từ “bé hơn , dấu , bằng nhau, dấu = để so sánh các số. Tiết 2: HS sử dụng thành thạo các dấu ,= và các từ “ bé hơn, lớn hơn, bằng nhau” khi so sánh 2 số. |
Số 6 | 2 | Tiết 1: – Đếm, lập số, đọc, viết số 6. – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 6. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 6. – Nói được cách tách, gộp số. Tiết 2: – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 6. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 6. – Nói được cách tách, gộp số. | |
Số 7 | 2 | Tiết 1: – Đếm, lập số, đọc, viết số 7. – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 7. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 7. – Nói được cách tách, gộp số. Tiết 2: – Đếm, lập số, đọc, viết số 7.. – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 7. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 7. – Nói được cách tách, gộp số. | |
8+9+10 | Số 8 | 2 | Tiết 1: – Đếm, lập số, đọc, viết số8. – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 8. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 8. – Nói được cách tách, gộp số. – Phân tích, tổng hợp số. Tiết 2: – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 8. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 8. – Nói được cách tách, gộp số. – Phân tích, tổng hợp số. |
Số 9 | 2 | Tiết 1:- Đếm, lập số, đọc, viết số 9. – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 9. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 9. – Nói được cách tách, gộp số. – Phân tích, tổng hợp số. Tiết 2 : – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 9. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 9. – Phân tích, tổng hợp số. – Nói được cách tách, gộp số. | |
Số 0 | 1 | – Nhận biết được những nhóm có số lượng số 1, số 2, số 3. – Lập số, đọc, viết số 0. – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 0 đến 9. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 9. – Phân tích, tổng hợp số. – Nói được cách tách, gộp số. | |
Số 10 | 3 | Tiết 1: – Đếm, lập số, đọc, viết số 10. – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 0 đến 10. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 10. Tiết 2: – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 0 đến 10. – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 10. – Phân tích, tổng hợp số. – Nói được cách tách, gộp số. Tiết 3: – Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. – So sánh các số trong phạm vi 10. – Phân tích, tổng hợp số. – Nói được cách tách, gộp số. | |
Em làm được những gì? | 1 | – Đếm, đọc, viết được các số từ 1 đến 10. – Biết đếm thêm 2 bắt đầu từ 1,2. | |
11+12+13 | Thực hành và trải nghiệm: Sông nước miền Tây | 1 | – Biết được đặc điểm nổi bật ở miền Tây: chợ nổi với đủ loại cây trái. – Thực hiện thành thạo việc so sánh, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 10. |
Kiểm tra | 1 | Kiểm tra tập trung vào các nội dung: – Nhận dang các hình đã học. | |
Phép cộng | 2 | Tiết 1: – Nắm được bản chất của phép cộng là gộp số. – Đọc, viết được phép cộng. Tiết 2: Quan sát tranh vẽ được sơ đồ gộp số và các phép cộng tương ứng. | |
Phép cộng trong phạm vi 10 | 3 | Tiết 1: – Vẽ được sơ đồ gộp số và các phép cộng tương ứng. – Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. – So sánh được các số trong phạm vi 10. Tiết 2: – Vẽ được sơ đồ gộp số và các phép cộng tương ứng. – Thực hiện thành thạo các phép cộng trong phạm vi 10. Tiết 3: – Vẽ được sơ đồ gộp số và các phép cộng tương ứng. – Thực hiện thành thạo các phép cộng trong phạm vi 10. | |
Cộng bằng cách đếm thêm | 2 | Tiết 1: Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm thêm. Tiết 2: Thực hiện thành thạo các phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm thêm. | |
14+15+16+ 17+ 18 | Phép trừ | 2 | Tiết 1: – Nắm được bản chất của phép trừ là tách số. – Đọc, viết được phép trừ. Tiết 2: Quan sát tranh, vẽ được sơ đồ tách số và các phép trừ tương ứng. |
Phép trừ trong phạm vi 10 | 3 | Tiết 1: – Vẽ được sơ đồ tách số và các phép trừ tương ứng. – Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Tiết 2: – Vẽ được sơ đồ tách số và các phép trừ tương ứng. – Thực hiện thành thạo các phép trừ trong phạm vi 10. Tiết 3: – Vẽ được sơ đồ tách số và các phép trừ tương ứng. – Thực hiện thành thạo các phép trừ trong phạm vi 10. | |
Trừ bằng cách đếm bớt | 2 | Tiết 1: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 bằng cách đếm bớt. Tiết 2: Thực hiện thành thạo các phép trừ trong phạm vi 10 bằng cách đếm bớt. | |
Em làm được những gì? | 3 | Tiết 1: – Thuộc các bảng cộng và bảng trừ đã học. – Từ sơ đồ tách gộp viết được các phép tính tương ứng thích hợp. Tiết 2: – Thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 bằng cách đếm thêm. – Thực hiện thành thạo các phép cộng ,trừ trong phạm vi 10. Tiết 3: Vận dụng được bảng cộng và bảng trừ đã học để tính toán và xử lí các tình huống trong cuộc sống | |
ÔN TẬP HK1 | 3 | Tiết 1: – Đọc, viết thành thạo các số từ 0 đến 10. – Vẽ được sơ đồ tách gộp và các phép trừ tương ứng với tranh vẽ. Tiết 2: – Thuộc các bảng cộng và bảng trừ đã học. Tiết 3: – Nhận dụng được các hình đã học. | |
Thực hành và trải nghiệm: Em đi bộ theo luật giao thông | 1 | Khám phá, tìm hiểu về ATGT: – Biết đi bộ trên vỉa hè và vạch sang đường dành cho người đi bộ. – Nắm được vị trí và thứ tự của các bạn trong tranh vẽ. – Phân biệt được biển báo nguy hiểm, biển báo cấm, biển báo chỉ dẫn và ý nghĩa của từng biển báo. – Nói được cách sắp xếp hình. Nêu được một số ứng dụng từ các hình. | |
KIỂM TRA HK1 | 1 | Kiểm tra tập trung vào các nội dung: – Nhận dạng các hình đã học. | |
19 | Các số đến 20 | 3 | Tiết 1: – Nhận biết được cấu tạo số, số có hai chữ số. – Bước đầu đọc, viết, đếm được các số trong phạm vi 20. Tiết 2: – Đọc, viết và đếm được các số đến 20. Tiết 3: – Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 20. – Sử dụng được các số đã học trong cuộc sống. |
20 + 21 | Các phép tính dạng 10+4, 14- 4 | 1 | – Bước đầu thực hiện được phép cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 20. |
Các phép tính dạng 12+3, 15- 3 | 1 | – Thực hiện thành thạo phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20. | |
Chiếc đồng hồ của em | 2 | Tiết 1: Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.Có biểu tượng ban đầu về thời gian. Tiết 2: – Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. | |
Em làm được những gì? | 1 | – Biết nhận dạng, đếm được các hình đã học. – Thực hiện thành thạo phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20. – So sánh và sắp xếp theo thứ tự các số trong phạm vi 20. | |
Kiểm tra | 1 | Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: | |
22 | Chục – Số tròn chục | 2 | Tiết 1: Nhận biết, đọc và viết được các số tròn chục. |
Các phép tính dạng 30+20, 50- 20 | 1 | – Thực hiện được cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100. | |
23 + 24 | Chục – Đơn vị | 2 | Tiết 1: – Biết 10 đơn vị là 1 chục. – Nắm chắc cấu tạo số. Tiết 2: Biết gộp số chục và số đơn vị thành một số và biết tách một số gồm số chục và số đơn vị |
Các số đến 40 | 2 | Tiết 1: – Nhận biết, đọc và viết được các số đến 40. – Thành thạo cách gộp số chục và số đơn vị thành một số và tách một số gồm số chục và số đơn vị. Tiết 2: – Thành thạo cách gộp số chục và số đơn vị thành một số và tách một số gồm số chục và số đơn vị. – Nhận biết được thứ tự các số trong phạm vi 40. | |
So sánh các số | 2 | Tiết 1: – Biết cách so sánh các số trong phạm vi 40. Tiết 2: – Sắp xếp được các số theo thứ tự trong phạm vi 40. | |
25 | Các số đến 100 | 3 | Tiết 1: – Đọc, viết được các số có hai chữ số trong PV 100. Tiết 2: Thành thạo cách gộp số chục và số đơn vị thành một số và tách một số gồm số chục và số đơn vị trong phạm vi 100. Tiết 3: – Thành thạo cách gộp số chục và số đơn vị thành một số và tách một số gồm số chục và số đơn vị trong phạm vi 100. – Vận dụng được cách đếm các số vào cuộc sống. |
26 | Bảng các số từ 1 đến 100 | 3 | Tiết 1: Đọc, viết, lập được bảng các số từ 1 đến 100 ; biết một số đặc điểm của các số trong bảng. Tiết 2: – Sắp xếp được các số theo thứ tự trong phạm vi 100. – Biết cách so sánh các số trong phạm vi 100. Tiết 3: Đọc, viết so sánh thành thạo các số trong phạm vi 100 và vận dụng được trong cuộc sống. |
27 | Các phép tính dạng 34+23, 57- 23 | 3 | Tiết 1: – Bước đầu thực hiện được phép cộng , trừ không nhớ trong phạm vi 100. Tiết 2: – Thực hiện được phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. Tiết 3: Thực hiện thành thạo phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 và vận dụng để xử lí các tình huống trong cuộc sống. |
28 | Em làm được những gì? | 2 | Tiết 1: – Đọc, viết so sánh thành thạo các số trong phạm vi 100 và vận dụng được trong cuộc sống. – Biết viết phép tính thích hợp với sơ đồ tách gộp. Tiết 2: – Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. – Xếp được các hình theo mẫu – Biết được hoa sen là quốc hoa của Việt nam. |
Các ngày trong tuần | 1 | ||
29 | Tờ lịch của em | 1 | |
Thực hành và trải nghiệm: Em và các bạn | 1 | – Vận dụng được việc đọc, đếm các số và so sánh các số vào việc tìm hiểu về bạn bè trong lớp, tăng cường gắn bó tình bạn. – Thực hiện được phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 và vận dụng được để tính toán, xử lí các tình huống trong lớp học của mình. – Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. | |
Kiểm tra | 1 | Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: | |
30 + 31 | Độ dài | 2 | Tiết 1: Sử dụng được các từ như: dài hơn, ngắn hơn, cao hơn, thấp hơn để so sánh được độ dài đồ vật. Tiết 2: So sánh được độ dài đồ vật. |
Đo độ dài | 2 | Tiết 1: So sánh được độ dài đồ vật để ước lượng rồi đo bằng đồ vật. Tiết 2: Đo được đồ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân. | |
Xăng- ti- mét. Đơn vị đo độ dài | 2 | Tiết 1: Biết xăng- ti- mét là đơn vị đo độ dài , biết xăng- ti- mét viết tắt là cm ; biết dùng thước có vạch chia xăng- ti- mét để đo độ dài đoạn thẳng Tiết 2: – Nhận biết được đơn vị đo độ dài xăng – ti – mét. | |
32 | Em làm được những gì? | 3 | Tiết 1: – Đọc, viết so sánh thành thạo các số trong phạm vi 100 và vận dụng được trong cuộc sống. Tiết 2: – Thực hiện được phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100. – Vẽ được sơ đồ tách, gộp số và viết được phép tính phù hợp với câu trả lời của bài toán có lời văn. Tiết 3: Thực hiện thành thạo phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 và các kiến thức đã học để vận dụng được vào cuộc sống ở quê em. |
33+34 + 35 | ÔN TẬP CUỐI NĂM | 7 | Tiết 1: – Xác định được thứ tự, màu sắc, kích cỡ, phương hướng của các hình. – Vẽ được sơ đồ tách, gộp số và viết được phép tính phù hợp Tiết 2: – Quan sát tranh và viết được phép tính tương ứng. – Đếm được các khối hình. – So sánh, xếp thành thạo các số trong phạm vi 100. Tiết 3: – So sánh thành thạo các số trong phạm vi 100. – Thực hiện thành thạo phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100. Tiết 4: – Đếm thành thạo các số trong phạm vi 100. Tiết 5: – Đọc, viết thành thạo các số trong phạm vi 100 – Thực hiện thành thạo các phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 và vận dụng được vào cuộc sống. Tiết 6: – Đọc, viết thành thạo các số trong phạm vi 100 Tiết 7: – Đọc, viết thành thạo các số trong phạm vi 100 – Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. Liên hệ được giờ đúng trên đồng hồ với một số việc hằng ngày. |
Thực hành và trải nghiệm: Ong và hoa | 1 | Đọc, viết đếm thành thạo các số trong phạm vi 100 – Đất nước Việt Nam có dạng hình chữ S – Có 54 dân tộc – Có các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như Vịnh Hạ Long, Chùa Bái Đính, cao nguyên đá Đồng Văn… – Có truyền thống lịch sử 4 nghìn năm dựng nước và giữ nước… | |
KIỂM TRA CUỐI NĂM | 1 | Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: – Viết được phép tính đúng và trả lời thành thạo các bài toán có lời văn. |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 1