Lớp 9

Kế hoạch dạy học lớp 9 năm học 2022 – 2023 (12 Môn)

Kế hoạch dạy học lớp 9 năm 2022 – 2023 bao gồm 12 môn học do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và phân phối thời gian kiểm tra, đánh giá định kỳ nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.

Thông qua mẫu phân phối chương trình lớp 9 năm 2022 giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt. Vậy sau đây là Kế hoạch dạy học tất cả các môn lớp 9 năm 2022, mời các bạn cùng tải tại đây.

Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học lớp 9 năm học 2022 – 2023 (12 Môn)

Phân phối chương trình môn Ngữ văn 9

Cả năm: 175 tiết

Học kì I : 18 tuần x 5 tiết = 90 tiết (+ 1 tuần dự phòng)

Học kì II : 17 tuần x 5 tiết = 85 tiết (+ 1 tuần dự phòng)

HỌC KÌ I

Tuần Bài Tiết Nội dung
1 1 1, 2 Phong cách Hồ Chí Minh.
3 Các phương châm hội thoại.
4 Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
5 Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
2 2 6, 7 Đấu tranh cho một thế giới hòa bình.
8 Các phương châm hội thoại.
9 Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
10 Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
3 3 11, 12 Tuyên bố thế giới về…trẻ em.
13 Các phương châm hội thoại (tiếp theo).
14, 15 Viết bài Tập làm văn số 1.
4 3 , 4 16, 17 Chuyện người con gái Nam Xương.
18 Xưng hô trong hội thoại.
19 Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
20 Tự học có hướng dẫn: Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự.
5 4 , 5 21 Sự phát triển của từ vựng.
22 Hướng dẫn Đọc thêm: Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh.
23, 24 Hoàng Lê Nhất Thống Chí (hồi 14).
25 Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo).
6 5, 6 26 Truyện Kiều của Nguyễn Du.
27 Chị em Thúy Kiều.
28 Cảnh ngày xuân.
29 Thuật ngữ.
30 Trả bài Tập làm văn số 1.
7 6, 7, 8 31 Miêu tả trong văn tự sự.
32 Trau dồi vốn từ.
33, 34 Viết bài Tập làm văn số 2.
35 Kiều ở lầu Ngưng Bích.
8 8

Bài 1

36 Kiều ở lầu Ngưng Bích (tt)
37, 38 Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga.
39 Miêu tả nội tâm trong văn tự sự.
40 Chương trình địa phương phần văn: Khói trắng
9

8, 9, 10

41 Tổng kết về từ vựng (từ đơn, từ phức…từ nhiều nghĩa).
42 Tổng kết về từ vựng (từ đồng âm, trường từ vựng).
43 Trả bài Tập làm văn số 2.
44 Kiểm tra truyện trung đại.
45 Đồng chí.
10 10, 11 46 Đồng chí.
47, 48 Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
49 Tổng kết về từ vựng (sự phát triển của từ vựng…trau dồi vốn từ).
50 Nghị luận trong văn bản tự sự.
11 11, 12 51, 52 Đoàn thuyền đánh cá.
53 Tổng kết về từ vựng (từ tượng hình, từ tượng thanh, một số phép tu từ từ vựng).
54 Tập làm thơ tám chữ.
55 Trả bài kiểm tra Văn.
12 12 56 Bếp lửa.
57 Hướng dẫn đọc thêm: khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ.
58 Ánh trăng.
59 Tổng kết từ vựng (luyện tập tổng hợp).
60 Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận.
13 13 61, 62 Làng.
63 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt (theo SGK)
64 Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
65 Luyện nói: tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm.
14 14 66, 67 Lặng lẽ Sa Pa.
68 Tự học có hướng dẫn: Người kể chuyện trong văn tự sự.
69, 70 Viết bài Tập làm văn số 3.
15 15, 16 71, 72 Chiếc lược ngà.
73 Ôn tập Tiếng Việt (các phương châm hội thoại …cách dẫn gián tiếp).
74 Kiểm tra Tiếng Việt.
75 Kiểm tra thơ và truyện hiện đại.
16 15, 16 76, 77, 78 Cố hương. (Phần chữ nhỏ không dạy)
79, 80 Ôn tập Tập làm văn.
17 16, 17 81 Trả bài Tập làm văn số 3.
82, 83 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, Văn.
84, 85 Hướng dẫn đọc thêm: Những đứa trẻ.
18 86, 87 Kiểm tra học kì I
88, 89 Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 54).
90 Trả bài kiểm tra tổng hợp cuối HK I.
19 Dự phòng

HỌC KÌ II

Tuần Bài Tiết Nội dung
20 18 91, 92 Bàn về đọc sách.
93 Khởi ngữ.
94 Phép phân tích và tổng hợp
95 Luyện tập phân tích và tổng hợp.
21 19 96, 97,98 Tiếng nói của văn nghệ.
Các thành phần biệt lập.
99 Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống.
100 Cách làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống.
22 19, 20 101 Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình địa phương phần tập làm văn (sẽ làm ở nhà) (theo SGK)
102 Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới.
103 Các thành phần biệt lập (tiếp).
104, 105 Viết bài Tập làm văn số 4.
23 20, 21, 22 106, 107 Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phong Ten.
108 Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí.
109 Liên kết câu và liên kết đoạn văn.
110 Liên kết câu và liên kết đoạn văn (luyện tập).
24 22 111, 112 Hướng dẫn đọc thêm: Con cò.
113 Trả bài Tập làm văn số 4.
114, 115 Cách làm bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí.
25 23 116,117 Mùa xuân nho nhỏ.
118,119 Viếng lăng Bác.
120 Nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích).
26 23, 2425 121 Cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích).
122 Luyện tập làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích)Viết bài Tập làm văn số 5 (ở nhà)
123 Sang thu.
124 Nói với con.
125 Nghĩa tường minh và hàm ý.
27 24, 25 126 Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
127 Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
128 Mây và sóng.
129 Ôn tập về thơ.
130 Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp).
28 26, 27 131 Kiểm tra Văn (phần thơ).
132 Trả bài Tập làm văn số 5 viết ở nhà.
133, 134 Tổng kết phần văn bản nhật dụng.
135 Luyện nói: nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
29 26, 27 136, 137 Viết bài Tập làm văn số 6.
138, 139 Hướng dẫn đọc thêm: Bến Quê.
140 Ôn tập tiếng việt lớp 9.
30 27, 28 141 Ôn tập tiếng việt lớp 9.
142 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt (theo SGK)
143, 144 Những ngôi sao xa xôi.
145 Chương trình địa phương phần tập làm văn: Văn bản nghị luận
31 28, 29 146 Trả bài Tập làm văn số 6.
147 Biên bản
148 Ro Bin Xơn ngoài đảo hoang.
149, 150 Tổng kết về ngữ pháp.
32 29, 30, 31 151 Luyện tập viết biên bản.
152 Hợp đồng.
153, 154 Bố của Xi mông.
155 Ôn tập về truyện.
33 30, 31, 32 156 Tổng kết về ngữ pháp (tiếp).
157 Kiểm tra Văn (phần truyện).
158 Con chó Bấc.
159 Kiểm tra Tiếng Việt.
160 Luyện tập viết hợp đồng.
34 32 161, 162 Tổng kết văn học nước ngoài.
163, 164 Bắc Sơn.
165 Tổng kết tập làm văn.
35 33, 34 166 Tổng kết tập làm văn.
167, 168 Tổng kết văn học.
168, 170 Thư, điện.
36 171,172 Kiểm tra tổng hợp cuối năm.
173, 174, 175 Trả bài kiểm tra Văn, Tiếng Việt, bài kiểm tra tổng hợp.
37 Dự phòng

Phân phối chương trình Toán 9

I. Phân chia theo tuần và học kì Toán 9

Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết
Học kì I: 19 tuần72 tiết 40 tiết

17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết
2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết
32 tiết

13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
Học kì II: 18 tuần68 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
32 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết

II. Phân phối chương trình Đại số 9

Chương Tuần Tiết Mục

I. CĂN BẬC HAI– CĂN BẬC BA.
( 18 tiết)

1 1 Căn bậc hai
2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2 3 Luyện tập
4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
3 5 Luyện tập
6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
4 7 Luyện tập
8 Bảng căn bậc hai
5 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
10 Luyện tập
6 11 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai(tiếp)
12 Luyện tập
7 13 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
14 Luyện tập
8 15 Căn bậc ba
16 Ôn tập chương I
9 17 Ôn tập chương I
18 Kiểm tra chương I

Chương II – HÀM SỐ BẬC NHẤT(11 tiết)

10 19 Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số và luyện tập
20 Hàm số bậc nhất
11 21 Luyện tập
22 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
12 23 Luyện tập
24 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
13 25 Luyện tập
26 Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)
14 27 Luyện tập
28 Ôn tập chương II
15 29 Kiểm tra chương II

CHƯƠNG III – HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN( 17 tiết)

30 Phương trình bậc nhất hai ẩn
16 31 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Luyện tập
32 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
17 33 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng
34 Luyện tập
18 35 Luyện tập
36 Ôn tập học kì I
37 Ôn tập học kì I
19 38 Kiểm tra học kì I
39 Kiểm tra học kì I
40 Trả bài kiểm tra học kì I (Đại số)
20 41 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
42 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp)
21 43 Luyện tập
44 Luyện tập
22 45 Ôn tập chương III(có phần trợ giúp của MTĐT)
46 Kiểm tra chương III

CHƯƠNG IV – HÀM SỐ y = ax2(a 0)

23 47 Hàm số y = ax2 (a 0)
48 Luyện tập
24 49 Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)
50 Luyện tập
25 51 Phương trình bậc hai một ẩn số
52 Luyện tập
26 53 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
54 Luyện tập
27 55 Công thức nghiệm thu gọn
56 Luyện tập
28 57 Hệ thức Vi – ét và ứng dụng
58 Luyện tập
29 59 Kiểm tra 45’
60 Phương trình quy về phương trình bậc hai
30 61 Luyện tập
62 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
31 63 Luyện tập
64 Ôn tập chương IV(có sự trợ giúp của MTĐT)
32 65 Ôn tập chương IV(có sự trợ giúp của MTĐT) (tiếp)
33 66 Ôn tập cuối năm
34 67 Ôn tập cuối năm(tiếp)
35 68 Ôn tập cuối năm (tiếp)
36 69 Kiểm tra cuối năm
37 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại số)

III. Phân phối chương trình Hình học 9

Chương Tuần Tiết Mục

I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
(19 tiết)

1 1 Một số hệ thức về cạnh và đ/cao trong tam giác vuông
2 Một số hệ thức về cạnh và đ/cao trong tam giác vuông
2 3 Luyện tập
4 Luyện tập
3 5 Tỉ số lượng giác của góc nhọn
6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn
4 7 Luyện tập
8 Bảng lượng giác
5 9 Bảng lượng giác
10 Luyện tập
6 11 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
12
7 13 Luyện tập
14 Luyện tập
8 15 Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời.
16
9 17 Ôn tập chương I (có sự trợ giúp của MTĐ)
18
10 19 Kiểm tra chương I

Chương II – ĐƯỜNG TRÒN(17 tiết)

20 Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đtròn
11 21 Luyện tập
22 Đường kính và dây của đường tròn
12 23 Luyện tập
24 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
13 25 Vị trí tương đối của đường thảng và đường tròn
26 Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
14 27 Luyện tập
15 28 Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
16 29 Luyện tập
17 30 Ôn tập học kì I
18 31 Ôn tập học kì I(tiếp)
19 32 Trả bài kiểm tra học kì I (Hình)
20 33 Vị trí tương đối của hai đường tròn
34
21 35 Luyện tập
36 Ôn tập chương II

CHƯƠNG III – GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN(21 tiết)

22 37 Góc ở tâm. Số đo cung
38 Luyện tập
23 39 Liên hệ giữa cung và dây
40 Góc nội tiếp
24 41 Luyện tập
42 Góc tạo bởi giữa tia tiếp tuyến và dây cung
25 43 Luyện tập
44 Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
26 45 Luyện tập
46 Cung chứa góc
27 47 Luyện tập
48 Tứ giác nội tiếp
28 49 Luyện tập
50 Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp.
29 51 Độ dài đường tròn, cung tròn
52 Luyện tập
30 53 Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
54 Luyện tập
31 55 Ôn tập chương III( có sự trợ giúp của MTĐT)
56
32 57 Kiểm tra chương III

CHƯƠNG IV- HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH CẦU.(13 tiết)

58 Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
33 59 Luyện tập
60 Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
34 61 Luyện tập
62 Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
35 63 Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
64 Luyện tập
36 65 Ôn tập chương IV
66
67 Ôn tập cuối năm
37 68 Ôn tập cuối năm (tiếp)
69 Kiểm tra cuối năm
70 Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại số)

Số lần kiểm tra đánh giá trong một học kì đối với một học sinh:

+ Kiểm tra miệng: 1 bài

+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài ( 2 bài về đại số, 1 bài về hình học)

+ Kiểm tra 45’: 3 bài ( 2 bài về đại số, 1 bài về hình học).

+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài(học kì I, học kì II: bao gồm cả Đại số và Hình học)

* Lưu ý: Phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng 15 tiết)

Phân phối chương trình Tiếng Anh 9

Cả năm: 35 tuần, 105 tiết

Học kỳ I: 18 tuần x 3 tiết/ tuần = 54 tiết

Học kỳ II: 17 tuần x 3 tiết/ tuần = 51 tiết

HỌC KỲ I: (18 tuần x 3) = 54 tiết

Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú
Tuần 1 1 Revision + Introduction English 9+ Study Guidance
2 Unit 1. Local Environment– Getting started
3 Unit 1. Local Environment– A closer look 1
Tuần 2 4 Unit 1. Local Environment– A closer look 2
5 Unit 1. Local Environment– Communication
6 Unit 1. Local Environment– Skills 1
Tuần 3 7 Unit 1. Local Environment– Skills 2
8 Unit 1. Local Environment– Looking back and Project
9 Unit 2. City Life– Getting started
Tuần 4 10 Unit 2. City Life– A closer look 1
11 Unit 2. City Life– A closer look 2
12 Unit 2. City Life– Communication Test 15’
Tuần 5 13 Unit 2. City Life– Skills 1
14 Unit 2. City Life– Skills 2
15 Unit 2. City Life – Looking back and Project
Tuần 6 16 Unit 3. Teen Stress and Pressure – Getting started
17 Unit 3. Teen Stress and Pressure – A closer look 1
18 Unit 3. Teen Stress and Pressure – A closer look 2
Tuần 7 19 Unit 3. Teen Stress and Pressure – Communication
20 Unit 3. Teen Stress and Pressure – Skills 1
21 Unit 3. Teen Stress and Pressure – Skills 2
Tuần 8 22 Unit 3. Teen Stress and Pressure – Looking back and Project
23 Review 1 (P1)
24 Review 1 (P2)
Tuần 9 25 Revision
26 The first mid – term test
27 Unit 4. Life in the past – Getting started
Tuần 10 28 Unit 4. Life in the past – A closer look 1
29 Unit 4. Life in the past – A closer look 2
30 Unit 4. Life in the past – Communication
Tuần 11 31 Unit 4. Life in the past – Skills 1
32 Unit 4. Life in the past – Skills 2
33 Written test correction Test 15’
Tuần 12 34 Unit 4. Life in the past – Looking back and Project
35 Unit 5. Wonders of Viet Nam – Getting started
36 Unit 5. Wonders of Viet Nam – A closer look 1
Tuần 13 37 Unit 5. Wonders of Viet Nam – A closer look 2
38 Unit 5. Wonders of Viet Nam – Communication
39 Unit 5. Wonders of Viet Nam – Skills 1
Tuần 14 40 Unit 5. Wonders of Viet Nam – Skills 2
41 Unit 5. Wonders of Viet Nam – Looking back and Project( may study themselves, make video)
42 Unit 6. Viet Nam: Then and Now – Getting started
Tuần 15 43 Unit 6. Viet Nam: Then and Now – A closer look 1
44 Revision(Reading-Listening-Writing)
45 Revision(Speaking- may study themselves, make video)
Tuần16 46 Unit 6. Viet Nam: Then and Now – A closer look 2
47 Unit 6. Viet Nam: Then and Now – Communication
48 Unit 6. Viet Nam: Then and Now – Skills 1
Tuần 17 49 Unit 6. Viet Nam: Then and Now – Skills 2
50 Unit 6. Viet Nam: Then and Now – Looking back and Project
51 Review 2 (P1)
Tuần 18 52 Review 2 (P2)
53 The first end-term Test (Oral test)
54 The first end-term Test (Listening-Reading-Writing)

HỌC KÌ II

Tiết Tên bài Ghi chú
555657585960 Unit 7 Recipes and eating habitsLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1Lesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project
61626364656667 Unit 8 TourismLesson 1: Getting startedLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1Lesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project
68697071727374 Unit 9 English in the worldLesson 1: Getting startedLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1Lesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project
7576 Review 3Lesson 1: LanguageLesson 2: Skills
77 Bài kiểm tra số 3
7879808182 Unit 10 Space travelLesson 1: Getting startedLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1
83 Trả và chữa bài kiểm tra số 3
8485 Unit 10 Space travelLesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project
86878889909192 Unit 11 Changing roles in societyLesson 1: Getting startedLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1Lesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project
93 Bài kiểm tra số 4
9495969798 Unit 12 My future careerLesson 1: Getting startedLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1
99 Trả và chữabài kiểm tra số 4
100101 Unit 12 My future careerLesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project
102103 Review 4Lesson 1: LanguageLesson 2: Skills
104 Kiểm tra học kì II
105 Trả và chữa bài kiểm tra học kì II

Phân phối chương trình môn Sinh học

Cả năm: 37 tuần – 70 tiết

Học kì I: 19 tuần – 36 tiết

Học kì II: 18 tuần – 34 tiết

Tiết (PPCT)

Bài

Mục

HỌC KÌ I

PHẦN I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN

1

1

Menđen và Di truyền học.

Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu HS trả lời

2

2

Lai một cặp tính trạng.

Câu hỏi 4 trang 10: Không yêu cầu HS trả lời

3

3

Lai một cặp tính trạng (tiếp theo).

V. Trội không hoàn toàn: Không dạy (vì vượt quá yêu cầu)

Câu hỏi 3 trang 13: Không yêu cầu HS trả lời

4

4

Lai hai cặp tính trạng.

5

5

Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo).

6

6

Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại.

7

7

Bài tập chương I.

Bài tập 3 trang 22: Không yêu cầu HS làm

CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ

8

8

Nhiễm sắc thể.

9

9

Nguyên phân.

Câu 1 trang 30: Không yêu cầu HS trả lời

10

10

Giảm phân.

Câu 2 trang 33: Không yêu cầu HS trả lời

11

11

Phát sinh giao tử và thụ tinh.

12

12

Cơ chế xác định giới tính.

13

13

Di truyền liên kết.

Câu 2, câu 4 trang 43: Không yêu cầu HS trả lời

14

14

Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể.

CHƯƠNG III. ADN VÀ GEN

15

15

ADN. Câu 5,6 trang 47: Không yêu cầu HS trả lời

Tiết (PPCT)

Bài

Mục

16

16

ADN và bản chất của gen.

17

17

Mối quan hệ giữa gen và ARN.

18

18

Prôtêin.

Lệnh ▼ cuối trang 55: Không yêu cầu HS trả lời ▼

19

19

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.

Lệnh ▼ trang 58: Không yêu cầu HS trả lời ▼

20

20

Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN.

21

Kiểm tra 1 tiết.

CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ

22

21

Đột biến gen.

23

22

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

24

23

Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Lệnh ▼ trang 67: Không yêu cầu HS trả lời lệnh

25

24

Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo).

IV. Sự hình thành thể đa bội: Không dạy

26

25

Thường biến.

27

26

Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến.

28

27

Thực hành: Quan sát thường biến.

CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

29

28

Phương pháp nghiên cứu di truyền người.

30

29

Bệnh và tật di truyền ở người.

31

30

Di truyền học với con người.

CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

32

31

Công nghệ tế bào.

33

32

Công nghệ gen.

34

40

Ôn tập học kì I

35

Kiểm tra học kì I

36

33

Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống

Đọc thêm (GV hướng dẫn đọc thêm)

HỌC KÌ II

37

34

Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần.

38

35

Ưu thế lai.

39

36

Các phương pháp chọn lọc

Đọc thêm (GV hướng dẫn đọc thêm)

40

37

Thành tựu chọn giống ở Việt Nam.

Không dạy cả bài

Thay: Ôn tập: Chương VI

41

38

Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn.

42

39

Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng.

PHẦN II: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

43

41

Môi trường và các nhân tố sinh thái.

44

42

Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.

45

43

Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật.

46

44

Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật.

47

45,46

Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.

48

45,46

Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.

CHƯƠNG II. HỆ SINH THÁI

49

47

Quần thể sinh vật.

50

48

Quần thể người.

51

49

Quần xã sinh vật.

52

50

Hệ sinh thái.

53

51,52

Thực hành: Hệ sinh thái.

54

51,52

Thực hành: Hệ sinh thái.

55

Kiểm tra 1 tiết.

CHƯƠNG III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG

56

53

Tác động của con người đối với môi trường.

57

54

Ô nhiễm môi trường.

58

55

Ô nhiễm môi trường (tiếp theo).

59

56,57

Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương.

60

56,57

Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương.

CHƯƠNG IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

61

58

Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.

62

59

Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã.

63

60

Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.

64

61

Luật bảo vệ môi trường.

65

62

Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương.

66

63

Ôn tập cuối học kỳ II.

67

Kiểm tra học kì II.

68

64

Tổng kết chương trình toàn cấp.

69

65

Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)

70

66

Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)

Phân phối chương trình môn Lịch sử 9

Cả năm: 37 Tuần 52 tiết

Học kì I: 19 tuần 18 tiết

Học kì II: 17 tuần 34 tiết

Tiết

Bài

Hướng dẫn thực hiện nội dung điều chỉnh

HỌC KÌ I

Phần một. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY.

Chương I. Liên Xô và các nước Đông âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai

Tiết 1-2

Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX.

Mục II.2. Tiến hành xây dựng CNXH ( từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX)

( Đọc thêm).

Tiết 3

Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX.

Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu ( Chỉ cần nắm hệ quả).

Chương II. Các nước á, Phi, Mĩ La – tinh từ năm 1945 đến nay

Tiết 4

Bài 3. Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa.

Tiết 5

Bài 4. Các nước Châu á.

Mục II.2. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959)

– Mục II.3. Đất nước trong thời kỳ biến động

(1959-1978)

(Không dạy)

Tiết 6

Bài 5. Các nước Đông Nam á.

Quan hệ giữa 2 nhóm nước ASEAN (Hướng dẫn HS đọc thêm).

Tiết 7

Bài 6. Các nước châu Phi.

Tiết 8

Bài 7. Các nước Mĩ La – tinh.

Tiết 9

Kiểm tra viết

Chương III. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay

Tiết 10

Bài 8. Nước Mĩ.

Mục II. Sự phát triển về khoa học- kỹ thuật của Mỹ sau chiến tranh thứ hai ( Lồng ghép với nội dung ở bài 12).

Tiết 11

Bài 9. Nhật Bản.

Không dạy: Chính sách đối nội Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh

Tiết 12

Bài 10. Các nước Tây Âu.

Chương IV. Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay

Tiết 13

Bài 11. Trật tự thế giới mới sau chiến tranh.

Chương V. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay

Tiết 14

Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học – kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Tiết 15

Bài 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay.

Phần hai. lịch sử việt nam từ năm 1919 đến nay

Chương I. Việt Nam trong những năm 1919 – 1930

Tiết 16

Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Tiết 17

Bài 15. Phong trào cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 – 1926).

Tiết 18

Kiểm tra học kì I

HỌC KÌ II

Tiết 19

Bài 16. Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 – 1925.

Tiết 20-21

Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời.

Mục III. Việt Nam Quốc Dân Đảng (1927) và cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) ( Không dạy)

Chương II. Việt Nam trong những năm 1930 – 1939

Tiết 22

Bài 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.

Câu hỏi 2: hãy cho biết những yêu cầu bức thiết về tổ chức để đảm bảo cho cách mạng Việt Nam phát triển từ năm 1930 về sau (Không yêu cầu HS trả lời)

Tiết 23

Bài 19. Phong trào cách mạng trong những năm 1930 – 1935.

Mục III. Lực lượng cách mạng được phục hồi (Không dạy).

– Câu hỏi 1 và 2 ở cuối bài: (Không yêu cầu HS trả lời)

Tiết 24

Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939.

Mục II. Mặt trận dân chủ Đông Dương

( Chỉ cần HS nắm được mục tiêu, hình thức đấu tranh trong thời kỳ này).

Chương III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám 1945

Tiết 25

Bài 21. Việt Nam trong những năm 1939 – 1945.

Mục II.3. Binh biến Đô Lương (Không dạy)

– Câu hỏi cuối Mục 3: ” Hai cuộc khởi nghĩa… như thế nào?” ( Không yêu cầu HS trả lời)

Tiết 26-27

Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.

Tiết 28

Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà.

Tiết 29

Lịch sử địa phương.

Chương IV. Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến

Tiết 30-31

Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 – 1946).

Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới

(Chỉ cần HS nắm được sự kiện ngày 06/01/1946 và ý nghĩa của sự kiện này).

Chương V. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954

Tiết 32-33

Bài 25. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950).

Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài ( Không dạy).

Tiết 34-35

Bài 26. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 – 1953).

Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường ( Đọc thêm).

Tiết 36-37

Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 – 1954).

Mục III. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954)

( Hướng dẫn HS đọc thêm hoàn cảnh, diễn biến Hội nghi Giơnevơ (1954), chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp định này.

Tiết 38

Ôn tập

Tiết 39

Kiểm tra viết

Chương VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975

Tiết 40-41-42

Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965).

– Mục II.2. Khôi phục , hàn gắn vết thương chiến tranh;

– Mục II.3. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế – văn hóa (1958-1960) (Không dạy)

Tiết 43-44-45

Bài 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (1965 – 1973).

Mục I.3. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) (Hướng dẫn HS đọc thêm).

– Mục V. Hiệp định Pa ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam (Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của hội nghị Pari, chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973).

Tiết 46-47

Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 – 1975).

– Mục I. Miền Bắc khắc phục hậu quả của chiến tranh, khôi phục và phát triển…(Không dạy).

Tình hình, diễn biến Mục II. Đấu tranh chống “ Bình định lấn chiếm”, tạo thế và lực…

( Chỉ cần nắm được sự kiện Hội nghị 21 và chiến thắng Phước Long).

Chương VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000

Tiết 48

Bài 31. Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng mùa Xuân 1975.

Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển.( Không dạy)

Bài 32: Xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1985)

Không dạy

Tiết 49

Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000).

Mục II Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986-2000)

( Chỉ nắm những thành tựu tiêu biểu).

Tiết 50

Lịch sử địa phương

Tiết 51

Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000.

Tiết 52.

Kiểm tra học kì II

………………..

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm phân phối chương trình lớp 9

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!