Lớp 3

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức – Tuần 35

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35 – Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán và bám sát chương trình học trên lớp. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35

Câu 1: 1 giờ bằng 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng ……… phút.

Bạn đang xem: Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức – Tuần 35

Câu 2. Kim giờ quay được 1 vòng thì kim phút quay được số vòng là:

A. 1 vòng

B. 12 vòng

C. 24 vòng

D. 13 vòng

Câu 3. 2 giờ 30 phút …… 230 phút. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 2 cm = ………… mm

c. 2 m = ….. dm = ….. cm = ……. mm

b. 1 dm =……. cm = ….. mm

d. 2kg = …… g

Câu 5. Mỗi tuần có 7 ngày, hỏi:

a. 7 tuần có ……. ngày

c. 210 ngày bằng …… tuần

b. 140 ngày bằng ……. tuần

d. 52 tuần có ……… ngày

Câu 6. Ngày mai của hôm qua là:

A. hôm kia

B. hôm nay

C. ngày mai

Câu 7. Những tháng trong năm có 30 ngày là:

A. 4, 7,9, 11.

B. 5, 6, 9, 11.

C . 4, 6, 9, 11.

II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8m 5cm =……… cm

c. 6km 4m =……… m

b. 5m 4dm =…….. dm………………..

d. 7cm 6mm =…… mm

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8m 4dm =…….. dm………………..

b. 9m 15cm =…… cm………………..

c. 7km 6m =………. m………………..

d. 1000 m + 2 000m = …….km

Bài 3.

a. Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông đó bằng 80 cm.

b. Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng cạnh hình vuông phần a, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4. Nối:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán

Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 2 500 + 3 500 + 4 500 + 5 500 + 6 500 + 7 500

b. 5 216 x 7 + 5 216 x 2 + 5 216

Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35

Câu 1: 1 giờ bằng 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng 360 phút.

Câu 2. Kim giờ quay được 1 vòng thì kim phút quay được số vòng là:

B. 12 vòng

Câu 3. 2 giờ 30 phút …… 230 phút. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

B. <

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 2 cm = 20 mm

c. 2 m = 20 dm = 200 cm = 2000 mm

b. 1 dm = 10 cm = 100 mm

d. 2kg = 2000 g

Câu 5. Mỗi tuần có 7 ngày, hỏi:

a. 7 tuần có 7 ngày

c. 210 ngày bằng 30 tuần

b. 140 ngày bằng 20 tuần

d. 52 tuần có 364 ngày

Câu 6. Ngày mai của hôm qua là:

B. hôm nay

Câu 7. Những tháng trong năm có 30 ngày là:

C . 4, 6, 9, 11.

II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8m 5cm = 805 cm

c. 6km 4m = 6004 m

b. 5m 4dm = 54 dm

d. 7cm 6mm = 76 mm

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8m 4dm = 84 dm

b. 9m 15cm = 915 cm

c. 7km 6m = 7006 m

d. 1000 m + 2 000m = 3 km

Bài 3.

a. Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông đó bằng 80 cm.

b. Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng cạnh hình vuông phần a, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

Bài giải

a. Cạnh hình vuông là: 80 : 4 = 20 (cm)

Diện tích hình vuông là: 20 x 20 = 400 (cm2)

b. Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là: (20 + 60) x 2 = 160 (cm2)

Đáp số: 400 cm2; 160 cm2

Bài 4. Nối:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán

Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. 2 500 + 3 500 + 4 500 + 5 500 + 6 500 + 7 500

= (2 500 + 7 500) + (3 500 + 6 500) + (4 500 + 5 500)

= 10 000 + 10 000 + 10 000

= 30 000

b. 5 216 x 7 + 5 216 x 2 + 5 216

= 5 216 x (7 + 2 + 1)

= 5 216 x 10

= 52 160

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 3

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!