Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Cánh diều
Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Cánh diều gồm 5 môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm. Qua đó, giúp các thầy cô tham khảo lên kế hoạch giảng dạy năm 2021 – 2022 cho phù hợp với trường mình.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án lớp 2 sách Cánh diều, để có thêm kinh nghiệm soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Cánh diều
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
| Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Em là búp măng non | 1. Cuộc sống quanh em – Làm việc thật là vui – Tập chép: Đôi bàn tay bé. Chữ hoa: A – Mỗi người một việc – Chào hỏi, tự giới thiệu – Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu – Đọc mục lục sách | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
Tuần 2 | 2. Thời gian của em – Ngày hôm qua đâu rồi? – Nghe − viết: Đồng hồ báo thức. Chữ hoa: Ă, Â – Một ngày hoài phí – Kể chuyện đã học: Một ngày hoài phí – Viết tự thuật – Bạn là ai? – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 3 | Bạn bè của em – Chơi bán hàng – Tập chép: Ếch con và bạn. Chữ hoa: B – Mít làm thơ – Kể chuyện đã học: Mít làm thơ – Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái – Đọc sách báo viết về tình bạn | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 4 | 4. Em yêu bạn bè – Giờ ra chơi – Nghe − viết: Giờ ra chơi.Chữ hoa:C – Phần thưởng – Kể chuyện đã học: Phần thưởng – Lập danh sách học sinh – Thơ tặng bạn – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 5 | Chủ đề 2: Em đi học
| 5. Ngôi nhà thứ hai – Cái trống trường em – Tập chép: Dậy sớm. Chữ hoa: D – Trường em – Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em. – Luyện tập viết tên riêng; nội quy – Đọc sách báo viết về trường học | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
Tuần 6 | 6. Em yêu trường em – Sân trường em – Nghe − viết: Ngôi trường mới. Chữ hoa: Đ – Chậu hoa – Kể chuyện đã học: Chậu hoa – Viết về một lần mắc lỗi – Ngôi trường mơ ước – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 7 | 7. Thầy cô của em – Cô giáo lớp em – Nghe − viết: Cô giáo lớp em. Chữ hoa: E, Ê – Một tiết học vui – Nghe − kể: Mẩu giấy vụn – Viết về một tiết học em thích – Đọc sách báo viết về thầy cô | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 8 | 8. Em yêu thầy cô – Bức tranh bàn tay – Tập chép: Nghe thầy đọc thơ. Chữ hoa: G – Những cây sen đá – Kể chuyện đã học: Những cây sen đá – Viết về thầy cô – Thầy cô của em – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 9 | 9. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 10 tiết |
|
| |
Tuần 10 | 10. Vui đến trường – Bài hát tới trường – Nghe − viết: Bài hát tới trường. Chữ hoa: H – Đến trường – Thời khoá biểu – Viết về một ngày đi học của em – Đọc sách báo viết về học tập | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 11 | 11. Học chăm, học giỏi – Có chuyện này – Nghe − viết: Các nhà toán học của mùa xuân. Chữ hoa: I – Ươm mầm – Nghe − kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học – Viết về một đồ vật yêu thích – Câu đố về đồ dùng học tập – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 12 | Chủ đề 3: Em ở nhà | 12. Vòng tay yêu thương – Bà kể chuyện – Nghe − viết: Ông và cháu. Chữ hoa: K – Sáng kiến của bé Hà – Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu – Viết về ông bà – Đọc sách báo viết về ông bà | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
Tuần 13 | 13. Yêu kính ông bà – Bà nội, bà ngoại – Nghe − viết: Bà nội, bà ngoại. Chữ hoa: L – Vầng trăng của ngoại – Kể chuyện đã học: Vầng trăng của ngoại – Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà – Quà tặng ông bà – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 14 | 14. Công cha nghĩa mẹ – Con chả biết được đâu – Nghe − viết: Cho con. Chữ hoa: M – Con nuôi – Nghe − trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh – Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em – Đọc sách báo viết về bố mẹ | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 15 | 15. Con cái thảo hiền – Nấu bữa cơm đầu tiên – Nghe − viết: Mai con đi nhà trẻ. Chữ hoa: N – Sự tích cây vú sữa – Kể chuyện đã học: Sự tích cây vú sữa – Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ – Trao tặng yêu thương – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 16 | 16. Anh em thuận hoà – Để lại cho em – Nghe − viết: Bé Hoa. Chữ hoa: O – Đón em – Quan sát tranh ảnh anh chị em – Viết về anh chị em của em – Đọc sách báo viết về anh chị em | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 17 |
| 17. Chị ngã em nâng – Tiếng võng kêu – Nghe − viết: Tiếng võng kêu Chữ hoa: Ô, Ơ – Câu chuyện bó đũa – Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa – Tập viết tin nhắn – Chúng tôi là anh chị em – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
|
| |||||
Tuần 18 |
| 18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I | 10 tiết |
|
|
Tuần 19 | 19. Bạn trong nhà – Đàn gà mới nở – Nghe − viết: Mèo con Chữ hoa: P – Bồ câu tung cánh – Quan sát tranh ảnh vật nuôi – Viết về tranh ảnh vật nuôi – Đọc sách báo viết về vật nuôi | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 20 | 20. Gắn bó với con người – Con trâu đen lông mượt – Nghe − viết: Trâu ơi Chữ hoa: Q – Con chó nhà hàng xóm – Kể chuyện đã học: Con chó nhà hàng xóm – Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối – Viết về vật nuôi – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 21 |
Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên |
21. Lá phổi xanh – Tiếng vườn – Nghe − viết: Tiếng vườn. Chữ hoa: R – Cây xanh với con người – Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả – Lập thời gian biểu một ngày đi học – Đọc sách báo viết về cây cối |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
|
|
| ||||
Tuần 22 | 22. Chuyện cây chuyện người – Mùa lúa chín – Nghe − viết: Mùa lúa chín Chữ hoa: S – Chiếc rễ đa tròn – Kể chuyện đã học: Chiếc rễ đa tròn – Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh – Hạt đỗ nảy mầm – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 23 | 23. Thế giới loài chim – Chim én – Nghe − viết: Chim én. Chữ hoa: T – Chim rừng Tây Nguyên – Quan sát đồ chơi hình một loài chim – Viết về đồ chơi hình một loài chim – Đọc sách báo viết về các loài chim | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 24 | 24. Những người bạn nhỏ – Bờ tre đón khách – Nghe − viết: Chim rừng Tây Nguyên. Chữ hoa: U Ư – Chim sơn ca và bông cúc trắng – Nghe − kể: Con quạ thông minh – Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim – Thông điệp từ loài chim – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 25 | 25. Thế giới rừng xanh – Sư tử xuất quân – Nghe − viết: Sư tử xuất quân Chữ hoa: V – Động vật “bế” con thế nào? – Quan sát đồ chơi hình một loài vật – Viết về đồ chơi hình một loài vật – Đọc sách báo viết về các loài vật | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 26 | 26. Muôn loài chung sống – Hươu cao cổ – Nghe − viết: Con sóc. Chữ hoa: X – Ai cũng có ích – Kể chuyện đã học: Ai cũng có ích – Nội quy vườn thú – Khu rừng vui vẻ – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 27 | 27. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II | 10 tiết |
|
| |
Tuần 28 | 28. Các mùa trong năm – Chuyện bốn mùa – Nghe − viết: Chuyện bốn mùa Chữ hoa: Y – Buổi trưa hè – Kể chuyện đã học: Chuyện bốn mùa – Viết về một mùa em yêu thích – Đọc sách báo viết về các mùa | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 29 |
29. Con người với thiên nhiên – Ông Mạnh thắng Thần Gió – Nghe − viết: Buổi trưa hè. Chữ hoa: A (kiểu 2) – Mùa nước nổi – Dự báo thời tiết – Viết, vẽ về thiên nhiên – Giữ lấy màu xanh – Em đã biết những gì, làm được những gì? |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 30 |
Chủ đề 5: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
30. Quê hương của em – Bé xem tranh – Nghe − viết: Bản em. Chữ hoa: M (kiểu 2) – Rơm tháng Mười – Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương – Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương – Đọc sách báo viết về quê hương |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết
1 tiết 2 tiết |
|
|
| |||||
Tuần 31 | 31. Em yêu quê hương – Về quê – Nghe − viết: Quê ngoại. Chữ hoa: N (kiểu 2) – Con kênh xanh xanh – Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi – Viết về quê hương hoặc nơi ở – Ngày hội quê hương – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 32 |
32. Người Việt Nam – Con Rồng cháu Tiên – Nghe − viết: Con Rồng cháu Tiên. Chữ viết hoa: Q (kiểu 2) – Thư Trung thu – Kể chuyện đã học: Con Rồng cháu Tiên – Viết về đất nước, con người Việt Nam – Đọc sách báo viết về người Việt Nam |
10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 33 | 33. Những người quanh ta – Con đường của bé – Nghe − viết: Con đường của bé. Chữ hoa: V (kiểu 2) – Người làm đồ chơi – Nghe − kể: May áo – Viết về một người lao động ở trường – Những người em yêu quý | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 2 tiết |
|
| |
Tuần 34 | 34. Thiếu nhi đất Việt – Bóp nát quả cam – Nghe − viết: Bé chơi. Ôn các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2) – Những ý tưởng sáng tạo – Nghe − kể: Thần đồng Lương Thế Vinh – Viết về một thiếu nhi Việt Nam – Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam – Em đã biết những gì, làm được những gì? | 10 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết 1 tiết 1 tiết 1,5 tiết 0,5 tiết |
|
| |
Tuần 35 |
35. ÔN TẬP CUỐI NĂM |
10 tiết |
|
|
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Cánh Diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
| Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | 2 tiết | ||
Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 2 | Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 4 Đề-xi-mét | 2 tiết | ||||
Bài 5 : Số hạng – Tổng | 1 tiết | ||||
Bài 6 : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu | 1 tiết | ||||
Tuần 3 | Bài 7 : Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 8 : Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 9 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 10 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Bài 11 : Luyện tập (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 4 | Bài 11 : Luyện tập (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 12 : Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 2 tiết | ||||
Bài 13 : Luyện tập | 2 tiết | ||||
Tuần 5 | Bài 14 : Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 15 : Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 16 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 17 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Bài 18 : Luyện tập (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 6 | Bài 18 : Luyện tập (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 19 : Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 2 tiết | ||||
Bài 20 : Luyện tập | 2 tiết | ||||
Tuần 7 | Bài 21 : Luyện tập chung | 2 tiết | |||
Bài 22 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | 2 tiết | ||||
Bài 23 : Luyện tập | 1 tiết | ||||
Tuần 8 | Bài 24 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 25 : Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 26 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Tuần 9 | Bài 27 : Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | |||
Bài 28 : Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI | 1 tiết | ||||
Tuần 10 | Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | Bài 29 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||
Bài 30 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 31 : Luyện tập (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 11 | Bài 31 : Luyện tập (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 32 : Luyện tập (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 33 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Tuần 12 | Bài 34 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 35 : Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 36 : Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 13 | Bài 36 : Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 37 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 38 : Ki – lô – gam | 2 tiết | ||||
Tuần 14 | Bài 39 : Lít | 2 tiết | |||
Bài 40 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 41 : Hình tứ giác | 1 tiết | ||||
Tuần 15 | Bài 42 : Điểm – Đoạn thẳng | 1 tiết | |||
Bài 43 : Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc | 2 tiết | ||||
Bài 44 : Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc | 2 tiết | ||||
Tuần 16 | Bài 45 : Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng | 2 tiết | |||
Bài 46 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 17 | Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 48 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Bài 49 : Ôn tập về hình học và đo lường | 2 tiết | ||||
Tuần 18 | Bài 50 : Ôn tập | 2 tiết | |||
Bài 51 : Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI | 1 tiết | ||||
Tuần 19 | Chủ đề 3: Phép nhân, phép chia | Bài 52 : Làm quen với phép nhân – Dấu nhân | 1 tiết | ||
Bài 53 : Phép nhân | 2 tiết | ||||
Bài 54 : Thừa số – Tích | 1 tiết | ||||
Bài 55 : Bảng nhân 2 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 20 | Bài 55 : Bảng nhân 2 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 56 : Bảng nhân 5 | 2 tiết | ||||
Bài 57: Làm quen với phép chia – Dấu chia | 1 tiết | ||||
Bài 58 : Phép chia | 1 tiết | ||||
Tuần 21 | Bài 59 : Phép chia (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 60 : Bảng chia 2 | 2 tiết | ||||
Bài 61 : Bảng chia 5 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 22 | Bài 61 : Bảng chia 5 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 62 : Số bị chia – Số chia – Thương | 1 tiết | ||||
Bài 63 : Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 64 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Tuần 23 | Bài 65 : Khối trụ – Khối cầu | 1 tiết | |||
Bài 66 : Thực hành lắp ghép, xếp hình khối | 2 tiết | ||||
Bài 67 : Ngày – Giờ | 2 tiết | ||||
Tuần 24 | Bài 68 : Giờ – Phút | 2 tiết | |||
Bài 69 : Ngày – Tháng | 2 tiết | ||||
Bài 70 : Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 25 | Bài 70 : Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | ||||
Bài 72 : Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Tuần 26 | Chủ đề 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Bài 73 : Các số trong phạm vi 1000 | 3 tiết | ||
Bài 74 : Các số có ba chữ số | 1 tiết | ||||
Bài 75 : Các số có ba chữ số (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Tuần 27 | Bài 76 : So sánh các số có ba chữ số | 2 tiết | |||
Bài 77 : Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 78 : Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 28 | Bài 78 : Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII | 1 tiết | ||||
Bài 79 : Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | ||||
Bài 80 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 29 | Bài 80 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 81 : Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 82 : Mét | 2 tiết | ||||
Tuần 30 | Bài 83 : Ki – lô – mét | 2 tiết | |||
Bài 84 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | ||||
Bài 85 : Luyện tập | 1 tiết | ||||
Tuần 31 | Bài 86 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | |||
Bài 87 : Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 88 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Tuần 32 | Bài 89 : Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 90 : Thu thập – Kiểm đếm | 2 tiết | ||||
Bài 91 : Biểu đồ tranh | 2 tiết | ||||
Tuần 33 | Bài 92 : Chắc chắn – Có thể – Không thể | 1 tiết | |||
Bài 93 : Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | ||||
Bài 94 : Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Tuần 34 | Bài 95 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 | 2 tiết | |||
Bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 97 : Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 35 | Bài 97 : Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 98 : Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 tiết | ||||
Bài 99 : Ôn tập chung | 2 tiết | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Đạo Đức Cánh Diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
| Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Quý trọng thời gian | Bài 1: Quý trọng thời gian (Tiết 1) | 1 tiết | ||
Tuần 2 | Bài 1: Quý trọng thời gian (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 3 | Chủ đề 2: Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè | Bài 2: Kính trọng thầy cô giáo (Tiết 1) | 1 tiết | ||
Tuần 4 | Bài 2: Kính trọng thầy cô giáo (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 5 | Bài 3: Yêu quý bạn bè (Tiết 1) | 1 tiết | |||
Tuần 6 | Bài 3: Yêu quý bạn bè (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 7 | Chủ đề 3: Nhận lỗi và sửa lỗi | Bài 4: Nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 1) | 1 tiết | ||
Tuần 8 | Bài 4: Nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 9 | Chủ đề 4: Tìm kiếm sự hỗ trợ | Bài 5: Khi em bị bắt nạt (Tiết 1) | 1 tiết | ||
Tuần 10 | Bài 5: Khi em bị bắt nạt (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 11 | Bài 5: Khi em bị bắt nạt (Tiết 3) | 1 tiết | |||
Tuần 12 | Bài 6: Khi em bị lạc (Tiết 1) | 1 tiết | |||
Tuần 13 | Bài 6: Khi em bị lạc (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 14 | Bài 7: Tiếp xúc với người lạ. ( Tiết 1) | 1 tiết | |||
Tuần 15 | Bài 7: Tiếp xúc với người lạ.(Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 16 | Bài 7: Tiếp xúc với người lạ.(Tiết 3) | 1 tiết | |||
Tuần 17 | Ôn tập | Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1) | 1 tiết | ||
Tuần 18 | Ôn tập cuối học kì I (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 19 |
Chủ đề 5: Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình | Bài 8: Bảo quản đồ dùng cá nhân ( Tiết 1) | 1 tiết | ||
Tuần 20 | Bài 8: Bảo quản đồ dùng cá nhân (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 21 | Bài 9: Bảo quản đồ dùng gia đình (Tiết 1) | 1 tiết | |||
Tuần 22 | Bài 9: Bảo quản đồ dùng gia đình (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 23 | Chủ đề 6: Thể hiện cảm xúc bản thân
| Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân (Tiết 1) | 1 tiết | ||
Tuần 24 | Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 25 | Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân (Tiết 3) | 1 tiết | |||
Tuần 26 | Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 1) | 1 tiết | |||
Tuần 27 | Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 28 | Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực (Tiết 3) | 1 tiết | |||
Tuần 29 | Chủ đề 7: Tuân thủ quy định nơi công cộng | Bài 12: Em với quy định nơi công cộng (Tiết 1) | 1 tiết | ||
Tuần 30 | Bài 12: Em với quy định nơi công cộng (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 31 | Bài 12: Em với quy định nơi công cộng (Tiết 3) | 1 tiết | |||
Tuần 32 | Chủ đề 8: Quê hương em | Bài 13: Em yêu quê hương (Tiết 1) | 1 tiết | ||
Tuần 33 | Bài 13: Em yêu quê hương (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Tuần 34 | Ôn tập | Ôn tập cuối năm (Tiết 1) | 1 tiết | ||
Tuần 35 | Ôn tập cuối năm (Tiết 2) | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Hoạt động trải nghiệm Cánh Diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
| Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Trường tiểu học | – Chào mừng năm học mới – Cùng bạn đến trường – Lời khen tặng bạn | 3 tiết | ||
Tuần 2 | – Thực hiện nội quy nhà trường – Cùng bạn đến trường – Trang trí lớp học | 3 tiết | |||
Tuần 3 | – Tích cực tham gia sinh hoạt Sao Nhi đồng. – Sao Nhi đồng của chúng em – Hát về Sao Nhi đồng | 3 tiết | |||
Tuần 4 | – Vui tết Trung thu – Chúng em tham gia câu lạc bộ – Điều em học được từ chủ đề Trường tiểu học | 3 tiết | |||
Tuần 5 | Chủ đề 2: Em là ai? | – Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng nhí. – Em vui vẻ, thân thiện – Tìm kiếm tài năng của lớp | 3 tiết | ||
Tuần 6 | – Tham gia Tìm kiếm tài năng nhí – Em vui vẻ, thân thiện – Vẽ tranh khuôn mặt vui vẻ | 3 tiết | |||
Tuần 7 | – Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20-11 – Em tự làm lấy việc của mình – Thử tài Ai khéo tay hơn? | 3 tiết | |||
Tuần 8 | – Giờ nào, việc nấy – Em tự làm lấy việc của mình – Điều em học được từ chủ đề Em là ai? | 3 tiết | |||
Tuần 9 | Chủ đề 3: Em yêu lao động | – Phong trào chăm sóc cây xanh – Chăm sóc cây xanh – Kế hoạch chăm sóc cây xanh | 3 tiết | ||
Tuần 10 | – Giao lưu với người làm vườn – Chăm sóc cây xanh – Thực hành chăm sóc cây xanh | 3 tiết | |||
Tuần 11 | – Tri ân thầy cô – Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên – Trò chơi tạo hình con vật | 3 tiết | |||
Tuần 12 | – Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. – Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên. – Điều em học được từ chủ đề Em yêu lao động | 3 tiết | |||
Tuần 13 | Chủ đề 4: Em với cộng đồng | – Em làm việc tốt cho cộng đồng – Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn – Câu chuyện của em | 3 tiết | ||
Tuần 14 | – Kể chuyện về tấm gương việc tốt – Giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn – Cùng nhau chia sẻ | 3 tiết | |||
Tuần 15 | – Phát động Kết nối “Vòng tay yêu thương” – Kết nối “Vòng tay yêu thương” – Tri ân gia đình thương binh, liệt sĩ | 3 tiết | |||
Tuần 16 | – Tham gia Kết nối “Vòng tay yêu thương” – Kết nối “Vòng tay yêu thương” – Điều em học được từ chủ đề Em với cộng đồng | 3 tiết | |||
Tuần 17 | Chủ đề 5: Nghề nghiệp trong cuộc sống | – Sưu tầm tranh ảnh về nghề nghiệp – Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân – Chia sẻ tranh ảnh | 3 tiết | ||
Tuần 18 | – Văn nghệ về chủ đề Nghề nghiệp – Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân – Thực hành thể hiện đức tính nghề nghiệp | 3 tiết | |||
Tuần 19 | – Phát động tham gia Hội chợ xuân – Mua sắm hàng hóa – Hội chợ xuân lớp em | 3 tiết | |||
Tuần 20 | – Hội diễn văn nghệ về chủ đề Mùa xuân – Mua sắm hàng hóa – Điều em học được từ chủ đề Nghề nghiệp trong cuộc sống | 3 tiết | |||
Tuần 21 | Chủ đề 6: Quê hương em
| – Phát động phong trào bảo vệ cảnh quan địa phương – Bảo vệ cảnh quan địa phương – Xây dựng kế hoạch Bảo vệ cảnh quan | 3 tiết | ||
Tuần 22 | – Chia sẻ kế hoạch Bảo vệ cảnh quan địa phương – Bảo vệ cảnh quan địa phương – Thực hiện bảo vệ cảnh quan địa phương | 3 tiết | |||
Tuần 23 | – Hưởng ứng phong trào Trường xanh – lớp sạch – Xây dựng Trường xanh – lớp sạch – Xây dựng kế hoạch Trường xanh – lớp sạch | 3 tiết | |||
Tuần 24 | – Hát, múa về chủ đề Môi trường – Xây dựng Trường xanh – lớp sạch – Điều em học được từ chủ đề Quê hương em | 3 tiết | |||
Tuần 25 | Chủ đề 7: Gia đình em | – Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 – Quan tâm, chăm sóc người thân – Chuẩn bị cho ngày hội diễn | 3 tiết | ||
Tuần 26 | – Hội diễn văn nghệ – Quan tâm, chăm sóc người thân – Trang trí khung ảnh gia đình | 3 tiết | |||
Tuần 27 | – Sống gọn gàng, ngăn nắp – Sắp xếp đồ dùng cá nhân – Ngôi nhà gọn gàng | 3 tiết | |||
Tuần 28 | – Giao lưu với cha mẹ học sinh – Sắp xếp đồ dùng cá nhân – Điều em học được từ chủ đề Gia đình em | 3 tiết | |||
Tuần 29 | Chủ đề 8: Chia sẻ và hợp tác
| – Kể chuyện về Đôi bạn cùng tiến – Em và các bạn – Đôi bạn cùng tiến | 3 tiết | ||
Tuần 30 | – Tiểu phẩm về tình bạn – Em và các bạn – Góc Nhịp cầu tình bạn | 3 tiết | |||
Tuần 31 | – Hát về tình bạn – Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè – Xây dựng tình bạn tốt | 3 tiết | |||
Tuần 32 | – Tình cản bạn bè – Tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô – Điều em học được từ chủ đề Chia sẻ và hợp tác | 3 tiết | |||
Tuần 33 | Chủ đề 9: An toàn trong cuộc sống
| – Trò chuyện về chủ đề An toàn trong cuộc sống – Phòng tránh bị bắt cóc – Thực hành ứng xử trong tình huống có nguy cơ bị bắt cóc | 3 tiết | ||
Tuần 34 | – Hưởng ứng phong trào An toàn trong cuộc sống. – Phòng tránh bị bắt cóc – Thực hành phòng tránh bị bắt cóc | 3 tiết | |||
Tuần 35 | – Chuẩn bị Lễ tổng kết năm học – Đề phòng bị lạc – Điều em học được từ chủ đề An toàn trong cuộc sống | 3 tiết |
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tự nhiên xã hội Cánh Diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
| Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Gia đình | Bài 1: Các thế hệ trong gia đình (Tiết 1, 2) | 2 tiết | ||
Tuần 2 | Bài 2: Nghề nghiệp (Tiết 1, 2) | 2 tiết | |||
Tuần 3 | Bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (Tiết 1, 2) | 2 tiết | |||
Tuần 4 | Bài 4: Giữ gìn vệ sinh nhà ở (Tiết 1, 2) | 2 tiết | |||
Tuần 5 | Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình (Tiết 1, 2) | 2 tiết | |||
Tuần 6 | Chủ đề 2: Trường học | Bài 5: Một số sự kiện ở trường học (Tiết 1, 2) | 2 tiết | ||
Tuần 7 | Bài 5: Một số sự kiện ở trường học (Tiết 3) Bài 6: Giữ gìn vệ sinh trường học ( Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | |||
Tuần 8 | Bài 6: Giữ gìn vệ sinh trường học ( Tiết 2) Bài 7: An toàn khi ở trường (Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | |||
Tuần 9 | Bài 7: An toàn khi ở trường (Tiết 2, 3) | 2 tiết | |||
Tuần 10 | Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học (Tiết 1,2) | 2 tiết | |||
Tuần 11 | Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương | Bài 8: Đường và phương tiện giao thông (Tiết 1,2) | 2 tiết | ||
Tuần 12 | Bài 8: Đường và phương tiện giao thông (Tiết 3) Bài 9: An toàn khi đi các phương tiện giao thông (Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | |||
Tuần 13 | Bài 9: An toàn khi đi các phương tiện giao thông (Tiết 2,3) | 2 tiết | |||
Tuần 14 | Bài 10: Mua, bán hàng hóa (Tiết 1,2) | 2 tiết | |||
Tuần 15 | Bài 10: Mua, bán hàng hóa (Tiết 3,4) | 2 tiết | |||
Tuần 16 | Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng địa phương | 2 tiết | |||
Tuần 17 | Chủ đề 4: Thực vật và động vật | Bài 11: Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật (Tiết 1,2) | 2 tiết | ||
Tuần 18 | Bài 11: Môi trường sống của chủ đề thực vật và động vật (Tiết 3) Bài 12: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | |||
Tuần 19 | Bài 12: Bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật (Tiết 2,3) | 2 tiết | |||
Tuần 20 | Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động (Tiết 1,2) | 2 tiết | |||
Tuần 21 | Bài 13: Thực hành: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật và động (Tiết 3,4) | 2 tiết | |||
Tuần 22 | Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và động vật | 2 tiết | |||
Tuần 23 | Chủ đề 5: Con người và sức khỏe | Bài 14: Cơ quan vận động ( Tiết 1,2) | 2 tiết | ||
Tuần 24 | Bài 14: Cơ quan vận động (Tiết 3) Bài 15: Phòng tránh cong vẹo cột sống (Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | |||
Tuần 25 | Bài 15: Phòng tránh cong vẹo cột sống (Tiết 2) Bài 16: Cơ quan hô hấp (Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | |||
Tuần 26 | Bài 16: Cơ quan hô hấp (Tiết 2) Bài 17: Bảo vệ cơ quan hô hấp (Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | |||
Tuần 27 | Bài 17: Bảo vệ cơ quan hô hấp (Tiết 2,3) | 2 tiết | |||
Tuần 28 | Bài 18: Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận. (Tiết 1,2) | 2 tiết | |||
Tuần 29 | Bài 18: Cơ quan bài tiết nước tiểu. Phòng tránh bệnh sỏi thận (Tiết 3) Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe (Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | |||
Tuần 30 | Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời | Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khỏe (Tiết 2) Bài 19: Các mùa trong năm (Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | ||
Tuần 31 | Bài 19: Các mùa trong năm (Tiết 2,3) | 2 tiết | |||
Tuần 32 | Bài 19: Các mùa trong năm (Tiết 4) Bài 20: Một số hiện tượng thiên tai (Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | |||
Tuần 33 | Bài 20: Một số hiện tượng thiên tai (Tiết 2) Bài 21: Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai (Tiết 1) | 1 tiết 1 tiết | |||
Tuần 34 | Bài 21: Một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai (Tiết 2,3) | 2 tiết | |||
Tuần 35 | Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái đất và bầu trời | 2 tiết |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 2