Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (24 đề)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 mang tới 24 đề thi, có đáp abs, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học sinh của mình theo chuẩn 4 mức độ của Thông tư 22.
Với 24 đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán này, còn giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập, nắm được cấu trúc đề thi để ôn thi giữa học kì 1 hiệu quả. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của THPT Nguyễn Đình Chiểu để chuẩn bị thật tốt cho bài thi sắp tới.
Bạn đang xem: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 (24 đề)
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 1
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
TT | Chủ đề | M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 8 | ||||
Câu số | 1,2,3 | 5,7 | 8,9 | 10 | |||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 4 | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Tổng số câu | 3 |
| 2 | 2 | 2 |
|
| 1 | 10 | ||
Tổng số điểm | 3 | 4 | 2 | 1 | 10 | ||||||
Tỉ lệ | 30% | 40% | 20% | 10% | 100% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 – 2022
Câu 1 (1 điểm): Số Hai triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm mươi viết là:
A. 2 055 250
B. 2 550 250
C. 2 505 250
D. 2 500 250
Câu 2 (1 điểm): Giá trị của chữ số 6 trong số 864 302 là:
A. 6000
B. 600
C. 60
D. 60 000
Câu 3 (1 điểm): Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 37 682; 37 826; 62 387; 62 837
B. 62 837; 62 387; 37 682; 37 826
C. 62 837; 62 387; 37 826; 37 682
D. 62 387; 37 826; 37 682; 62 837
Câu 4 (1 điểm): Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 5kg …… 4005kg
b) 6 thế kỉ …… 605 năm
c) 6kg 150g …… 6015g
d) 1 phút 8 giây …… 108 giây
Câu 5 (0,5 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức a + b x 5 với a = 2017; b = 124 là: …………………………………………………
Câu 6 (1 điểm): Hình bên có số góc nhọn là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7 (0,5 điểm): Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Ba số tự nhiên đó là:
A. 5; 7; 9
B. 20; 21; 22
C. 6; 7; 8
D. 5; 6; 10
Câu 8 (1 điểm)
a) Tính: 9018 – 5625 : 5
b) Tìm y: y – 259 = 1306 x 8
Câu 9 (2 điểm): Một trường Tiểu học có 625 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ là 45 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh năm, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 275 + 176 + 324 + 925
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
b, (5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 ) x ( 42 – 6 x 7)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 – 2022
Câu 1: (M1 – 1đ) Đáp án B
Câu 2:(M1 – 1đ) Đáp án D
Câu 3: (M1 – 1đ) Đáp án C
Câu 4: (M3 – 1đ) a) = b) < c) > d) <
Câu 5: (M2 – 0.5đ) Giá trị của biểu thức là: 2637
Câu 6:(M3 – 1đ) Đáp án D
Câu 7: (M2 – 0.5đ) Đáp án C
Câu 8: (M2- 1đ) Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm
a) Tính: 9018 – 5625 : 5
= 9018 – 1125
= 7893
b) Tìm y: y – 259 = 1306 x 8
y – 259 = 10448
y = 10448 + 259
y = 10707
Câu 9: (M2- 2đ)
Trường Tiểu học dó có số học sinh nam là: | 0,75 điểm |
(625 + 45) : 2 = 335 (cây) | |
Trường Tiểu học dó có số học sinh nữ là: | 0,75 điểm |
625 – 335 = 290 (cây) | |
Đáp số: Học sinh nam: 335 em Học sinh nữ : 290 em | 0,5 điểm |
Câu 10: (M4- 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 275 + 176 + 324 + 925
= (275 + 925) + (176 + 324)
= 1200 + 500
= 1700
b) (5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35) x (42 – 6 x 7)
= A x (42 – 42)
= A x 0
= 0
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 2
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
TT | Chủ đề | Mức 1 (20%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (30%) | Mức 4 (20%) | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học – Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp – Cộng, trừ các số có đến sáu chữ số – Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (6,5đ) | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 2 đ | 0,5đ | 2 đ | 2,5đ | 4đ | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 8 | 4 | 10 | |||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng – Số đo thời gian, số đo khối lượng (2đ) | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1 đ | 1đ | 2đ | |||||||||
Câu số | 7 | 9 | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học – Góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông (1,5đ) | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,5đ | 1,5đ | ||||||||||
Câu số | 5,6 | |||||||||||
TỔNG | Số câu | |||||||||||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 1đ | 2đ | 2đ | 1đ | 2đ | 4đ | 6đ |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2021
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M 1
Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng chục, lớp nghìn.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1
Trong số 124 658 731, chữ số 7 có giá trị bao nhiêu?
A. 7
B. 70
C. 700
D. 7000
Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M2
769893….. 678909 + 201
857 432 – 431…….856 000
700 000 …….69 999 + 1
493 701 …….. 654 702 +3
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là:
A. 1230 và 689
B. 1320 và 680
C. 1310 và 689
D. 1322 và 689
Câu 5: Cho hình vẽ sau: M3
Nối các ý ở cột A, cột B, cột C lại với nhau sao cho phù hợp (mỗi ý chỉ được nối 1 lần)
A
Hình tam giác ABC có |
Hình tam giác ABE có |
Hình tam giác ACD có |
B
1 |
3 |
5 |
C
Góc nhọn |
Góc vuông |
Góc tù |
Câu 6: Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 40 m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Chiều rộng thửa ruộng dài là………m. M3
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7: Tính: M1
4 yến 30 kg = …….kg
3 km 15 m = ……..m
5 thế kỉ = ………… năm
4 giờ 36 phút = ……. phút
Câu 8: Đặt tính rồi tính: M 2
516453 + 82398 463750 + 254081 789651 – 176012 462309 – 30554
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một người sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX và mất vào năm 37 của thế kỉ XX. Hỏi người đó sống được bao nhiêu năm? M3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: An và Nguyên có tổng cộng 120 viên bi. Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì Nguyên có nhiều hơn An 16 viên bi. Hỏi An đã mua số bi của mình hết bao nhiêu tiền, biết rằng mua 3 viên bi hết 1000 đồng. M4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
ĐÁP ÁN | HƯỚNG DẪN CHẤM | ĐIỂM |
I. Trắc nghiệm: Câu 1. A Câu 2. C Câu 3. 769893…>. 678909 + 201 857 432 – 431<.856 000 700 000 …=.69 999 + 1 493 701 …<.. 654 702 +3 Câu 4. B Câu 5. Câu 6. Chiều rộng thửa ruộng dài là 8 m. II. Tự luận: Câu 7. Tính 4 yến 30 kg = 70 kg 5 thế kỉ = 500 năm 3 km 15 m = 3015 m 4 giờ 36 phút = 276 phút Câu 8. Câu 9. Người đó sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX tức là năm 1876. Người đó mất vào năm 37 của thế kỉ XX tức là năm 1937. Vậy số năm người đó sống là: 1937 – 1876 = 61 (năm) Câu 10. Bài giải: Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì tổng số bi của hai bạn vẫn là 120 viên, hiệu số bi của hai bạn là 16 viên bi. Khi đó ta có sơ đồ sau: Số bi của An khi đó là: (120 – 16) : 2 = 52 (viên) Số bi của An ban đầu là: 52 + 20 = 72 (viên) Số tiền An đã mua bi là: (72 : 3 ) × 1000 = 24 000 (đồng) Đáp số: 24 000 đồng | I. Trắc nghiệm: Câu 1. Khoanh đúng kết quả Câu 2. Khoanh đúng kết quả Câu 3. Điền đúng kết quả Điền đúng 1 dấu Câu 4. Khoanh đúng kết quả Câu 5. Nối đúng 1 ý Nối sai hoặc không nối
Câu 6. Điền đúng II. Tự luận: Câu 7. Tính đúng 1 phép tính Câu 8. Đặt tính đúng 1 phép tính Tính đúng 1 phép tính Câu 9. Tìm đúng năm sinh Tìm đúng năm mất Tính đúng số năm
Câu 10.
Lập luận, vẽ sơ đồ đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng đáp số. | 4 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,25 điểm
0,5 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0 điểm
0,75 điểm
1 điểm 0,25 điểm 2 điểm 0, 25 điểm. 0, 25 điểm 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,5 điểm
2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm |
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 3
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn câu trả lời đúng
Bài 1: Đọc số sau: 24 534 142
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai
Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725
A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = …………………. kg là:
A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038
Bài 5.
2 phút 10 giây = ………………. giây là:
A. 30 B. 70 C. 210 D. 130
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
II/ Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
845763 + 96858 607549 – 536857
Câu 2: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 1/2 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác Hà thu hoạch bao nhiêu tạ.
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | TỔNG | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Biết đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu. Nhận biết các hàng trong mỗi lóp, biết giá trị của mỗi chữ số trong mỗi sốBiết đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 6 chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp | Số câu | ||||||||||
Số điểm | |||||||||||
Đơn vị đo: Biết được các đơn vị đo khối lương yến, tạ, tấn; giây, thể kỉ | Số câu | ||||||||||
Số điểm | |||||||||||
Yếu tố hình học: Nhận biết được các loại góc, hai đường thẳng vuông góc, song song | Số câu | ||||||||||
Số điểm | |||||||||||
Giải toán: Giải và trình bày bài toán có đến ba bước để tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Số câu | ||||||||||
Số điểm | |||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | ||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 6 | 4 |
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm
Câu 1: (1 điểm) ý C
Câu 2: (1 điểm) ý D
Câu 3: (1 điểm) ý B
Câu 4: (1 điểm) ý C
Câu 5: (1 điểm) ý D
Câu 6: (1 điểm) ý A
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: 1 điểm: Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
845763 + 96858 = 942621 607549 – 536857 = 70692
Câu 2: 3 điểm
Số tạ thóc năm thứ hai bác Hà thu hoạch được (đạt 1 điểm)
60 : 2 = 30 (tạ)
Số tạ thóc năm thứ ba bác Hà thu hoạch được (đạt 1 điểm)
60 x 2 = 120 (tạ)
Số thóc trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch được là (đạt 1 điểm)
(60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ)
Đáp số: 70 (tạ)
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 4
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 7 |
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 1 | 7 | |
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||
Yếu tố hình học: Xác định được góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt. | Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 1 | ||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
Số điểm | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 7 |
Câu số | 1 – 4 | 2 – 6 | 5 – 7 | 9 | |||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 3 | 8 | |||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 10 | ||||||
Tổng số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000
Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507
Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 – (57 x y) với y= 3
…………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 58……. = 580 tạ b- 5 yến 8kg < 5 ……. 8 kg
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg B. 9kg C. 21kg D. 48kg
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
..……………………………………………………………………..
..……………………………………………………………………..
..……………………………………………………………………..
..……………………………………………………………………..
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10:
Trong hình bên có:
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ? (1điểm)
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000
Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn,2 nghìn,5 trăm,7 đơn vị” được viết là: (1điểm)
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507
Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? (1điểm)
A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 – (57 x y) với y= 3
Với y = 3, ta có: 326 – ( 57 x 3 ) = 326 – 171 = 155 (1điểm)
Câu 5: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a- 58 tấn = 580 tạ b- 5 yến 8kg < 5 tạ 8 kg
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9
Câu 7: (1 điểm) Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg B. 9kg C. 21kg D. 48kg
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
= (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99
= 99 + 99 + 99 + 99 + 99
= 99 x 5
= 495
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? (1điểm)
Bài giải:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
28 : 2 = 14(m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(14 + 8) : 2 = 11(m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
11 – 8 = 3(m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
11 x 3 = 33(m2)
Đáp số: 33m2
Câu 10: (1điểm)
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 4