Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 5.000+
Chọn hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần đã trở thành phong tục lâu đời của người Việt. Xuất hành đầu năm thuận lợi thì cả năm hanh thông, tài lộc. Năm , tính từ lần đầu tiên bước ra khỏi nhà nên đi theo hướng Đông để cầu tài lộc, may mắn đi về hướng Tây Bắc.
Bên cạnh đó, còn chọn người xông nhà đầu năm, chọn ngày khai trương, mở hàng đầu năm để cả năm thuận buồm xuôi gió. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của THPT Nguyễn Đình Chiểu để chọn hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần cho mình:
Bạn đang xem: Hướng xuất hành đầu năm Nhâm Dần 5.000+
Chọn hướng xuất hành đầu mới nhất cát lợi
Đầu năm Nhâm Dần (ngày mùng 1 tết), muốn cầu tài lộc chọn hướng Đông mà đi. Còn muốn cầu hỷ khí, may mắn, nên đi về hướng Tây Bắc. Xét về phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau, cụ thể:
- Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa
- Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy
- Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc
- Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim
- Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc
- Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ
- Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ
- Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim
Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu mới nhất Nhâm Dần, chỉ nên lấy hướng sinh cho ta vượng hoặc ta sinh cho cung. Chứ cần tránh hướng khắc với ta. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm hứa hẹn nhiều may mắn, hỷ khí, cát lành.
Chọn hướng xuất hành đầu mới nhất
Xuất hành mùng 1 Tết
Mùng 1 Tết Nhâm Dần vào ngày 1/2/ dương lịch, là ngày Ất Dậu, ngũ hành thuộc Thủy, sao Chủy. Trong ngày, Hỷ thần ở hướng Tây Bắc, Tài thần ở hướng Đông Nam. Đây chính là 2 hướng xuất hành may mắn ngày đầu năm mới Nhâm Dần.
Tùy vào mong muốn mỗi người mà lựa chọn hướng xuất hành đầu mới nhất phù hợp. Nếu muốn cầu công danh, tiền bạc hãy đi về hướng Đông Nam. Còn nếu muốn cầu tình duyên, cát khánh thì xuất hành về hướng Tây Bắc.
Các khung giờ đẹp để xuất hành gặp may mắn ngày mùng 1 Tết Nhâm Dần gồm:
– Giờ Đại an: Giờ Tý (23h-1h) (Cũng chính là thời khắc Giao thừa). Giờ Ngọ (11h-13h)
Xuất hành vào giờ Đại an thì mọi việc đa phần đều tốt lành, tài lộc hanh thông, nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
– Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h)
Xuất hành giờ Tốc hỷ sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất một phần tốt.
– Giờ Tiểu cát: Giờ Thìn (7h-9h), Tuất (19h-21h)
Tiểu cát được coi là khung giờ rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn, buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xuất hành mùng 2 Tết
Giờ đẹp: 5h-7h, 9h-11h, 11h-13h, 17h-19h, 21-23h, 23h-1h
Hướng tốt: Đi về hướng Đông để cầu tài lộc, công danh, xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tình duyên, gia đạo.
Xuất hành mùng 3 Tết
Giờ đẹp: 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h
Hướng tốt: Xuất hành về hướng Nam sẽ gặp Hỷ thần ban ơn cho tình duyên, gia đạo hài hòa. Đi theo hướng Đông gặp được Tài thần ban phước lộc dồi dào, tiền bạc hanh thông.
Xuất hành mùng 4 Tết
Giờ đẹp: 1h-3h, 5h-7h, 7h-9h, 13h-15h, 17h-19h, 19h-21h
Hướng tốt: Muốn cầu tình duyên, gia đạo thì đi về hướng Đông Nam. Cầu công danh, tài lộc xuất hành hướng chính Bắc.
Xuất hành mùng 5 Tết
Giờ đẹp: 11h-13h, 23h-1h, 3h-5h, 15h-17h, 5h-7h, 17h-19h
Hướng tốt: Đi về hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần để cầu tình cảm, cát khánh. Đi về hướng chính Nam gặp Tài thần cầu tiền bạc dồi dào, kinh doanh phát đạt trong năm mới.
Xuất hành mùng 6 Tết
Giờ đẹp: 1h-3h, 13h-15h, 3h-5h, 15h-17h, 9h-11h, 21-23h
Hướng tốt: Cầu cát khánh nhân duyên vượng thì xuất hành theo hướng Tây Bắc. Còn cầu công danh, tiền bạc phát đạt thì đi về hướng Tây Nam.
Xuất hành mùng 7 Tết
Giờ đẹp: 11h-13h, 23h-1h, 1h-3h, 13h-15, 7h-9h, 19h-21h
Hướng tốt: Dù là cầu tài lộc phát đạt, công danh thăng tiến hay tình duyên thuận lợi, ngày này đều nên xuất hành theo hướng Tây Nam. Cả Hỷ thần và Tài thần đều ngự ở hướng này.
Xuất hành mùng 8 Tết
Giờ đẹp: 11h-13h, 23h-1h, 5h-7h, 17h-19h, 9h-11h, 21-23h
Hướng tốt: Đi về hướng Tây để gặp Tài thần ban ơn về tiền bạc, công danh. Đi theo hướng Nam gặp Hỷ thần ban phước tình duyên thuận lợi, gia đạo yên ấm.
Xuất hành mùng 9 Tết
Giờ đẹp: 3h-5h, 15h-17h, 7h-9h 19h-21h, 9h-11h, 21-23h
Hướng tốt: Gồm Đông Nam và Tây Bắc. Đi về hướng Đông Nam cầu tình duyên thuận lợi . Đi về hướng Tây Bắc cầu tiền bạc, sự nghiệp hanh thông.
Xuất hành mùng 10 Tết
Giờ đẹp: 5h-7h, 17h-19h, 7h-9h 19h-21h, 1h-3h, 13h-15h
Hướng tốt: Xuất hành theo hướng Đông Bắc dễ gặp thuận lợi về chuyện tình cảm. Đi về hướng Đông Nam dễ gặp may mắn về tiền bạc hay công việc làm ăn.
Xem hướng xuất hành đầu mới nhất theo tuổi
Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1950: Tuổi Canh Dần
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1951: Tuổi Tân Mão
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1952: Tuổi Nhâm Thìn
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1953: Tuổi Quý Tỵ
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1954: Tuổi Giáp Ngọ
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1955: Tuổi Ất Mùi
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1956: Tuổi Bính Thân
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1957: Tuổi Đinh Dậu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1959: Tuổi Kỷ Hợi
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1962: Tuổi Nhâm Dần
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1963: Tuổi Quý Mão
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1964: Tuổi Giáp Thìn
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1965: Tuổi Ất Tỵ
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1966: Tuổi Bính Ngọ
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1967: Tuổi Đinh Mùi
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1968: Tuổi Mậu Thân
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1969: Tuổi Kỷ Dậu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1970: Tuổi Canh Tuất
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1971: Tuổi Tân Hợi
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1974: Tuổi Giáp Dần
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1975: Tuổi Ất Mão
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1976: Tuổi Bính Thìn
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1977: Tuổi Đinh Tỵ
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1978: Tuổi Mậu Ngọ
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1979: Tuổi Kỷ Mùi
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1980: Tuổi Canh Thân
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1981: Tuổi Tân Dậu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1982: Tuổi Nhâm Tuất
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1983: Tuổi Quý Hợi
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1986: Tuổi Bính Dần
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1987: Tuổi Đinh Mão
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1988: Tuổi Mậu Thìn
Xuất hành: Ngày Mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1989: Tuổi Kỷ Tỵ
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1990: Tuổi Canh Ngọ
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1991: Tuổi Tân Mùi
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1992: Tuổi Nhâm Thân
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1993: Tuổi Quý Dậu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1994: Tuổi Giáp Tuất
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1995: Tuổi Ất Hợi
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1998: Tuổi Mậu Dần
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 1999: Tuổi Kỷ Mão
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2000: Tuổi Canh Thìn
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2001: Tuổi Tân Tỵ
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2002: Tuổi Nhâm Ngọ
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2003: Tuổi Quý Mùi
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2004: Tuổi Giáp Thân
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2005: Tuổi Ất Dậu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2006: Tuổi Bính Tuất
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2007: Tuổi Đinh Hợi
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2008: Tuổi Mậu Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Sinh năm 2009: Tuổi Kỷ Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tổng hợp