Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Công văn 2345
Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2021 – 2022 dựa theo Công văn 2345 và VNEN đây chính là kế hoạch giảng dạy, hoạt động giáo dục 10 môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử, Địa lý, Thể dục, Âm nhạc, Mĩ thuật, Đạo đức, Kĩ thuật để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch điều chỉnh giảng dạy cho phù hợp.
Vậy mời quý thầy cô cùng tham khảo bản kế hoạch dạy học lớp 4 trong bài viết dưới đây để rút kinh nghiệm, có thể đưa ra bản kế hoạch phù hợp nhất cho học sinh mình:
Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Công văn 2345
Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Công văn 2345
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 – 2022
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | ||||
1 | Thương người như thể thương thân Thương người như thể thương thân | Tập đọc: | Dế mèn bênh vực kẻ yếu | 1 | Không hỏi ý 2 câu hỏi 4 | |
Tập đọc: | Mẹ ốm | 2 | ||||
Chính tả: | Dế mèn bênh vực kẻ yếu | 1 | ||||
Kể chuyện: | Sự tích Hồ Ba bể | 1 | ||||
TLV: | Thế nào là kể chuyện? | 1 | ||||
TLV: | Nhân vật trong truyện | 2 | ||||
LTVC: | Cấu tạo của tiếng | 1 | ||||
LTVC: | Luyện tập về cấu tạo của tiếng | 2 | ||||
2 | Tập đọc: | Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp) | 3 | |||
Tập đọc: | Truyện cổ nước mình | 4 | ||||
Chính tả: | Mười năm cõng bạn đi học | 2 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 2 | ||||
TLV: | Kể lại hành động của nhân vật | 3 | ||||
TLV: | Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn.. | 4 | ||||
LTVC: | MRVT: Nhân hậu- Đoàn kết | 3 | Không làm bài tập 4 | |||
LTVC: | Dấu hai chấm | 4 | ||||
3 | Tập đọc: | Thư thăm bạn | 5 | |||
Tập đọc: | Người ăn xin | 6 | ||||
Chính tả: | Cháu nghe câu chuyện của bà | 3 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 3 | ||||
TLV: | Kể lại ý nghĩ, lời nói của của nhân vật | 5 | Không làm bài tập 2 | |||
TLV: | Viết thư | 6 | ||||
LTVC: | Từ đơn và từ phức | 5 | ||||
LTVC: | MRVT: Nhân hâu- Đoàn kết | 6 | ||||
4 | Măng mọc thẳng Măng mọc thẳng | Tập đọc: | Một người chính trực | 7 | ||
Tập đọc: | Tre Việt Nam | 8 | ||||
Chính tả: | Truyện cổ nước mình | 4 | ||||
Kể chuyện: | Một nhà thơ chân chính | 4 | ||||
TLV: | Cốt truyện | 7 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng cốt truyện | 8 | ||||
LTVC: | Từ ghép và từ láy | 7 | ||||
LTVC: | Luyện tập về từ ghép và từ láy | 8 | Bài 2: Chỉ tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, nghĩa phân loại. | |||
5 | Tập đọc: | Những hạt thóc giống | 9 | |||
Tập đọc: | Gà Trống và Cáo | 10 | TH: ANQP (Phải có tinh thần cảnh giác mới có thể phingf và tránh được nguy hiểm | |||
Chính tả: | Những hạt thóc giống | 5 | ||||
Kể chuyện: | Một nhà thơ chân chính | 5 | ||||
TLV: | Viết thư | 9 | ||||
TLV: | Đoạn văn trong bài văn kể chuyện | 10 | ||||
LTVC: | MRVT: Trung thực – Tự trọng | 9 | ||||
LTVC: | Danh từ | 10 | Không học danh từ chỉ khái niệm, đơn vịChỉ làm bài tập 1,2 ở phần nhận xét nhưng giảm bớt yêu cầu tìm danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị. | |||
6 | Tập đọc: | Nỗi dằn vặt của an- đrây- ca | 11 | |||
Tập đọc: | Chị em tôi | 12 | ||||
Chính tả: | Người viết truyện thật thà | 6 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 6 | ||||
TLV: | Trả bài văn viết thư | 11 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | 12 | ||||
LTVC: | Danh từ chung và danh từ riêng | 11 | ||||
LTVC: | MRVT: Trung thực – Tự trọng | 12 | ||||
7 | Trên đôi cánh ước mơ Trên đôi cánh ước mơ | Tập đọc: | Trung thu độc lập | 13 | Tích hợp ANQQP | |
Tập đọc: | Ở Vương quốc Tương Lai | 14 | Không hỏi câu hỏi 3, câu hỏi 4. | |||
Chính tả: | Gà Trống và Cáo | 7 | ||||
Kể chuyện: | Lời ước dưới trăng | 7 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | 13 | ||||
TLV: | Luyện tập phát triển câu chuyện | 14 | Không làm bài tập 1,2 | |||
LTVC: | Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam | 13 | ||||
LTVC: | LT viết tên người, tên địa lý Việt Nam | 14 | ||||
8 | Tập đọc: | Nếu chúng mình có phép lạ | 15 | |||
Tập đọc: | Đôi giày ba ta màu xanh | 16 | ||||
Chính tả: | Trung thu độc lập | 8 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 8 | ||||
TLV: | Luyện tập phát triển câu chuyện | 15 | Không làm bài tập 1, 2. | |||
TLV: | Luyện tập phát triển câu chuyện | 16 | ||||
LTVC: | Cách viết tên người, tên đia lý nước ngoài | 15 | ||||
LTVC: | Dấu ngoặc kép | 16 | ||||
9 | Tập đọc: | Thưa chuyện với mẹ | 17 | |||
Tập đọc: | Điều ước của vua Mi- đát | 18 | ||||
Chính tả: | Thợ rèn | 9 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 9 | ||||
TLV: | Luyện tập phát triển câu chuyện | 17 | Không dạy, thay bài Ôn tập | |||
TLV: | Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | 18 | ||||
LTVC: | MRVT: Ước mơ | 17 | Không làm bài tập 5 | |||
LTVC: | Động từ | 18 | ||||
10 | Ôn tập giữa học kì I | Tập đọc: | Ôn tập giữa HK I | 19 | ||
Tập đọc: | Ôn tập giữa HK I | 20 | ||||
Chính tả: | Ôn tập giữa HK I | 10 | ||||
Kể chuyện: | Ôn tập giữa HK I | 10 | ||||
TLV: | Ôn tập giữa HK I | 19 | ||||
TLV: | Ôn tập giữa HK I | 20 | Không làm bài tập 3 | |||
LTVC: | KT Định kì đọc | 19 | ||||
LTVC: | KT Định kì viết | 20 | ||||
11 | Có chí thì nên Có chí thì nên | Tập đọc: | Ông Trạng thả diều | 21 | ||
Tập đọc: | Có chí thì nên | 22 | ||||
Chính tả: | Nếu chúng mình có phép lạ | 11 | ||||
Kể chuyện: | Bàn chân kì diệu | 11 | ||||
TLV: | Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | 21 | ||||
TLV: | Mở bài trong bài văn kể chuyện | 22 | Không làm câu 3 phần LT | |||
LTVC: | Luyện tập về động từ | 21 | Không làm bài tập 1 | |||
LTVC: | Tính từ | 22 | ||||
12 | Tập đọc: | Vua tàu thủy” Bạch thái Bưởi” | 23 | |||
Tập đọc: | Vẽ trứng | 24 | ||||
Chính tả: | Người chiến sĩ giàu nghị lực | 12 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 12 | ||||
TLV: | Kết bài trong bài văn kể chuyện | 23 | ||||
TLV: | Kể chuyện ( kiểm tra viết) | 24 | ||||
LTVC: | MRVT: Ý chí – Nghị lực | 23 | ||||
LTVC: | Tính từ (tiếp) | 24 | ||||
13 | Tập đọc: | Người tìm đường lên các vì sao | 25 | |||
Tập đọc: | Văn hay chữ tốt | 26 | ||||
Chính tả: | Người tìm đường lên các vì sao | 13 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 13 | Không dạy, thay bài Ôn tập | |||
TLV: | Trả bài văn kể chuyện | 25 | ||||
TLV: | Ôn tập văn kể chuyện | 26 | ||||
LTVC: | MRVT: Ý chí – Nghị lực | 25 | ||||
LTVC: | Câu hỏi và dấu chấm hỏi | 26 | ||||
14 | Tiếng sáo diều Tiếng sáo diều | Tập đọc: | Chú Đất Nung | 27 | ||
Tập đọc: | Chú Đất Nung (tiếp) | 28 | ||||
Chính tả: | Chiếc áo búp bê | 14 | ||||
Kể chuyện: | Búp bê của ai? | 14 | Không hỏi câu 3 | |||
TLV: | Thế nào là miêu tả ? | 27 | ||||
TLV: | Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật | 28 | ||||
LTVC: | Luyện tập về câu hỏi | 27 | Không làm bài tập 2 | |||
LTVC: | Dùng câu hỏi vào mục đích khác | 28 | ||||
15 | Tập đọc: | Cánh diều tuổi thơ | 29 | |||
Tập đọc: | Tuổi Ngựa | 30 | ||||
Chính tả: | Cánh diều tuổi thơ | 15 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 15 | ||||
TLV: | Luyện tập miêu tả đồ vật | 29 | ||||
TLV: | Quan sát đồ vật | 30 | ||||
LTVC: | MRVT: Đồ chơi – Trò chơi | 29 | ||||
LTVC: | Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi | 30 | ||||
16 | Tập đọc: | Kéo co | 31 | |||
Tập đọc: | Trong quán ăn “Ba cá Bống” | 32 | ||||
Chính tả: | Nghe viết: Kéo co | 16 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã được chứng kiến hoặc .. | 16 | ||||
TLV: | Luyện tập giới thiệu địa phương | 31 | ||||
TLV: | Luyện tập miêu tả đồ vật | 32 | ||||
LTVC: | MRVT: Đồ chơi – Trò chơi | 31 | ||||
LTVC: | Câu kể | 32 | ||||
17 | Tập đọc: | Rất nhiều mặt trăng | 33 | |||
Tập đọc: | Rất nhiều mặt trăng (tiếp) | 34 | ||||
Chính tả: | Mùa đông trên rẻo cao | 17 | ||||
Kể chuyện: | Một phát minh nho nhỏ | 17 | ||||
TLV: | Đoạn văn trong bài văn miêu tả | 33 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng đoạn văn trong bài | 34 | ||||
LTVC: | Câu kể “ Ai làm gì ?” | 33 | ||||
LTVC: | Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? | 34 | ||||
18 | Ôn tập cuối học kì I | Tập đọc: | Ôn tập cuối HK I | 35 | ||
Tập đọc: | Ôn tập cuối HK I | 36 | ||||
Chính tả: | Ôn tập cuối HK I | 18 | ||||
Kể chuyện: | Ôn tập cuối HK I | 18 | ||||
TLV: | Ôn tập cuối HK I | 35 | ||||
TLV: | Ôn tập cuối HK I | 36 | ||||
LTVC: | Kiểm tra định kì đọc | 35 | ||||
LTVC: | Kiểm tra định kì viết | 36 | ||||
19 | Người ta là hoa đất Người ta là hoa đất | Tập đọc: | Bốn anh tài | 37 | ||
Tập đọc: | Chuyện cổ tích về loài người | 38 | ||||
Chính tả: | Kim tự tháp Ai Cập | 19 | ||||
Kể chuyện: | Bác đánh cá và gã hung thần | 19 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng MB trong bài văn kể.. | 37 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng KB trong bài văn kể.. | 38 | ||||
LTVC: | Chủ ngữ trong câu kể “Ai làm gì” | 37 | ||||
LTVC: | MRVT: Tài năng | 38 | ||||
20 | Tập đọc: | Bốn anh tài (tiếp) | 39 | |||
Tập đọc: | Trống đồng Đông Sơn | 40 | ||||
Chính tả: | Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp | 20 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 20 | ||||
TLV: | Miêu tả đồ vật ( kiểm tra viết) | 39 | ||||
TLV: | Luyện tập giới thiệu địa phương | 40 | ||||
LTVC: | Luyện tập về câu kể Ai làm gì? | 39 | ||||
LTVC: | MRVT: Sức khỏe | 40 | ||||
21 | Tập đọc: | Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa | 41 | Nêu được hình ảnh các nhà khoa học Việt Nam đã cống hiến trọn đời phục vụ Tổ Quốc | ||
Tập đọc: | Bè xuôi sông La | 42 | ||||
Chính tả: | Chuyện cổ tích về loài người | 21 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 21 | ||||
TLV: | Trả bài văn miêu tả đồ vật | 41 | ||||
TLV: | Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối | 42 | ||||
LTVC: | Câu kể Ai thế nào? | 41 | ||||
LTVC: | Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? | 42 | ||||
22 | Vẻ đẹp muôn màu Vẻ đẹp muôn màu | Tập đọc: | Sâù riêng | 43 | ||
Tập đọc: | Chợ Tết | 44 | ||||
Chính tả: | N- V Sầu riêng | 22 | ||||
Kể chuyện: | Con vịt xấu xí | 22 | ||||
TLV: | Luyện tập quan sát cây cối | 43 | ||||
TLV: | Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối | 44 | ||||
LTVC: | Chủ ngữ trong câu kể ” Ai thế nào?” | 43 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Cái đẹp | 44 | ||||
23 | Tập đọc: | Hoa học trò | 45 | |||
Tập đọc: | Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ | 46 | ||||
Chính tả: | Nhớ- viết: Chợ Tết | 23 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 23 | ||||
TLV: | Luyện tập tả các bộ phận của cây cối | 45 | ||||
TLV: | Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối | 46 | ||||
LTVC: | Dấu gạch ngang | 45 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Cái đẹp | 46 | ||||
24 | Tập đọc: | Vẽ về cuộc sống an toàn | 47 | |||
Tập đọc: | Đoàn thuyền đáng cá | 48 | ||||
Chính tả: | N- V: Khuất phục tên cướp biển | 24 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 24 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối | 47 | ||||
TLV: | Tóm tắt tin tức | 48 | Không dạy thay Ôn tập | |||
LTVC: | Câu kể Ai là gì? | 47 | ||||
LTVC: | Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? | 48 | ||||
25 | Những người quả cảm Những người quả cảm | Tập đọc: | Khuất phục tên cướp biển | 49 | ||
Tập đọc: | Bài thơ về tiểu đội xe không kính | 50 | ||||
Chính tả: | N- V: Khuất phục tên cướp biển | 25 | ||||
Kể chuyện: | Những chú bé không chết | 25 | ||||
TLV: | Luyện tập tóm tắt tin tức | 49 | Không dạy thay Ôn tập | |||
TLV: | Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối | 50 | ||||
LTVC: | Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? | 49 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Dũng cảm | 50 | ||||
26 | Tập đọc: | Thắng biển | 51 | |||
Tập đọc: | Ga- vrốt ngoài chiến lũy | 52 | ||||
Chính tả: | N- v: Thắng biển | 26 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 26 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối | 51 | ||||
TLV: | Luyện tập miêu tả cây cối | 52 | ||||
LTVC: | Luyện tập về câu kể Ai là gì? | 51 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Dũng cảm | 52 | ||||
27 | Tập đọc: | Dù sao trái đất vẫn quay | 53 | |||
Tập đọc: | Con sẻ | 54 | ||||
Chính tả: | Nhớ- viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính | 27 | ||||
Kể chuyện: | KC được chứng kiến hoặc tham gia | 27 | Không dạy, thay bài Ôn tập (Nêu được tấm gương chú bộ đội, công an quên mình cứu dân trong thiên tai hỏa hoạn) | |||
TLV: | Tả cây cối ( KT Viết ) | 53 | ||||
TLV: | Trả bài văn miêu tả cây cối | 54 | ||||
LTVC: | Câu khiến | 53 | ||||
LTVC: | Cách đặt câu khiến | 54 | ||||
28 | Ôn tập giữa học kì II Ôn tập giữa học kì II | Tập đọc: | Ôn tập giữa HK II | 55 | ||
Tập đọc: | Ôn tập giữa HK II | 56 | ||||
Chính tả: | Ôn tập giữa HK II | 28 | ||||
Kể chuyện: | Ôn tập giữa HK II | 28 | ||||
TLV: | Ôn tập giữa HK II | 55 | ||||
TLV: | Ôn tập giữa HK II | 56 | ||||
LTVC: | KT định kì đọc | 55 | ||||
LTVC: | KT Định kì viết | 56 | ||||
29 | Khám phá thế giới Ôn tập giữa học kì II | Tập đọc: | Đường đi Sa Pa | 57 | ||
Tập đọc: | Trăng ơi… Từ đâu đến | 58 | ||||
Chính tả: | N- v: Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4… | 29 | ||||
Kể chuyện: | Đôi cánh của Ngựa Trắng | 29 | ||||
TLV: | Luyện tập tóm tắt tin tức | 57 | Không dạy, thay bài Ôn tập | |||
TLV: | Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật | 58 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Du lịch- thám hiểm | 57 | ||||
LTVC: | Giữ phép lịch sự khi đặt bày tỏ yêu cầu, đề nghị | 58 | ||||
30 | Tập đọc: | Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất | 59 | |||
Tập đọc: | Dòng sông mặc áo | 60 | ||||
Chính tả: | Nhớ- viết: Đường đi Sa Pa | 30 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 31 | ||||
TLV: | Luyện tập quan sát con vật | 59 | ||||
TLV: | Điền vào giấy tờ in sẵn | 60 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Du lịch- thám hiểm | 59 | ||||
LTVC: | Câu cảm | 60 | ||||
31 | Tập đọc: | Ăng – co Vát | 61 | |||
Tập đọc: | Con chuồn chuồn nước | 62 | ||||
Chính tả: | N- v: Nghe lời chim nói | 31 | ||||
Kể chuyện: | KC được chứng kiến hoặc tham gia | 31 | Không dạy thay bài Ôn tập | |||
TLV: | Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật | 61 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | |||||
LTVC: | Thêm trạng ngữ cho câu | 61 | ||||
LTVC: | Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu | 62 | ||||
32 | Tình yêu cuộc sống Tình yêu cuộc sống | Tập đọc: | Vương quốc vắng nụ cười | 63 | ||
Tập đọc: | Ngắm trăng, không đề | 64 | ||||
Chính tả: | N- v: Vương quốc vắng nụ cười | 32 | ||||
Kể chuyện: | Khát vọng sống | 32 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | 63 | ||||
TLV: | Luyện tập xây dựng đoạn mở bài, kết bài miêu tả con vật | 64 | ||||
LTVC: | Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu | 63 | ||||
LTVC: | Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu | 64 | Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ. Luyện tập chỉ nêu yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ | |||
33 | Tập đọc: | Vương quốc vắng nụ cười | 65 | |||
Tập đọc: | Con chim chiền chiện | 66 | ||||
Chính tả: | Nhớ- viết: Ngắm trăng, không đề | 33 | ||||
Kể chuyện: | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 33 | ||||
TLV: | Miêu tả con vật ( kiểm tra viết) | 65 | ||||
TLV: | Điền vào giấy tờ in sẵn | 66 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời | 65 | ||||
LTVC: | Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu | 66 | Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu hoặc têm trạng ngữ. | |||
34 | Tập đọc: | Tiếng cười là liều thuốc bổ | 67 | |||
Tập đọc: | Ăn mầm đá | 68 | ||||
Chính tả: | Nghe viết: Nói ngược | 34 | ||||
Kể chuyện: | KC được chứng kiến hoặc tham gia | 34 | ||||
TLV: | Trả bài văn miêu tả con vật | 67 | ||||
TLV: | Điền vào giấy tờ in sẵn | 68 | ||||
LTVC: | Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời | 67 | ||||
LTVC: | Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu | 68 | Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ. | |||
35 | Ôn tập cuối học kì II | Tập đọc: | Ôn tập cuối HK II | 69 | ||
Tập đọc: | Ôn tập cuối HK II | 70 | ||||
Chính tả: | Ôn tập cuối HK II | 35 | ||||
Kể chuyện: | Ôn tập cuối HK II | 35 | ||||
TLV: | Ôn tập cuối HK II | 69 | ||||
TLV: | Ôn tập cuối HK II | 70 | ||||
LTVC: | KT định kì đọc | 69 | ||||
LTVC: | KT định kì viết | 70 |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Toán năm 2021 – 2022
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | ||||
1 | Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng | Toán: | Ôn tập các số đến 100000 | 1 | ||
Toán: | Ôn tập các số đến 100000 (tiếp) | 2 | ||||
Toán: | Ôn tập các số đến 100000 (tiếp) | 3 | ||||
Toán: | Biểu thức có chứa một chữ | 4 | Bài 3 ý b: Chỉ tính giá trị với hai trường hợp của n. | |||
Toán: | Luyện tập | 5 | Bài 1: Mỗi ý làm một trường hợp. | |||
2 | Toán: | Các số có sáu chữ số | 6 | |||
Toán: | Luyện tập | 7 | ||||
Toán: | Hàng và lớp | 8 | Bài 2: Làm 3 trong 5 số. | |||
Toán: | So sánh các số co nhiều chữ số | 9 | ||||
Toán: | Triệu và lớp triệu | 10 | ||||
3 | Toán: | Triệu và lớp triệu (Tiếp ) | 11 | |||
Toán: | Luyện tập | 12 | ||||
Toán: | Luyện tập | 13 | ||||
Toán: | Dãy số tự nhiên | 14 | ||||
Toán: | Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.. | 15 | ||||
4 | Toán: | So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | 16 | |||
Toán: | Luyện tập | 17 | ||||
Toán: | Yến – tạ – tấn | 18 | Bài 2, cột 2: Làm 5 trong 10 ý. | |||
Toán: | Bảng đơn vị đo khối lượng | 19 | ||||
Toán: | Giây – thế kỉ | 20 | Bài tập 1: Không làm (7 phút = … ;9 thế kỉ =… ; 1/5 thế kỉ = … | |||
5 | Toán: | Luyện tập | 21 | |||
Toán: | Tìm số trung bình cộng | 22 | ||||
Toán: | Luyện tập | 23 | ||||
Toán: | Biểu đồ | 24 | ||||
Toán: | Biểu đồ ( tiếp theo) | 25 | ||||
6 | Toán: | Luyện tập | 26 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 27 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 28 | Không làm bài tập 2. | |||
Phép cộng và phép trừ | Toán: | Phép cộng | 29 | |||
Toán: | Phép trừ | 30 | ||||
7 | Toán: | Luyện tập | 31 | |||
Toán: | Biểu thức có chứa hai chữ | 32 | ||||
Toán: | Tính chất giao hoán của phép cộng | 33 | ||||
Toán: | Biểu thức có chứa ba chữ | 34 | ||||
Toán: | Tính chất kết hợp của phép cộng | 35 | ||||
8 | Toán: | Luyện tập | 36 | |||
Toán: | Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai… | 37 | ||||
Toán: | Luyện tập | 38 | ||||
Toán: | Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 39 | ||||
Toán: | Hai đường thẳng vuông góc | 40 | ||||
9 | Toán: | Hai đường thẳng song song | 41 | |||
Toán: | Vẽ hai đường thẳng vuông góc | 42 | ||||
Toán: | Vẽ hai đường thẳng song song | 43 | ||||
Toán: | Thực hành vẽ hình chữ nhật | 44 | Không làm bài tập 2 | |||
Toán: | Thực hành vẽ hình vuông | 45 | Không làm bài tập 2 | |||
10 | Toán: | Luyện tập | 46 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 47 | ||||
Toán: | Kiểm tra định kì giữa kì 1 | 48 | ||||
Toán: | Nhân với số có một chữ số | 49 | ||||
Toán: | Tính chất giao hoán của phép nhân | 50 | ||||
11 | Toán: | Nhân với 10,100,1000. Chia cho 10,100,.. | 51 | |||
Toán: | Tính chất kết hợp của phép nhân | 52 | ||||
Toán: | Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 | 53 | ||||
Toán: | Đề – xi – mét vuông | 54 | ||||
Toán: | Mét vuông | 55 | ||||
12 | Toán: | Nhân một số với một tổng | 56 | |||
Toán: | Nhân một số với một hiệu | 57 | ||||
Toán: | Luyện tập | 58 | ||||
Toán: | Nhân với số có hai chữ số | 59 | ||||
Toán: | Luyện tập | 60 | ||||
13 | Toán: | Giới thiệu nhân nhẩm hai chữ số với 11 | 61 | |||
Toán: | Nhân với số có ba chữ số | 62 | ||||
Toán: | Nhân với số có ba chữ số(tiếp) | 63 | ||||
Toán: | Luyện tập | 64 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 65 | ||||
14 | Toán: | Chia một tổng cho một số | 66 | |||
Toán: | Chia một số có một chữ số | 67 | ||||
Toán: | Luyện tập | 68 | ||||
Toán: | Chia một số cho một tích | 69 | ||||
Toán: | Chia một tích cho một số | 70 | ||||
15 | Toán: | Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | 71 | |||
Toán: | Chia cho số có hai chữ số | 72 | Không làm bài tập 1 (c). | |||
Toán: | Chia cho số có hai chữ số (tiếp) | 73 | ||||
Toán: | Luyện tập | 74 | ||||
Toán: | Chia cho số có hai chữ số (tiếp) | 75 | ||||
16 | Toán: | Luyện tập | 76 | Không làm cột b bài tập 1, 2, 3. | ||
Toán: | Thương có chữ số 0 | 77 | ||||
Toán: | Chia cho số có ba chữ số | 78 | Không làm bài 1(ý a), 2,3 | |||
Toán: | Luyện tập | 79 | Không làm bài 1(ý b), 3 | |||
Toán: | Chia cho số có ba chữ số (tiếp) | 80 | Không làm bài tập 2, 3. | |||
17 | Toán: | Luyện tập | 81 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 82 | ||||
Toán: | Dấu hiệu chia hết cho 2 | 83 | ||||
Toán: | Dấu hiệu chia hết cho 5 | 84 | ||||
Toán: | Luyện tập | 85 | ||||
18 | Toán: | Dấu hiệu chia hết cho 9 | 86 | |||
Toán: | Dấu hiệu chia hết cho 3 | 87 | ||||
Toán: | Luyện tập | 88 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 89 | ||||
Toán: | Kiểm tra định kì cuối học kì 1 | 90 | ||||
19 | Toán: | Ki – lô – mét vuông | 91 | Cập nhật thông tin diện tích thủ đô Hà Nội (Năm 2009) trên mạng: 3 324,92km2) | ||
Toán: | Luyện tập | 92 | ||||
Toán: | Hình bình hành | 93 | ||||
Toán: | Diện tích hình bình hành | 94 | ||||
Toán: | Luyện tập | 95 | ||||
20 | Toán: | Phân số | 96 | |||
Toán: | Phân số và phép chia số tự nhiên | 97 | ||||
Toán: | Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp) | 98 | ||||
Toán: | Luyện tập | 99 | ||||
Toán: | Phân số bằng nhau | 100 | ||||
21 | Toán: | Rút gọn phân số | 101 | |||
Toán: | Luyện tập | 102 | ||||
Toán: | Quy đồng mẫu số các phân số | 103 | ||||
Toán: | Quy đồng mẫu số các phân số(tiếp) | 104 | Không làm bài tập 1; ý c,d,e,g bài tập 2; 3. | |||
Toán: | Luyện tập | 105 | ||||
22 | Toán: | Luyện tập chung | 106 | |||
Toán: | So sánh hai phân số cùng mẫu số | 107 | ||||
Toán: | Luyện tập | 108 | ||||
Toán: | So sánh hai phân số khác mẫu số | 109 | ||||
Toán: | Luyện tập | 110 | ||||
23 | Toán: | Luyện tập chung | 111 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 112 | ||||
Toán: | Phép cộng phân số ( Tiết 1) | 113 | ||||
Toán: | Phép cộng phân số ( Tiết 2) | 114 | ||||
Toán: | Luyện tập | 115 | ||||
24 | Toán: | Luyện tập | 116 | |||
Toán: | Phép trừ phân số ( Tiết 1) | 117 | ||||
Toán: | Phép trừ phân số ( Tiết 2) | 118 | ||||
Toán: | Luyện tập | 119 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 120 | ||||
25 | Toán: | Phép nhân phân số | 121 | |||
Toán: | Luyện tập | 122 | ||||
Toán: | Luyện tập | 123 | ||||
Toán: | Tìm phân số của một số | 124 | ||||
Toán: | Phép chia phân số | 125 | ||||
26 | Toán: | Luyện tập | 126 | |||
Toán: | Luyện tập | 127 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 128 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 129 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 130 | ||||
27 | Toán: | Luyện tập chung | 131 | |||
Toán: | Kiểm tra GHK II | 132 | ||||
Toán: | Hình thoi | 133 | ||||
Toán: | Diện tích hình thoi | 134 | ||||
Toán: | Luyện tập | 135 | Không làm ý b bài tập 1 | |||
28 | Toán: | Luyện tập chung | 136 | |||
Toán: | Giới thiệu tỉ số | 137 | ||||
Toán: | Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | 138 | ||||
Toán: | Luyện tập | 139 | ||||
Toán: | Luyện tập | 140 | ||||
29 | Toán: | Luyện tập chung | 141 | |||
Toán: | Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | 142 | ||||
Toán: | Luyện tập | 143 | ||||
Toán: | Luyện tập | 144 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 145 | ||||
30 | Toán: | Luyện tập chung | 146 | |||
Toán: | Tỉ lệ bản đồ | 147 | ||||
Toán: | Ứng dụng tỉ lệ bản đồ | 148 | Chỉ cần tìm ra kết quả, không cần trình bày lời giải | |||
Toán: | Ứng dụng tỉ lệ bản đồ | 149 | ||||
Toán: | Thực hành | 150 | Không làm bài 1 | |||
31 | Toán: | Thực hành | 151 | |||
Toán: | Ôn tập về số tự nhiên | 152 | ||||
Toán: | Ôn tập về số tự nhiên ( Tiếp) | 153 | ||||
Toán: | Ôn tập về số tự nhiên ( Tiếp) | 154 | ||||
Toán: | Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên | 155 | ||||
32 | Toán: | Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp) | 156 | |||
Toán: | Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp) | 157 | ||||
Toán: | Ôn tập về biểu đồ | 158 | ||||
Toán: | Ôn tập về phân số | 159 | ||||
Toán: | Ôn tập về các phép tính với phân số ( Tiếp) | 160 | ||||
33 | Toán: | Ôn tập về các phép tính với phân số ( Tiếp) | 161 | |||
Toán: | Ôn tập về các phép tính với phân số ( Tiếp) | 162 | ||||
Toán: | Ôn tập về các phép tính với phân số ( Tiếp) | 163 | ||||
Toán: | Ôn tập về đại lượng | 164 | ||||
Toán: | Ôn tập về đại lượng ( Tiếp) | 165 | ||||
34 | Toán: | Ôn tập về đại lượng ( Tiếp) | 166 | |||
Toán: | Ôn tập về hình học | 167 | ||||
Toán: | Ôn tập về hình học ( Tiếp) | 168 | ||||
Toán: | Ôn tập về tìm số trung bình cộng | 169 | ||||
Toán: | Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | 170 | ||||
35 | Toán: | Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu của và tỉ số của hai số đó | 171 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 172 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 173 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 174 | ||||
Toán: | Kiểm tra định kì | 175 |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Thể dục năm 2021 – 2022
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | ||||
1 | Thể dục: | Bài 1: GT chương tình tổ chức lớp – Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức” | 1 | |||
Thể dục: | Bài 2: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ- Trò chơi “Chạy tiếp sức” | 2 | ||||
2 | Thể dục: | Bài 3: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng- Trò chơi “Thi xếp hàng nhanh” | 3 | |||
Thể dục: | Bài 4: Động tác quay sau- Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” | 4 | ||||
3 | Thể dục: | Bài 5: Đi đều, đứng lại, quay sau- Trò chơi”Kéo cưa, lừa xẻ” | 5 | |||
Thể dục: | Bài 6: Đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại- Trò chơi “Bịt mắt, bắt dê” | 6 | ||||
4 | Thể dục: | Bài 7: Đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại- Trò chơi “Bịt mắt, bắt dê”- Trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” | 7 | |||
Thể dục: | Bài 8: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại – Trò chơi “Bỏ khăn” | 8 | – Có thể không dạy quay sau.- Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái. | |||
5 | Thể dục: | Bài 9: Đổi chân khi đi đều sai nhịp – Trò chơi “Bịt mắt bắt dê” | 9 | – Có thể không dạy quay sau.- Thay đi đều ,vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái. | ||
Thể dục: | Bài 10: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp – Trò chơi “Bỏ khăn” | 10 | ||||
6 | Thể dục: | Bài 11: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp – Trò chơi “Kết bạn” | 11 | – Có thể không dạy quay sau.-Thay đi đều ,vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái. | ||
Thể dục: | Bài 12: Đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp – Trò chơi “ Ném trúng đích” | 12 | ||||
7 | Thể dục: | Bài 13: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp – Trò chơi “Kết bạn” | 13 | – Có thể không dạy quay sau.- Thay đi đều ,vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái. | ||
Thể dục: | Bài 14: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp – Trò chơi “Ném trúng đích” | 14 | ||||
8 | Thể dục: | Bài 15: Kiểm tra: quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đếu sai nhịp | 15 | – Có thể không dạy quay sau..- Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải trái. | ||
Thể dục: | Bài 16: Động tác vươn thở và tay – Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi” | 16 | ||||
9 | Thể dục: | Bài 17: Động tác chân – Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi” | 17 | |||
Thể dục: | Bài 18: Động tác lưng- bụng – Trò chơi “Con cóc là cậu Ông Trời” | 18 | ||||
10 | Thể dục: | Bài 19: Động tác phối hợp – Trò chơi “Con cóc là cậu Ông Trời” | 19 | |||
Thể dục: | Bài 20: Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” Ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung | 20 | ||||
11 | Thể dục: | Bài 21: Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” Ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung | 21 | |||
Thể dục: | Bài 22: Kiểm tra 5 động tác của bài thể dục phát triển chung – Trò chơi “Kết bạn” | 22 | ||||
12 | Thể dục: | Bài 23: Học động tác thăng bằng – Trò chơi “Mèo đuổi chuột” | 23 | |||
Thể dục: | Bài 24: Học động tác nhảy – Trò chơi “Mèo đuổi chuột” | 24 | ||||
13 | Thể dục: | Bài 25: Động tác điều hòa – Trò chơi “Chim về tổ” | 25 | |||
Thể dục: | Bài 26: Ôn bài thể dục phát triển chung – Trò chơi “Chim về tổ” | 26 | ||||
14 | Thể dục: | Bài 27: Ôn bài thể dục phát triển chung – Trò chơi “ Đua ngựa” | 27 | |||
Thể dục: | Bài 28: Ôn bài thể dục phát triển chung – Trò chơi “ Đua ngựa” | 28 | ||||
15 | Thể dục: | Bài 29: Bài thể dục phát triển chung – Trò chơi “Thỏ nhảy” | 29 | |||
Thể dục: | Bài 30: Kiểm tra bài thể dục phát triển chung – Trò chơi “ Lò cò tiếp sức” | 30 | ||||
16 | Thể dục: | Bài 31: Thể dục RLTTCB – Trò chơi “Lò cò tiếp sức” | 31 | |||
Thể dục: | Bài 32: Thể dục RLTTCB – Trò chơi “Nhảy lướt sóng” | 32 | ||||
17 | Thể dục: | Bài 33: Thể dục RLTTCB – Trò chơi “Nhảy lướt sóng” | 33 | |||
Thể dục: | Bài 34: Đi nhanh chuyển sang chạy – Trò chơi “Nhảy lướt sóng” | 34 | ||||
18 | Thể dục: | Bài 35: Đi nhanh chuyển sang chạy – Trò chơi “Chạy theo hình tam giác” | 35 | |||
Thể dục: | Bài 36: Sơ kết học kì I – Trò chơi “Chạy theo hình tam giác” | 36 | ||||
19 | Thể dục: | Bài 37: Đi vượt chướng ngại vật thấp – Trò chơi “Chạy theo hình tam giác” | 37 | |||
Thể dục: | Bài 38: Đi vượt chướng ngại vật thấp – Trò chơi “Thăng bằng” | 38 | ||||
20 | Thể dục: | Bài 39: Đi chuyển hướng phải, trái – Trò chơi “ Thăng bằng” | 39 | |||
Thể dục: | Bài 40: Đi chuyển hướng phải, trái – Trò chơi ” Lăn bóng bằng tay” | 40 | ||||
21 | Thể dục: | Bài 41: Nhảy dây kiểu chụm hai chân – Trò chơi ” Lăn bóng bằng tay” | 41 | |||
Thể dục: | Bài 42: Nhảy dây – Trò chơi “ Lăn bóng bằng tay” | 42 | ||||
22 | Thể dục: | Bài 43: Nhảy dây – Trò chơi “ Đi qua cầu” | 43 | |||
Thể dục: | Bài 44: Kiểm tra nhảy dây – Trò chơi ” Đi qua cầu” | 44 | ||||
23 | Thể dục: | Bài 45: Bật xa – Trò chơi “Con sâu đo” | 45 | |||
Thể dục: | Bài 46: Bật xa và tập phối hợp chạy, nhảy – Trò chơi “Con sâu đo” | 46 | ||||
24 | Thể dục: | Bài 47: Phối hợp chạy, nhảy và chạy, mang, vác – Trò chơi “Kiệu người” | 47 | – Có thể không dạy Phối hợp chạy, nhảy, mang vác.- Có thể không thực hiện trò chơi “Kiệu người”. | ||
Thể dục: | Bài 48: Kiểm tra bật xa tập phối hợp chạy, mang, vác – Trò chơi “Kiệu người” | 48 | ||||
25 | Thể dục: | Bài 49: Phối hợp chạy, mang, vác – Trò chơi “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ” | 49 | – Có thể không dạy Phối hợp chạy nhảy,mang vác- Thay yêu cầu nhảy dây chân trước chân sau thành nhảy dây chụm chân, đối với HS thực hiện tốt nhảy chụm chân dạy nhẩy dây chân trước chân sau. | ||
Thể dục: | Bài 50: Nhảy dây chân trước, chân sau Trò chơi “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ” | 50 | ||||
26 | Thể dục: | Bài 51: Một số bài tập RLTTCB – Trò chơi “Trao tín gậy” | 51 | – Có thể không thực hiện trò chơi “Trao tín gậy”. | ||
Thể dục: | Bài 52: Di chuyển tung, bắt bóng, nhảy dây – Trò chơi “Trao tín gậy” | 52 | ||||
27 | Thể dục: | Bài 53: Nhảy dây di chuyển tung và bắt bóng – Trò chơi “Dẫn bóng” | 53 | Không thực hiện tung bắt bóng qua kheo chân. | ||
Thể dục: | Bài 54: Môn tự chọn – Trò chơi “ Dẫn bóng” | 54 | ||||
28 | Thể dục: | Bài 55: Môn tự chọn – Trò chơi “ Dẫn bóng” | 55 | |||
Thể dục: | Bài 56: Môn tự chọn – Trò chơi “ Trao tín gậy” | 56 | ||||
29 | Thể dục: | Bài 57: Môn tự chọn – Trò chơi “Nhảy dây” | 57 | |||
Thể dục: | Bài 58: Môn tự chọn – Trò chơi “Nhảy dây” | 58 | LM: T. Đọc bài Cùng vui chơi | |||
30 | Thể dục: | Bài 59: Kiểm tra nhảy dây | 59 | |||
Thể dục: | Bài 60: Môn tự chọn – Trò chơi “ Kiệu người” | 60 | ||||
31 | Thể dục: | Bài 61: Môn tự chọn – Nhảy dây tập thể | 61 | |||
Thể dục: | Bài 62: Môn tự chọn – Trò chơi “Con sâu đo” | 62 | ||||
32 | Thể dục: | Bài 63: Môn tự chọn – Trò chơi “Dẫn bóng” | 63 | LM:ĐĐ bài Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên | ||
Thể dục: | Bài 64: Môn tự chọn – Nhảy dây | 64 | ||||
33 | Thể dục: | Bài 65: Kiểm tra thử nội dung học môn tự chọn | 65 | |||
Thể dục: | Bài 66: Kiểm tra nội dung học môn tự chọn | 66 | ||||
34 | Thể dục: | Bài 67: Nhảy dây – Trò chơi “ Lăn bóng bằng tay” | 67 | |||
Thể dục: | Bài 68: Nhảy dây – Trò chơi “ Dẫn bóng ” | 68 | ||||
35 | Thể dục: | Bài 69: Di chuyển tung và bắt bóng- Trò chơi ” Trao tín gậy” | 69 | |||
Thể dục: | Bài 70: Tổng kết môn học | 70 |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Khoa học năm 2021 – 2022
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | ||||
1 | Con người và sức khỏe | Khoa học: | Con người cần gì đế sống? | 1 | ||
Khoa học: | Trao đổi chất ở người | 2 | ||||
2 | Khoa học: | Trao đổi chất ở người (Tiếp) | 3 | |||
Khoa học: | Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, vai trò của chất bột đường | 4 | ||||
3 | Khoa học: | Vai trò của chất đạm và chất béo | 5 | |||
Khoa học: | Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ | 6 | ||||
4 | Khoa học: | Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? | 7 | |||
Khoa học: | Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật? | 8 | ||||
5 | Khoa học: | Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn | 9 | |||
Khoa học: | Ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn | 10 | ||||
6 | Khoa học: | Một số cách bảo quản thức ăn | 11 | |||
Khoa học: | Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | 12 | ||||
7 | Khoa học: | Phòng bệnh béo phì | 13 | |||
Khoa học: | Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa | 14 | ||||
8 | Khoa học: | Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh? | 15 | |||
Khoa học: | Ăn uống khi bị bệnh | 16 | ||||
9 | Khoa học: | Phòng tránh tai nạn đuối nước | 17 | |||
Khoa học: | Ôn tập : Con người và sức khỏe | 18 | ||||
10 | Khoa học: | Ôn tập : Con người và sức khỏe | 19 | |||
Ôn tập vật chất và năng lượng | Khoa học: | Nước có những tính chất gì? | 20 | |||
11 | Khoa học: | Ba thể của nước | 21 | |||
Khoa học: | Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra? | 22 | ||||
12 | Khoa học: | Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên | 23 | |||
Khoa học: | Nước cần cho sự sống | 24 | ||||
13 | Khoa học: | Nước bị ô nhiễm | 25 | |||
Khoa học: | Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm | 26 | ||||
14 | Khoa học: | Một số cách làm nước sạch | 27 | |||
Khoa học: | Bảo vệ nguồn nước | 28 | Không yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. | |||
15 | Khoa học: | Tiết kiệm nước | 29 | Không yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. | ||
Khoa học: | Làm thế nào để biết có không khí? | 30 | ||||
16 | Khoa học: | Không khí có những tính chất gì? | 31 | |||
Khoa học: | Không khí cần những thành phần nào? | 32 | ||||
17 | Khoa học: | Ôn tập và kiểm tra học kì I | 33 | Không yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước và không khí. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. | ||
Khoa học: | Ôn tập và kiểm tra học kì I | 34 | ||||
18 | Khoa học: | Không khí cần cho sự sống | 35 | |||
Khoa học: | Không khí cần cho sự cháy | 36 | ||||
19 | Khoa học: | Tại sao có gió? | 37 | |||
Khoa học: | Gió nhẹ, gió mạnh, phòng chống bão | 38 | ||||
20 | Khoa học: | Không khí bị ô nhiễm | 39 | |||
Khoa học: | Bảo vệ bầu không khí trong sạch | 40 | Không yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động bảo vệ môi bảo vệ bầu không khí trong sạch. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. | |||
21 | Khoa học: | Âm thanh | 41 | |||
Khoa học: | Sự lan truyền của âm thanh | 42 | ||||
22 | Khoa học: | Âm thanh trong cuộc sống | 43 | |||
Khoa học: | Âm thanh trong cuộc sống (Tiếp) | 44 | ||||
23 | Khoa học: | Ánh sáng | 45 | |||
Khoa học: | Bóng tối | 46 | ||||
24 | Khoa học: | Ánh sáng cần cho sự sống | 47 | |||
Khoa học: | Ánh sáng cần cho sự sống (Tiếp) | 48 | ||||
25 | Khoa học: | Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt | 49 | |||
Khoa học: | Nóng lạnh và nhiệt độ | 50 | ||||
26 | Khoa học: | Nóng lạnh và nhiệt độ (Tiếp) | 51 | |||
Khoa học: | Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt | 52 | ||||
27 | Khoa học: | Các nguồn nhiệt | 53 | |||
Khoa học: | Nhiệt cần cho sự sống | 54 | ||||
28 | Khoa học: | Ôn tập vật chất và năng lượng | 55 | |||
Khoa học: | Ôn tập vật chất và năng lượng (Tiếp) | 56 | ||||
29 | Thực vật và động vật | Khoa học: | Thực vật cần gì để sống? | 57 | ||
Khoa học: | Nhu cầu nước của thực vật | 58 | ||||
30 | Khoa học: | Nhu cầu chất khoáng của thực vật | 59 | |||
Khoa học: | Nhu cầu không khí của thực vật | 60 | ||||
31 | Khoa học: | Trao đổi ở thực vật | 61 | |||
Khoa học: | Động vật cần gì để sống? | 62 | ||||
32 | Khoa học: | Động vật ăn gì để sống? | 63 | |||
Khoa học: | Trao đổi chất ở động vật | 64 | ||||
33 | Khoa học: | Quan hệ thức ăn trong tự nhiên | 65 | |||
Khoa học: | Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | 66 | ||||
34 | Khoa học: | Ôn tập: Thực vật và động vật | 67 | |||
Khoa học: | Ôn tập: Thực vật và động vật (Tiếp) | 68 | ||||
35 | Khoa học: | Ôn tập học kì II | 69 | |||
Khoa học: | Kiểm tra học kì II | 70 |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Lịch sử năm 2021 – 2022
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| ||
1 | Phần mở đầu | Lịch sử: | Môn Lịch sử và Địa lí | 1 | ||
2 | Lịch sử: | Làm quen với bản đồ(Tiếp) | 2 | |||
3 | Buổi đầu dựng nước và giữ nước (Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN) | Lịch sử: | Nước Văn Lang | 3 | ||
4 | Lịch sử: | Nước Âu lạc | 4 | |||
5 | Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập (Từ năm 179 TCN đến năm 938) | Lịch sử: | Nước ta dưới ách đô hộ của bọn phong kiến phương Bắc | 5 | ||
6 | Lịch sử: | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (Năm 40) | 6 | |||
7 | Lịch sử: | Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo(Nưm 938) | 7 | |||
8 | Lịch sử: | Ôn tập | 8 | |||
9 | Buổi đầu độc lập (Từ năm 938 đến năm 1009) | Lịch sử: | Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân | 9 | ||
10 | Lịch sử: | Cuộc kháng chiến chóng quân Tống xâm lược lần thứ nhất (Năm 981) | 10 | Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một một số sự kiện về cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất. | ||
11 | Nước Đại Việt thời Lý (Từ ăn 1009 đến năm 1226) | Lịch sử: | Nhà Lý dời đô ra Thăng Long | 11 | ||
12 | Lịch sử: | Chùa thời Lý | 12 | |||
13 | Lịch sử: | Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075- 1077) | 13 | |||
14 | Nước Đại Việt thời Trần (Từ năm 1226 đến năm 1400) | Lịch sử: | Nhà Trần thành lập | 14 | ||
15 | Lịch sử: | Nhà Trần và việc đắp đê | 15 | Không yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. | ||
16 | Lịch sử: | Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên – Mông | 16 | |||
17 | Lịch sử: | Ôn tập | 17 | |||
18 | Lịch sử: | Kiểm tra định kì | 18 | |||
19 | Lịch sử: | Nước ta cuối thời Trần | 19 | |||
20 | Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê (Thế kỉ XV) | Lịch sử: | Chiến thắng Chi Lăng | 20 | ||
21 | Lịch sử: | Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước | 21 | Không yêu cầu nắm nội dung, chỉ cần biết Bộ luật Hồng Đức được soạn ở thời Hậu Lê. | ||
22 | Lịch sử: | Trường học thời Hậu Lê | 22 | |||
23 | Lịch sử: | Văn học và khoa học thời Hậu Lê | 23 | |||
24 | Lịch sử: | Ôn tập | 24 | |||
25 | Nước Đại Việt thế kỉ XVI – XVIII | Lịch sử: | Trịnh – Nguyễn phân tranh | 25 | ||
26 | Lịch sử: | Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong | 26 | |||
27 | Lịch sử: | Thành thị ở thế kỉ XVI- XVII | 27 | Chỉ yêu cầu miêu tả vài nét về ba đô thị (cảnh buôn bán nhộn nhịp, phố phường, cư dân ngoại quốc). | ||
28 | Lịch sử: | Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long (Năm 1786) | 28 | |||
29 | Lịch sử: | Quang Trung đại phá quân thanh (Năm 1789) | 29 | |||
30 | Lịch sử: | Những chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung | 30 | |||
31 | Buổi đầu thời Nguyễn (Từ năm 1802 đến năm 1858) | Lịch sử: | Nhà Nguyễn thành lập | 31 | Không yêu cầu nắm nội dung, chỉ cần biết Bộ luật Gia Long do Nhà Nguyễn ban hành. | |
32 | Lịch sử: | Kinh thành Huế | 32 | |||
33 | Lịch sử: | Tổng kết | 33 | |||
34 | Lịch sử: | Ôn tập học kì II | 34 | |||
35 | Lịch sử: | Kiểm tra định kì | 35 |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Địa lí năm 2021 – 2022
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| ||
1 | Phần mở đầu | Địa lý: | Làm quen với bản đồ | 1 | ||
2 |
Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở miền núi và trung du | Địa lý: | Dãy Hoàng Liên Sơn | 2 | ||
3 | Địa lý: | Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn | 3 | |||
4 | Địa lý: | Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn | 4 | |||
5 | Địa lý: | Trung du Bắc Bộ | 5 | |||
6 | Địa lý: | Tây Nguyên | 6 | |||
7 | Địa lý: | Một số dân tộc ở Tây Nguyên | 7 | |||
8 | Địa lý: | Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên | 8 | |||
9 | Địa lý: | Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên (Tiếp) | 9 | Không yêu cầu mô tả đặc điểm, chỉ cần biết sông ở Tây Nguyên có nhiều thác ghềnh, có thể phát triển thuỷ điện. | ||
10 | Địa lý: | Thành phố Đà Lạt | 10 | |||
11 | Địa lý: | Ôn tập | 11 | Không yêu cầu hệ thống lại đặc điểm, chỉ nêu một số đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sông ngòi…của Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, trung du Bắc Bộ | ||
12 | Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở miền đồng bằng | Địa lý: | Đồng bằng Bắc Bộ | 12 | ||
13 | Địa lý: | Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ | 13 | |||
14 | Địa lý: | Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ | 14 | Không yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. | ||
15 | Địa lý: | Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (Tiếp) | 15 | |||
16 | Địa lý: | Thủ đô Hà Nội | 16 | |||
17 | Địa lý: | Ôn tập | 17 | |||
18 | Địa lý: | Kiểm tra định kì | 18 | |||
19 | Địa lý: | Đồng bằng Nam Bộ | 19 | |||
20 | Địa lý: | Người dân ở đồng bằng Nam Bộ | 20 | |||
21 | Địa lý: | Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ | 21 | |||
22 | Địa lý: | Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ (Tiếp) | 22 | |||
23 | Địa lý: | Thành phố Hồ Chí Minh | 23 | |||
24 | Địa lý: | Thành phố Cần Thơ | 24 | |||
25 | Địa lý: | Ôn tập | 25 | Không yêu cầu hệ thống đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ. | ||
26 | Địa lý: | Dải đồng bằng duyên hải miền Trung | 26 | |||
27 | Địa lý: | Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung | 27 | |||
28 | Địa lý: | Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung | 28 | |||
29 | Địa lý: | Thành phố Huế | 29 | |||
30 | Địa lý: | Thành phố Đà Nẵng | 30 | |||
31 | Vùng biển Việt Nam | Địa lý: | Biển, đảo và quần đảo | 31 | ||
32 | Địa lý: | Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam | 32 | |||
33 | Địa lý: | Ôn tập | 33 | |||
34 | Địa lý: | Ôn tập học kì II | 34 | Không yêu cầu hệ thống lại các đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố, tên một số dân tộc, một số hoạt động sản xuất chính ở Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, duyên hải miền Trung, Tây Nguyên… | ||
35 | Địa lý: | Kiểm tra định kì | 35 |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Kĩ thuật năm 2021 – 2022
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| ||
1 | Kĩ thuật cắt, khâu, thêu | Kĩ thuật: | Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu | 1 | ||
2 | Kĩ thuật: | Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu | 2 | |||
3 | Kĩ thuật: | Cắt vải theo đường vạch dấu | 3 | |||
4 | Kĩ thuật: | Khâu thường | 4 | |||
5 | Kĩ thuật: | Khâu thường | 5 | |||
6 | Kĩ thuật: | Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường | 6 | |||
7 | Kĩ thuật: | Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường | 7 | |||
8 | Kĩ thuật: | Khâu đột thưa | 8 | |||
9 | Kĩ thuật: | Khâu đột thưa | 9 | |||
10 | Kĩ thuật: | Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột | 10 | |||
11 | Kĩ thuật: | Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột | 11 | |||
12 | Kĩ thuật: | Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột | 12 | |||
13 | Kĩ thuật: | Thêu móc xích | 13 | |||
14 | Kĩ thuật: | Thêu móc xích | 14 | |||
15 | Kĩ thuật: | Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn | 15 | |||
16 | Kĩ thuật: | Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn | 16 | |||
17 | Kĩ thuật: | Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn | 17 | |||
18 | Kĩ thuật: | Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn | 18 | |||
19 | Kĩ thuật trồng rau, hoa | Kĩ thuật: | Lợi ích của việc trồng rau,hoa | 19 | ||
20 | Kĩ thuật: | Vật liệu, dụng cụ trồng rau, hoa | 20 | Mang cây, hoa, cuốc …. | ||
21 | Kĩ thuật: | Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa | 21 | |||
22 | Kĩ thuật: | Trồng cây rau, hoa | 22 | Thực hiện trong khuôn viên | ||
23 | Kĩ thuật: | Trồng cây rau, hoa | 23 | |||
24 | Kĩ thuật: | Chăm sóc rau, hoa | 24 | Thực hiện trong khuôn viên | ||
25 | Kĩ thuật: | Chăm sóc rau, hoa | 25 | |||
26 | Lắp ghép mô hình kĩ thuật | Kĩ thuật: | Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | 26 | ||
27 | Kĩ thuật: | Lắp cái đu | 27 | |||
28 | Kĩ thuật: | Lắp cái đu | 28 | |||
29 | Kĩ thuật: | Lắp xe nôi | 29 | |||
30 | Kĩ thuật: | Lắp xe nôi | 30 | |||
31 | Kĩ thuật: | Lắp xe nôi | 31 | |||
32 | Kĩ thuật: | Lắp ô tô tải | 32 | |||
33 | Kĩ thuật: | Lắp ô tô tải | 33 | |||
34 | Kĩ thuật: | Lắp ghép mô hình tự chọn | 34 | |||
35 | Kĩ thuật: | Lắp ghép mô hình tự chọn | 35 |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Đạo đức năm 2021 – 2022
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| ||
1 | Đạo đức: | Trung thực trong học tập | 1 | Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành. | ||
2 | Đạo đức: | Trung thực trong học tập | 2 | |||
3 | Đạo đức: | Vượt khó trong học tập | 3 | |||
4 | Đạo đức: | Vượt khó trong học tập | 4 | |||
5 | Đạo đức: | Bày tỏ ý kiến | 5 | Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành. | ||
6 | Đạo đức: | Bày tỏ ý kiến | 6 | |||
7 | Đạo đức: | Tiết kiệm tiền của | 7 | Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành. | ||
8 | Đạo đức: | Tiết kiệm tiền của | 8 | |||
9 | Đạo đức: | Tiết kiệm thời giờ | 9 | Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành. | ||
10 | Đạo đức: | Tiết kiệm thời giờ | 10 | |||
11 | Đạo đức: | Thực hành kĩ năng giữa HK I | 11 | |||
12 | Đạo đức: | Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ | 12 | |||
13 | Đạo đức: | Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ | 13 | |||
14 | Đạo đức: | Biết ơn thầy giáo, cô giáo | 14 | |||
15 | Đạo đức: | Biết ơn thầy giáo, cô giáo | 15 | |||
16 | Đạo đức: | Yêu lao động | 16 | |||
17 | Đạo đức: | Yêu lao động | 17 | Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về tấm gương lao động của các Anh hùng lao động; có thể cho học sinh kể về sự chăm chỉ lao động của mình hoặc của các bạn trong lớp, trong trường | ||
18 | Đạo đức: | Thực hành kĩ năng cuối HK I | 18 | |||
19 | Đạo đức: | Kính trọng và biết ơn người lao động | 19 | LM: Tập đọc Bài Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa | ||
20 | Đạo đức: | Kính trọng và biết ơn người lao động | 20 | |||
21 | Đạo đức: | Lịch sự với mọi người | 21 | |||
22 | Đạo đức: | Lịch sự với mọi người | 22 | |||
23 | Đạo đức: | Giữ gìn các công trình công cộng | 23 | |||
24 | Đạo đức: | Giữ gìn các công trình công cộng | 24 | Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về các tấm gương giữ gìn, bảo vệ các công trình công cộng; có thể yêu cầu học sinh kể về những việc làm của mình, của các bạn hoặc của nhân dân địa phương trong việc bảo vệ các công trình công cộng. | ||
25 | Đạo đức: | Thực hành kĩ năng giữa HK II | 25 | |||
26 | Đạo đức: | Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo | 26 | |||
27 | Đạo đức: | Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo | 27 | |||
28 | Đạo đức: | Tôn trọng luật giao thông | 28 | |||
29 | Đạo đức: | Tôn trọng luật giao thông | 29 | |||
30 | Đạo đức: | Bảo vệ môi trường | 30 | |||
31 | Đạo đức: | Bảo vệ môi trường | 31 | LM: Đạo đức bài Bảo vệ nguồn nước. | ||
32 | Đạo đức: | Dành cho địa phương | 32 | HS nắm được các phong tục tập quán của địa phương và một số khu du lịch ở địa phương | ||
33 | Đạo đức: | Dành cho địa phương | 33 | |||
34 | Đạo đức: | Dành cho địa phương | 34 | |||
35 | Đạo đức | Thực hành kĩ năng cuối HK II | 35 |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Âm nhạc năm 2021 – 2022
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| ||
1 | Âm nhạc: | Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3 | 1 | |||
2 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Em yêu hòa bình | 2 | |||
3 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Em yêu hòa bình – Tập cao độ và tiết tấu | 3 | |||
4 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Bạn ơi lắng nghe- Kể chuyện âm nhạc Tiếng hát ĐàoThị Huệ | 4 | |||
5 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe. Giới thiệu hình nốt trắng. Bài tập tiết tấu. | 5 | |||
6 | Âm nhạc: | Tập đọc nhac: TĐN số 1; Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc | 6 | |||
7 | Âm nhạc: | Ôn tập 2 bài hát: Em yêu hòa bình, Bạn ơi lắng nghe; Ôn tập TĐN số 1 | 7 | |||
8 | Âm nhạc: | Học hát: bài Trên ngựa ta phi nhanh | 8 | |||
9 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh; Tập đọc nhạc: TĐN số 2 | 9 | |||
10 | Âm nhạc: | Học hát: bài Khăn quàng thắm mãi vai em | 10 | |||
11 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Khăn quàng thắm mãi vai em; Tập đọc nhạc: TĐN số 3 | 11 | |||
12 | Âm nhạc: | Học hát: bài Cò lả | 12 | |||
13 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Cò lả; Tập đọc nhạc: TĐN số 4 | 13 | |||
14 | Âm nhạc: | Ôn tập 2 bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh, Khăn quàng thắm mãi vai em | 14 | |||
15 | Âm nhạc: | Học hát bài địa phương tự chọn | 15 | |||
16 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập 3 bài hát | 16 | |||
17 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập 2 bài TĐN | 17 | |||
18 | Âm nhạc: | Tiết 1: Tập biểu diễn bài hát | 18 | |||
19 | Âm nhạc: | Tiết 1: Học hát: bài Chúc mừng | 19 | |||
20 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập bài hát Chúc mừng; Tập đọc nhạc: TĐN số 5 | 20 | |||
21 | Âm nhạc: | Tiết 1: Học hát: bài Bàn tay mẹ | 21 | |||
22 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập bài hát: Bàn tay mẹ; Tập đọc nhạc: TĐN số 6 | 22 | |||
23 | Âm nhạc: | Tiết 1: Học hát: bài Chim sáo | 23 | |||
24 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập bài hát: Chim sáo; Ôn tập TĐN số 5, số 6 | 24 | |||
25 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập 3 bài hát: Chúc mừng, Bàn tay mẹ, Chim sáo; Nghe nhạc | 25 | Không dạy Ôn tập bài hát Chim sáo | ||
26 | Âm nhạc: | Tiết 1: Học hát: bài Chú voi con ở Bản Đôn | 26 | |||
27 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn; Tập đọc nhạc: TĐN số 7 | 27 | SGV tiết 27 có gợi ý cách gõ đệm theo 2 âm sắc, GV có thể bỏ nội dung này. | ||
28 | Âm nhạc: | Tiết 1: Học hát: bài Thiếu nhi thế giới liên hoan | 28 | |||
29 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập bài hát: Thiếu nhi thế giới liên hoan; Tập đọc nhạc: TĐN số 8 | 29 | |||
30 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập 2 bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn; Thiếu nhi thế giới liên hoan | 30 | |||
31 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập 2 bài TĐN số 7, số 8 | 31 | |||
32 | Âm nhạc: | Tiết 1: Học hát bài tự chọn | 32 | |||
33 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập 3 bài hát | 33 | |||
34 | Âm nhạc: | Tiết 1: Ôn tập 2 bài TĐN | 34 | Thay bằng Tập biểu diễn các bài hát. | ||
35 | Âm nhạc | Tiết 1: Tập biểu diễn | 35 | Thay bằng Tập biểu diễn các bài hát đã học. |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Mĩ thuật năm 2021 – 2022
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| ||
1 | Mĩ thuật: | CĐ 1: Những mảng màu thú vị | 1 | |||
2 | Mĩ thuật: | CĐ 1: Những mảng màu thú vị | 2 | |||
3 | Mĩ thuật: | CĐ 2: Chúng em với thế giới động vật | 3 | |||
4 | Mĩ thuật: | CĐ 2: Chúng em với thế giới động vật | 4 | |||
5 | Mĩ thuật: | CĐ 2: Chúng em với thế giới động vật | 5 | |||
6 | Mĩ thuật: | CĐ 2: Chúng em với thế giới động vật | 6 | |||
7 | Mĩ thuật: | CĐ 3: Ngày hội hóa trang | 7 | |||
8 | Mĩ thuật: | CĐ 3: Ngày hội hóa trang | 8 | |||
9 | Mĩ thuật: | CĐ 4: Em sáng tạo cùng những con chữ | 9 | |||
10 | Mĩ thuật: | CĐ 4: Em sáng tạo cùng những con chữ | 10 | |||
11 | Mĩ thuật: | CĐ 4: Em sáng tạo cùng những con chữ | 11 | |||
12 | Mĩ thuật: | CĐ 5: Sự chuyển động của dáng người | 12 | |||
13 | Mĩ thuật: | CĐ 5: Sự chuyển động của dáng người | 13 | |||
14 | Mĩ thuật: | CĐ 5: Sự chuyển động của dáng người | 14 | |||
15 | Mĩ thuật: | CĐ 6: Ngày Tết, ễ hội và mùa xuân | 15 | |||
16 | Mĩ thuật: | CĐ 6: Ngày Tết, ễ hội và mùa xuân | 16 | |||
17 | Mĩ thuật: | CĐ 6: Ngày Tết, ễ hội và mùa xuân | 17 | |||
18 | Mĩ thuật: | CĐ 6: Ngày Tết, ễ hội và mùa xuân | 18 | |||
19 | Mĩ thuật: | CĐ 7: Vũ điệu của sắc màu | 19 | |||
20 | Mĩ thuật: | CĐ 7: Vũ điệu của sắc màu | 20 | |||
21 | Mĩ thuật: | CĐ 8: Sáng tạo với những nếp gấp giấy | 21 | |||
22 | Mĩ thuật: | CĐ 8: Sáng tạo với những nếp gấp giấy | 22 | |||
23 | Mĩ thuật: | CĐ 9: Sáng tạo họa tiết, tạo dáng và trang trí đồ vật | 23 | |||
24 | Mĩ thuật: | CĐ 9: Sáng tạo họa tiết, tạo dáng và trang trí đồ vật | 24 | |||
25 | Mĩ thuật: | CĐ 9: Sáng tạo họa tiết, tạo dáng và trang trí đồ vật | 25 | |||
26 | Mĩ thuật: | CĐ 9: Sáng tạo họa tiết, tạo dáng và trang trí đồ vật | 26 | |||
27 | Mĩ thuật: | CĐ 10: Tranh tĩnh vật | 27 | |||
28 | Mĩ thuật: | CĐ 10: Tranh tĩnh vật | 28 | |||
29 | Mĩ thuật: | CĐ 10: Tranh tĩnh vật | 29 | |||
30 | Mĩ thuật: | CĐ 11: Em tham gia giao thông | 30 | |||
31 | Mĩ thuật: | CĐ 11: Em tham gia giao thông | 31 | |||
32 | Mĩ thuật: | CĐ 11: Em tham gia giao thông | 32 | |||
33 | Mĩ thuật: | CĐ 11: Em tham gia giao thông | 33 | |||
34 | Mĩ thuật: | CĐ 12: Tìm hiểu tranh dân gian Việt Nam | 34 | |||
35 | Mĩ thuật: | CĐ 12: Tìm hiểu tranh dân gian Việt Nam | 35 |
Kế hoạch dạy học lớp 4 VNEN năm 2021 – 2022
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Tiếng Việt
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1 | THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN | Bài 1A: Thương người như thể thương thân | 3 | Tích hợp KNS: Thể hiện sự thông cảm; Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân | |
Bài 1B: Thương người, người thương | 3 | BVMT: Ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt) | |||
Bài 1C: Làm người nhân ái | 2 | ||||
2 | THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN | Bài 2A: Bênh vực kẻ yếu | 3 | Tích hợp KNS: Thể hiện sự thông cảm; Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân | |
Bài 2B: Cha ông nhân hậu tuyệt vời | 3 | ||||
Bài 2C: Đáng yêu hay đáng ghét | 2 | KNS:– Tìm kiếm và xử lí thông tin; – Tư duy sáng tạo | |||
3 | THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN | Bài 3A: Thông cảm và sẻ chia | 3 | KNS:– Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp; Thể hiện sự thông cảm; Xác định giá trị; Tư duy sáng tạo BVMT:– Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thông cảm với ban Hồng? Bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng? Liên hệ về ý thức BVMT: Lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tích cực trồng cây gây rừng, tránh phá hoại môi trường thiên nhiên. | |
Bài 3B: Cho và nhận | 3 | BVMT:– Giáo dục tính hướng thiện cho học sinh (biết sống nhân hậu và biết đoàn kết với mọi người) | |||
Bài 3C: Nhân hậu – đoàn kết | 2 | KNS:- Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp; – Tìm kiếm và xử lí thông tin; – Tư duy sáng tạo | |||
4 | MĂNG MỌC THẲNG | Bài 4A: Làm người chính trực | 3 | ||
Bài 4B: Con người Việt Nam | 3 | BVMT:– Thông qua câu hỏi 2 GV nhấn mạnh: Những hình ảnh đó vừa cho thấy vẽ đẹp của môi trường thiên nhiên, vừa mang ý nghĩa trong cuộc sống | |||
Bài 4C: Người con hiếu thảo | 2 | ||||
5 | MĂNG MỌC THẲNG | Bài 5A: Làm người trùng thực, dũng cảm | 3 | KNS:– Xác định giá trị; – Tự nhận thức về bản thân; – Tư duy phê phán | |
Bài 5B: Đừng vội tin những lời ngọt ngào | 3 | ||||
Bài 5C: Ở hiền gặp lành | 2 | ||||
6 | MĂNG MỌC THẲNG | Bài 6A: Dũng cảm nhận lỗi | 3 | KNS:- Ứng xử lịch sự trong giao tiếp; – Thể hiện sự cảm thông – Xác định giá trị | |
Bài 6B: Không nên nói dối | 3 | ||||
Bài 6C: Trung thực – Tự trọng | 2 | ||||
7 | TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ | Bài 7A: Ước mơ của anh chiến sĩ | 3 | KNS:– Xác định giá trị; – Đảm nhận trách nhiệm (xác định nhiệm vụ của bản thân) | |
Bài 7B: Thế giới ước mơ | 3 | BVMT:– Ttình cảm yêu quý vẽ đẹp của thiên nhiên đất nước | |||
Bài 7C: Bạn ước mơ điều gì? | 2 | BVMT:– Giá trị của môi trường thiên nhiên với cuộc sống của con người | |||
8 | TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ | Bài 8A: Bạn sẽ làm gì nếu có phép lạ? | 3 | ||
Bài 8B: Ước mơ giản dị | 3 | ||||
Bài 8C: Kể chuyện theo trình tự thời gian, không gian | 2 | KNS:- Tư duy sáng tạo, phân tích, phán đoán; – Thể hiện sự tư tin; – Xác định giá trị | |||
9 | TRÊN ĐÔI CÁNH ƯỚC MƠ | Bài 9A: Những điều em ước mơ | 3 | KNS:- Lắng nghe tích cực; – Giao tiếp; – Thương lượng | |
Bài 9B: Hãy biết ước mơ | 3 | ||||
Bài 9C: Nói lên mong muốn của mình | 2 | KNS:- Thể hiện sự tự tin; – Lắng nghe tích cực; – Đặt mục tiêu – Kiên định | |||
10 | ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | Bài10A Ôn tập 1 | 3 | ||
Bài 10B Ôn tập 2 | 3 | ||||
Bài 10C Ôn tập 3 | 2 | ||||
11 | CÓ CHÍ THÌ NÊN | Bài11A Có chí thì nên | 3 | KNS: – Xác định giá trị; – Tự nhận thức về bản thân; – Lắng nghe tích cực | |
Bài 11B Bền gan vững chí | 3 | ||||
Bài 11C Cần cù, siêng năng | 2 | KNS:- Thể hiện sự tự tin;- Lắng nghe tích cực; – Giao tiếp – Thể hiện sự cảm thông | |||
12 | CÓ CHÍ THÌ NÊN | Bài 12A Những con người giàu nghị lực | 3 | KNS: – Xác định giá trị; – Tự nhận thức về bản thân; – Đặt mục tiêu | |
Bài 12B Khổ luyện thành tài | 3 | ||||
Bài 12C Những vẻ đẹp đi cùng năm tháng | 2 | ||||
13 | CÓ CHÍ THÌ NÊN | Bài 13A Vượt lên thử thách | 3 | KNS: Xác định giá trị; – Tự nhận thức về bản thân; – Đặt mục tiêu – Kiên định | |
Bài 13B Kiên trì và nhẫn nại | 3 | KNS:- Thể hiện sự tự tin;- Tư duy sáng tạo; – Lắng nghe tích cực | |||
Bài 13C Mỗi câu chuyên nói với chúng ta điều gì ? | 2 | ||||
14 | TIẾNG SÁO DIỀU | Bài 14A Món quà tuổi thơ | 3 | ||
Bài 14B Búp bê của ai? | 3 | KNS:– Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp; – Lắng nghe tích cực | |||
Bài 14C Đồ vật quanh em | 2 | ||||
15 | TIẾNG SÁO DIỀU | Bài 15A Cánh diều tuổi thơ | 3 | BVMT– Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kĩ niệm đẹp của tuổi thơ. | |
Bài 15B Con tìm về với mẹ | 3 | ||||
Bài 15C Quan sát đồ vật | 2 | ||||
16 | TIẾNG SÁO DIỀU | Bài 16A Trò chơi | 3 | ||
Bài 16B Trò chơi, lễ hội ở quê hương | 3 | ||||
Bài 16C Đồ chơi của em | 2 | ||||
17 | TIẾNG SÁO DIỀU | Bài 17A Rất nhiều mặt trăng | 3 | ||
Bài 17B Một phát minh nho nhỏ | 3 | ||||
Bài 17C Ai làm gì ? | 2 | ||||
18 | ÔN TẬP | Bài 18A Ôn tập 1 | 3 | ||
Bài 18B Ôn tập 2 | 3 | ||||
Bài 18C Ôn tập 3 | 2 | ||||
19 | NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT | Bài 19A Sức mạnh của con người | 3 | KNS:- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân – Hợp tác – Đảm nhận trách nhiệm | |
Bài 19B Cổ tích về loài người | 3 | ||||
Bài 19C Tài năng của con người | 2 | BVMT: – HS thấy được vẽ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước bạn, có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới. | |||
20 | NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT | Bài 20A Chuyện về những người tài giỏi | 3 | KNS:– Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân – Hợp tác – Đảm nhận trách nhiệm | |
Bài 20B Niềm tự hào Việt Nam | 3 | BVMT:– Qua câu hỏi 1 HS cảm nhận được vẽ đẹp của thiên nhiên đất nước, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên, có ý thức BVMT. | |||
Bài 20C Giới thiệu quê hương | 2 | KNS:– Thu lập, xử lí thông tin (về địa phương cần giới thiệu) – Thể hiện sự tự tin – Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẽ, bình luận (về bài giới thiệu) | |||
21 | NGƯỜI TA LÀ HOA ĐẤT | Bài 21A Những người dân ưu tú | 3 | KNS: – Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân – Tư duy sáng tạo | |
Bài 21B Đất nước đổi thay | 3 | KNS:- Giao tiếp;- Thể hiện sự tự tin;- Ra quyết định – Tư duy sáng tạo. BVMT:– Qua câu hỏi 1 HS cảm nhận được vẽ đẹp của thiên nhiên đất nước, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên, có ý thức BVMT. | |||
Bài 21C Từ ngữ về sức khỏe | 2 | BVMT: – Nhận xét trình tự miêu tả. Qua đó, cảm nhận được vẽ đẹp của cây cối trong môi trường thiên nhiên. | |||
22 | VẺ ĐẸP MUÔN MÀU | Bài 22A Hương vị hấp dẫn | 3 | ||
Bài 22B Thế giới sắc màu | 3 | BVMT:– HS cảm nhận được vẽ đẹp của bức tranh nhiên nhiên giàu sức sống qua các câu thơ trong bài. BVMT:- Cần yêu quý các loài vật quanh ta. | |||
Bài 22C Từ ngữ về cái đẹp | 2 | BVMT:– HS biết yêu và quý trọng cái đẹp trong cuộc sống. | |||
23 | VẺ ĐẸP MUÔN MÀU | Bài 23A Thế giới hoa và quả | 3 | KNS: Biết yêu quý tuổi học trò, yêu quý thầy cô, bạn bè, trường lớp. | |
Bài 23B Những trái tim yêu thương | 3 | KNS: – Giao tiếp – Đảm nhận trách nhiệm phù hợp với lứa tuổi – Lắng nghe tích cực; Biết yêu thương những người thân trong gia đình. | |||
Bài 23C Vẻ đẹp tâm hồn | 2 | ||||
24 | VẺ ĐẸP MUÔN MÀU | Bài 24A Sức sáng tạo kì diệu | 3 | KNS: – Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân – Tuy duy sáng tạo; – Đảm nhận trách nhiệm | |
Bài 24B Vẻ đẹp của lao động | 3 | BVMT: – HS cảm nhận được vẽ đẹp huy hoàng của biển đồng thời thấy được giá trị của môi trường thiên nhiên đối với cuộc sống con người. BVMT: Qua đề tài: Em (hoặc người xung quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp? Hãy kể lại câu chuyện đó. | |||
Bài 24C Làm đẹp cuộc sống | 2 | BVMT: – Đoạn thơ trong BT1 nói về vẽ đẹp của quê hương có tác dụng BVMT BVMT. | |||
25 | NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM | Bài 25A Bảo vệ lẽ phải | 3 | KNS:- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân – Ra quyết định;- Ứng phó, thương lượng – Tư duy sáng tạo: bình luận, phân tích | |
Bài 25B Trong đạn bom vẫn yêu đời | 3 | ||||
Bài 25C Từ ngữ về lòng dũng cảm | 2 | ||||
26 | NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM | Bài 26A Dũng cảm chống thiên tai | 3 | KNS:– Giao tiếp: thể hiện sự cảm thông – Ra quyết định, ứng phó; – Đảm nhận trách nhiệm | |
Bài 26B Thiếu nhi dũng cảm | 3 | KNS:– Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân – Đảm nhận trách nhiệm; – Ra quyết định BVMT: – HS thể hiện hiểu biết, yêu thích các loài cây có ích trong cuộc sống qua thực hiện đề bài | |||
Bài 26C Gan vàng dạ sắt | 2 | ||||
27 | NHỮNG NGƯỜI QUẢ CẢM | Bài 27A Bảo vệ chân lí | 3 | ||
Bài 27B Sức mạnh của tình mẫu tử | 3 | ||||
Bài 27C Nói điều em mong muốn | 2 | ||||
28 | ÔN TẬP | Bài 28A Ôn tập 1 | 3 | ||
Bài 28B Ôn tập 2 | 3 | ||||
Bài 28C Ôn tập 3 | 2 | ||||
29 | KHÁM PHÁ THẾ GIỚI | Bài 29A Quà tặng của thiên nhiên | 3 | KNS: Biết nói lời yêu cầu đề nghị một cách lịch sự. BVMT: Bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên của nơi mình sinh sống | |
Bài 29B Có nơi nào sáng hơn đất nước em | 3 | ||||
Bài 29C Trái đất có gì lạ ? | 2 | BVMT:– HS thực hiện BT4 Qua đó hiểu biết về thiên nhiên đất nước tươi đẹp, có ý thức BVMT | |||
30 | KHÁM PHÁ THẾ GIỚI | Bài 30A Vòng quanh trai đất | 3 | KNS:- Tự nhận tức, xác định giá trị bản thân – Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng | |
Bài 30B Dòng sông mặc áo | 3 | BVMT: – HS kể lại câu chuyện. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, môi trường sống của các nước tiên tiến trên thế giới. | |||
Bài 30C Nói về cảm xúc của em | 2 | ||||
31 | KHÁM PHÁ THẾ GIỚI | Bài 31A Vẻ đẹp Ăng- co Vát | 3 | BVMT:– Thấy được vẽ đẹp hài hòa của khu đền Ăng- co- vát trong vẽ đẹp của môi trường thiên nhiên lúc hoàng hôn. BVMT: – Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con người. | |
Bài 31B Vẻ đẹp làng quê | 3 | ||||
Bài 31C Em thích con vật nào ? | 2 | ||||
32 | TÌNH YÊU CUỘC SỐNG | Bài 32A Cuộc sống mến yêu | 3 | ||
Bài 32B Khát vọng sống | 3 | ||||
Bài 32C (2t)Nghệ sĩ múa của rừng xanh | 2 | BVMT: Biết bảo vệ môi trường soosngs bằng các việc làm cụ thể . | |||
33 | TÌNH YÊU CUỘC SỐNG | Bài 33A Lạc quan yêu đời | 3 | KNS: Biết kính yêu, biết ơn và làm theo 5 điều Bác dạy. BVMT: – HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với môi trường thiên nhiên của Bác Hồ kính yêu | |
Bài 33B Ai là người lạc quan, yêu đời ? | 3 | ||||
Bài 33C Các con vật quanh ta | 2 | ||||
34 | TÌNH YÊU CUỘC SỐNG | Bài 34A Tiếng cười là liều thuốc bổ | 3 | ||
Bài 34B Ai là người vui tính ? | 3 | ||||
Bài 34C Bạn thích đọc báo nào ? | 2 | ||||
35 | ÔN TẬP | Bài 35A Ôn tập 1 | 3 | ||
Bài 35B Ôn tập 2 | 3 | ||||
Bài 35C Ôn tập 3 | 2 |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Toán
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1 | Số tự nhiên | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 | |||
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) (tiết 1) | |||||
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) (tiết 2) | |||||
Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ) (tiết 1) | |||||
Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ) (tiết 2) | |||||
2 | Số tự nhiên | Bài 4: Các số có sáu chữ số (tiết 1) | |||
Bài 4: Các số có sáu chữ số (tiết 2) | |||||
Bài 5: Triệu. Chục triệu. Trăm triệu | |||||
Bài 6: Hàng và lớp (tiết 1) | |||||
Bài 6: Hàng và lớp (tiết 2) | |||||
3 | Số tự nhiên | Bài 7: Luyện tập (tiết 1) | |||
Bài 7: Luyện tập (tiết 2) | |||||
Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (tiết 1) | |||||
Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (tiết 2) | |||||
Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (tiết 1) | |||||
4 | Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (tiết 2) | ||||
Đại lượng và đo đại lượng | Bài 10: Yến, tạ, tấn | KNS: Biết sử dụng cân để phục vụ cuộc sống | |||
Bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng | |||||
Bài 12: Giây, thế kỷ (tiết 1) | KNS: Biết xem và sử dụng thời gian hợp lý | ||||
Bài 12: Giây, thế kỷ (tiết 2) | |||||
5 | Giải toán | Bài 13: Tìm số trung bình cộng (tiết 1) | |||
Bài 13: Tìm số trung bình cộng (tiết 2) | |||||
Biểu đồ | Bài 14: Biểu đồ tranh | ||||
Bài 15: Biểu đồ cột (tiết 1) | |||||
Bài 15: Biểu đồ cột (tiết 2) | |||||
6 | Bài 16: Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | ||||
Bài 16: Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |||||
Các phép tính với số tự nhiên | Bài 17: Phép cộng. Phép trừ (tiết 1) | ||||
Bài 17: Phép cộng. Phép trừ (tiết 2) | |||||
Bài 18: Luyện tập | |||||
7 | Các phép tính với số tự nhiên | Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng(tiết 1) | |||
Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng (tiết 2) | |||||
Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng (tiết 1) | |||||
Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng(tiết 2) | |||||
Bài 21: Luyện tập | |||||
8 | Giải toán | Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tiết 1) | |||
Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tiết 2) | |||||
Bài 23: Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | |||||
Bài 23: Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |||||
Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | |||||
9 | Các yếu tố hình học | Bài 25: Hai đường thẳng vuông góc | |||
Bài 26: Hai đường thẳng song song | |||||
Bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông góc | |||||
Bài 28: Vẽ hai đường thẳng song song | |||||
Bài 29: Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông | |||||
10 | Các phép tính với số tự nhiên | Bài 30: Luyện tập | |||
Bài 31: Em đã học được những gì | |||||
Bài 32: Nhân với số có một chữ số (tiết 1) | |||||
Bài 32: Nhân với số có một chữ số (tiết 2) | |||||
Bài 33: Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000,.. .; | |||||
11 | Các phép tính với số tự nhiên | Chia cho 10, 100, 1000,… (tiết 1) | |||
Bài 33: Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000,…; Chia cho 10, 100, 1000,… (tiết 2) | |||||
Bài 34: Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0. (tiết 1) | |||||
Bài 34: Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0. (tiết 2) | |||||
Đại lượng và đo đại lượng | Bài 35: Đề – xi – mét vuông | ||||
12 | Đại lượng và đo đại lượng | Bài 36: Mét vuông | |||
Các phép tính với số tự nhiên | Bài 37: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. (tiết 1) | ||||
Bài 37: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. (tiết 2) | |||||
Bài 38: Em ôn tập nhân một số với một tổng (hiệu). | |||||
Bài 39: Nhân với số có hai chữ số (tiết 1) | |||||
13 | Các phép tính với số tự nhiên | Bài 39: Nhân với số có hai chữ số (tiết 2) | |||
Bài 40: Giới thiệu nhẩm số có hai chữ số với 11 | |||||
Bài 41: Nhân với số có ba chữ số (tiết 1) | |||||
Bài 41: Nhân với số có ba chữ số (tiết 2) | |||||
Bài 42: Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | |||||
14 | Các phép tính với số tự nhiên | Bài 42: Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |||
Bài 43: Chia một tổng cho một số | |||||
Bài 44: Chia cho số có một chữ số (tiết 1) | |||||
Bài 44: Chia cho số có một chữ số (tiết 2) | |||||
Bài 45: Chia một số cho một tích.Chia một tích cho một số. (tiết 1) | |||||
15 | Các phép tính với số tự nhiên | Bài 45: Chia một số cho một tích.Chia một tích cho một số. (tiết 2) | |||
Bài 46: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 | |||||
Bài 47: Chia cho số có hai chữ số | |||||
Bài 48: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) | |||||
Bài 49: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) (tiết 1) | |||||
16 | Các phép tính với số tự nhiên | Bài 49: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) (tiết 2) | |||
Bài 50: Thương có chữ số 0 (tiết 1) | |||||
Bài 50: Thương có chữ số 0 (tiết 2) | |||||
Bài 51: Chia cho số có 3 chữ số | |||||
Bài 52: Luyện tập | |||||
17 | Bài 53: Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | ||||
Bài 53: Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |||||
Dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3 | Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 (tiết 1) | ||||
Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 (tiết 2) | |||||
Bài 55: Luyện tập | |||||
18 | Dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3 | Bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3 (tiết 1) | |||
Bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3 (tiết 2) | |||||
Bài 57: Luyện tập chung (tiết 1) | |||||
Bài 57: Luyện tập chung (tiết 2) | |||||
Bài 58: Em đã học được những gì | |||||
19 | Đại lượng và đo đại lượng | Bài 59: Ki- lô- mét vuông (tiết 1) | |||
Bài 59: Ki- lô- mét vuông (tiết 2) | |||||
Các yếu tố hình học | Bài 60: Hình bình hành | ||||
Bài 61: Diện tích hình bình hành (tiết 1) | |||||
Bài 61: Diện tích hình bình hành (tiết 2) | |||||
20 | Phân số | Bài 62: Phân số | |||
Bài 63: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiết 1) | |||||
Bài 63: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiết 2) | |||||
Bài 64: Luyện tập | |||||
Bài 65: Phân số bằng nhau (tiết 1) | |||||
21 | Phân số | Bài 65: Phân số bằng nhau (tiết 2) | |||
Bài 66: Rút gọn phân số (tiết 1) | |||||
Bài 66: Rút gọn phân số (tiết 2) | |||||
Bài 67: Qui đồng mẫu số các phân số (tiết 1) | |||||
Bài 67: Qui đồng mẫu số các phân số (tiết 2) | |||||
22 | Phân số | Bài 68: Luyện tập | |||
Bài 69: So sánh hai phân số cùng mẫu số (tiết 1) | |||||
Bài 69: So sánh hai phân số cùng mẫu số (tiết 2) | |||||
Bài 70: So sánh hai phân số khác mẫu số (tiết 1) | |||||
Bài 70: So sánh hai phân số khác mẫu số (tiết 2) | |||||
23 | Phân số | Bài 71: Em đã học được những gì (tiết 1) | |||
Bài 71: Em đã học được những gì (tiết 2) | |||||
Bài 72: Phép cộng phân số | |||||
Bài 73: Phép cộng phân số ( tiếp theo) (tiết 1) | |||||
Bài 73: Phép cộng phân số ( tiếp theo) (tiết 2) | |||||
24 | Phân số | Bài 74: Phép trừ phân số | |||
Bài 75: Phép trừ phân số ( tiếp theo) (tiết 1) | |||||
Bài 75: Phép trừ phân số ( tiếp theo) (tiết 2) | |||||
Bài 76: Em đã học được những gì (tiết 1) | |||||
Bài 76: Em đã học được những gì (tiết 2) | |||||
25 | Phân số | Bài 77: Phép nhân phân số (tiết 1) | |||
Bài 77: Phép nhân phân số (tiết 2) | |||||
Bài 78: Luyện tập | |||||
Bài 79: Tìm phân số của một số (tiết 1) | |||||
Bài 79: Tìm phân số của một số (tiết 2) | |||||
26 | Phân số | Bài 80: Phép chia phân số (tiết 1) | |||
Bài 80: Phép chia phân số (tiết 2) | |||||
Bài 81: Luyện tập | |||||
Bài 82: Luyện tập chung (tiết 1) | |||||
Bài 82: Luyện tập chung (tiết 2) | |||||
27 | Bài 83: Luyện tập chung | ||||
Bài 84: Em đã học được những gì | |||||
Hình học | Bài 85: Hình thoi | ||||
Bài 86: Diện tích hình thoi (tiết 1) | |||||
Bài 86: Diện tích hình thoi (tiết 2) | |||||
28 | Bài 87: Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | ||||
Bài 87: Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |||||
Giải toán | Bài 88: Giới thiệu về tỉ số | ||||
Bài 89: Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó (tiết 1) | |||||
Bài 89: Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó (tiết 1) | |||||
29 | Giải toán | Bài 90: Luyện tập | |||
Bài 91: Luyện tập chung | |||||
Bài 92: Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó (tiết 1) | |||||
Bài 92: Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó (tiết 2) | |||||
Bài 93: Luyện tập (tiết 1) | |||||
30 | Giải toán | Bài 93: Luyện tập (tiết 2) | |||
Bài 94: Luyện tập chung (tiết 1) | |||||
Bài 94: Luyện tập chung (tiết 2) | |||||
Tỷ lệ bản dồ và ứng dụng | Bài 95: Tỉ lệ bản đồ | ||||
Bài 96: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiết 1) | |||||
31 | Tỷ lệ bản dồ và ứng dụng | Bài 96: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiết 2 | |||
Bài 97: Thực hành (tiết 1) | |||||
Bài 97: Thực hành (tiết 2) | |||||
Số tự nhiên | Bài 98: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 1) | ||||
Bài 98: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 2) | |||||
32 | Số tự nhiên | Bài 98: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 3) | |||
Bài 99: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiết 1) | |||||
Bài 99: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiết 2) | |||||
Bài 99: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiết 3) | |||||
Biểu đồ | Bài 100: Ôn tập về biểu đồ | ||||
33 | Phân số | Bài 101: Ôn tập về phân số | |||
Bài 102: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiết 1) | |||||
Bài 102: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiết 2) | |||||
Bài 103: Ôn tập về phép tính với các phân số (tiếp theo) (tiết 1) | |||||
Bài 103: Ôn tập về phép tính với các phân số (tiếp theo) (tiết 2) | |||||
34 | Đại lượng và đo đại lượng | Bài 104: Ôn tập về đại lượng | |||
Bài 105: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) (tiết 1) | |||||
Bài 105: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) (tiết 2) | |||||
Hình học | Bài 106: Ôn tập về hình học (tiết 1) | ||||
Bài 106: Ôn tập về hình học (tiết 2) | |||||
35 | Giải toán | Bài 107: Ôn tập về tìm số trung bình cộng | |||
Bài 108: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | |||||
Bài 109: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của hai số đó. | |||||
Bài 110: Em ôn lại những điều đã học (tiết 1) | |||||
Bài 110: Em ôn lại những điều đã học (tiết 2) |
Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Khoa học
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1 | Con người và sức khoẻ | Bài 1: Con người cần gì để sống ? | 1 | BVMT: – Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. | |
Bài 2: Cơ thể người trao đổi chất như thế nào ? | Tiết 1: | BVMT: – Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. | |||
2 | Bài 2: Cơ thể người trao đổi chất như thế nào ? | Tiết 2: | |||
Bài 3: Các chất dinh dưỡng nào có trong thức ăn của con người. | |||||
3 | Bài 4: Các chất dinh dưỡng có vai trò gì? | Tiết 1: | BVMT: – Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. | ||
Bài 4: Các chất dinh dưỡng có vai trò gì? | Tiết 2: | ||||
4 | Bài 4: Các chất dinh dưỡng có vai trò gì? | Tiết 3 | |||
Bài 5: Bạn ăn như thế nào để đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể? | Tiết 1: | KNS: – Tự nhận thức về sự cần thiết phối hợp các loại thức ăn – Bước đầu tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực phẩm phù hợp cho bản thân và có lợi cho sức khỏe | |||
5 | Bài 5: Bạn ăn như thế nào để đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể? | Tiết 2: | |||
Bài 6: Cần ăn thức ăn chứa chất đạm,chất béo như thế nào để cơ thể khoẻ mạnh? | 1 | KNS: – Tự nhận thức về lợi ích của các loại rau, quả chín – Nhận diện và lựa chọn thực phẩm sạch và an toàn BVMT: – Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. | |||
6 | Bài 7: Bạn có biết các bệnh về dinh dưỡng? | Tiết 1: | |||
Bài 7: Bạn có biết các bệnh về dinh dưỡng? | Tiết 2: | ||||
7 | Bài 8: Sử dụng thức ăn sạch sẽ và an toàn phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá | Tiết 1: | KNS:– Tự nhận thức về lợi ích của các loại rau, quả chín; – Nhận diện và lựa chọn thực phẩm sạch và an toàn BVMT:– Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. | ||
Bài 8: Sử dụng thức ăn sạch sẽ và an toàn phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá | Tiết 2: | ||||
8 | Bài 9: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh? | 1 | KNS: – Tự nhận thức bản thân để nhận biết một số dấu hiệu không bình thường của cơ thể – Tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu khi bị bệnh | ||
Bài 10: Ăn uống thế nào khi bị bệnh ? | 1 | KNS: Tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh thông thường – Ứng xử phù hợp khi bị bệnh BVMT: – Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. | |||
9 | Vật chất và năng lượng | Bài 11: Phòng tránh tai nạn đuối nước | 1 | Khai thác các hình trong bài học để HS biết biển (không khí, nước biển, cảnh quan…) giúp ích cho sức khỏe con người KNS:– Phân tích và phán đoán những tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn đuối nước – Cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi | |
Bài 12: Nước có những tính chất gì? | Tiết 1: | ||||
10 | Bài 12: Nước có những tính chất gì? | Tiết 2: | |||
Bài 13: Sự chuyển thể của nước. | Tiết 1: | BVMT: – Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên | |||
11 | Bài 13: Sự chuyển thể của nước. | Tiết 2: | |||
Bài 14: Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước ? | Tiết 1: | KNS: Xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước – Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước – Bình luận về việc sử dụng nước,(quan điểm khác nhau về tiết kiệm nước) BVMT: TKNL: HS biết những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước | |||
12 | Bài 14: Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước ? | Tiết 2: | |||
Bài 15: Nguồn nước quang ta sạch hay ô nhiễm ? Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước ? | Tiết 1: | – Liên hệ những lí do gây ô nhiễm nước biển: rác thải từ đất liền, ô nhiễm do các hoạt động đánh bắt trên biển… Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, đặc biệt là môi trường biển – Mối liên hệ giữa nguồn nước và nước biển, sự ô nhiễm nguồn nước là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm biển | |||
13 | Bài 15: Nguồn nước quang ta sạch hay ô nhiễm ? Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước ? | Tiết 2: | |||
Bài 15: Nguồn nước quang ta sạch hay ô nhiễm ? Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước ? | Tiết 3 | ||||
14 | Bài 16: Một số cách làm sạch nước | 1 | BVMT:Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí | ||
Bài 17: Không khí có ở đâu và có tính chất gì ? | Tiết 1: | BVMT: – Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên | |||
15 | Bài 17: Không khí có ở đâu và có tính chất gì ? | Tiết 2: | |||
Bài 18: Không khí gồm những thành phần nào ? Chúng có vai trò gì đối với sự cháy và sự sống ? | Tiết 1: | BVMT: – Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. | |||
16 | Bài 18: Không khí gồm những thành phần nào ? Chúng có vai trò gì đối với sự cháy và sự sống ? | Tiết 2: | BVMT: – Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. | ||
Bài 18: Không khí gồm những thành phần nào ? Chúng có vai trò gì đối với sự cháy và sự sống ? | Tiết 3 | ||||
17 | Ôn tập và kiểm tra học kì 1 | Tiết 1: | |||
Ôn tập và kiểm tra học kì 1 | Tiết 2: | ||||
18 | Bài 19: Gió bão | Tiết 1: | Liên hệ với cảnh quan vùng biển Bão biển đe dọa cuộc sống của con người, cần tích cực phòng chống bão biển và thiên tai do biển gây ra BVMT: – Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. | ||
Bài 19: Gió bão | Tiết 2: | ||||
19 | Bài 20: Không khí bị ô nhiễm bảo vệ bầu không khí trong sạch | Tiết 1: | KNS: – Tìm kiếm và xử lí thông tin về các hành động gây ô nhiễm môi trường – Xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ô nhiễm không khí – Trình bày, tuyên truyền về việc bảo vệ bầu không khí trong sạch – Lựa chọn giải pháp bảo vệ môi trường không khí BVMT: – Ô nhiễm không khí, nguồn nước | ||
Bài 20: Không khí bị ô nhiễm bảo vệ bầu không khí trong sạch | Tiết 2: | ||||
20 | Bài 21: Âm thanh | Tiết 1: | KNS: – Tìm kiếm và xử lí thông tin về nguyên nhân, giải pháp chống tiếng ồn BVMT: – Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. – Ô nhiễm không khí, nguồn nước | ||
Bài 21: Âm thanh | Tiết 2: | ||||
21 | Bài 22: Âm thanh trong cuộc sống. | Tiết 1: | |||
Bài 22: Âm thanh trong cuộc sống | Tiết 2: | ||||
22 | Bài 23: Ánh sáng và bóng tối | Tiết 1: | |||
Bài 23: Ánh sáng và bóng tối | Tiết 2: | ||||
23 | Bài 23: Ánh sáng và bóng tối | Tiết 3 | |||
Bài 24: Anh sáng cần cho sự sống | Tiết 1: | ||||
24 | Bài 24: Anh sáng cần cho sự sống | Tiết 2: | |||
Bài 25: Anh sáng và việc bảo vệ đôi mắt | Tiết 1: | KNS: – Trình bày về các việc nên, không nên làm để bảo vệ đôi mắt – Bình luận về các quan điểm khác nhau liên quan tới việc sử dụng ánh sáng | |||
25 | Bài 25: Anh sáng và việc bảo vệ đôi mắt | Tiết 2: | |||
Bài 26: Nóng lạnh và nhiệt độ | Tiết 1: | ||||
26 | Bài 26: Nóng lạnh và nhiệt độ | Tiết 2: | |||
Bài 26: Nóng lạnh và nhiệt độ | Tiết 3 | ||||
27 | Bài 27: Những vật nào dẫn nhiệt tốt ? Những vật nào dẫn nhiệt kém | Tiết 1: | KNS:- Lựa chọn giải pháp cho các tình huống cần dẫn nhiệt/cách nhiệt tốt – Giải quyết vấn đề liên quan tới dẫn nhiệt, cách nhiệt. TKNL: HS biết cách sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt hợp lí trong những trường hợp đơn giản để tránh thất thoát nhiệt năng. | ||
Bài 27: Những vật nào dẫn nhiệt tốt ? Những vật nào dẫn nhiệt kém | Tiết 2: | ||||
29 | Bài 28: Các nguồn nhiệt. | 1 | KNS: – Xác định giá trị bản thân qua việc đánh giá việc sử dụng các nguồn nhiệt – Nêu vấn đề liên quan tới sử dụng năng lượng chất đốt và ô nhiễm môi trường – Xác định các lựa chọn về các nguồn nhiệt được sử dụng (trong các tình huống đặt ra) – Tìm kiếm và xử lí thông tin về việc sử dụng các nguồn nhiệt BVMT: – Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên TKNL: HS biết sử dụng tiết kiệm các nguồn nhiệt trong đời sống hàng ngày. | ||
Bài 29: Nhiệt cần cho sự sống. | Tiết 1: | ||||
30 | Bài 29: Nhiệt cần cho sự sống. | Tiết 2: | |||
Phiếu kiểm tra (1T) Chúng em đã học được những gì từ chủ đề vật chất và năng lượng. | 1 | ||||
31 | Thực vật và động vật | Bài 30: Thực vật cần gì để sống, chúng có nhu cầu về nước như thế nào ? | Tiết 1: | KNS:- Làm việc nhóm – Quan sát, so sánh có đối chứng để thấy sự phát triển khác nhau của cây trong những điều kiện khác nhau. BVMT:- Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên KNS:– Trình bày sản phẩm thu nhập được và các thông tin về chúng BVMT:Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên | |
Bài 30 Thực vật cần gì để sống, chúng có nhu cầu về nước như thế nào ? | Tiết 2: | ||||
32 | Bài 31: Nhu cầu về không khí , chất khoáng và sự trao đổi chất của thực vật, | Tiết 1: | BVMT: – Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên | ||
Bài 31: Nhu cầu về không khí , chất khoáng và sự trao đổi chất của thực vật, | Tiết 2: | BVMT: – Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên | |||
33 | Bài 31: Nhu cầu về không khí , chất khoáng và sự trao đổi chất của thực vật, | Tiết 3 | |||
Bài 32: Động vật trao đổi chất như thế nào ? | Tiết 1: | KNS: – Làm việc nhóm – Quan sát, so sánh và phán đoán các khả năng xảy ra với động vật khi được nuôi trong những điều kiện khác nhau. BVMT: – Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên | |||
34 | Bài 32: Động vật trao đổi chất như thế nào ? | Tiết 2: | |||
Bài 33: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | Tiết 1: | KNS: – Bình luận, khái quát, tổng hợp các thông tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên rất đa dạng – Phân tích, phán đoán và hoàn thành 1 sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên – Đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế hoạch và kiên định thực hiện kế hoạch cho bản thân để ngăn chặn các hành vi phá vỡ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiên | |||
35 | Bài 33: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | Tiết 2: | |||
Ôn tập và kiểm tra cuối năm | 1 |
>> Tải file để tham khảo các môn khác của Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2021 – 2022 VNEN
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 4