Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021 – 2022
Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Tiếng Anh 8 năm 2021 – 2022 là tài liệu cực kì hữu ích, tóm tắt lý thuyết và các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận Anh 8 tập 2.
Đề cương ôn thi học kì 2 Tiếng Anh 8 là tài liệu vô cùng quan trọng giúp cho các bạn học sinh có thể ôn tập tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Đề cương ôn thi HK2 Tiếng Anh 8 được biên soạn rất chi tiết, cụ thể với những dạng bài, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày một cách khoa học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Đề cương Tiếng Anh 8 học kì 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bạn đang xem: Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021 – 2022
Đề cương ôn tập tiếng Anh 8 học kì 2 năm 2022
Lý thuyết thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8
1. THÌ QKĐ, QKTD, HTHT VÀ TLĐ
THÌ | CÔNG THỨC | DẤU HIỆU NHẬN BIẾT |
Simple Past QUÁ KHỨ ĐƠN | · Tobe: S + was/were … + S + Ved/V2 … – S + didn’t + Vinf … ? Did + S + Vinf … ? | – yesterday (morning, afternoon, evening) – last week / month / year / … – …ago Ex: three days ago – in + năm trong quá khứ EX: in 1990 |
Past continuous QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN | + S + was/were + Ving…. – S + was/were + not + Ving ? Was/were + S + Ving …? | – this time yesterday, at 7.00 a.m last week … – when + QKĐ, QKTD – QKTD + when + QKĐ – while + QKTD, QKĐ – QKĐ + while + QKTD |
Present Perfect HIỆN TẠI HOÀN THÀNH | + S + has/have + Ved/V3 … – S + has/have + not + Ved/V3 ? Has/Have + S + Ved/V3 …? | – since + 1 mốc thời gian – for + 1 khoảng thời gian – How long …? – yet, already, recently |
Simple Future TƯƠNG LAI ĐƠN | + S + will + Vinf – S + will + not + Vinf ? Will + S + Vinf ? | – tomorrow (morning, afternoon, evening) – next week / month / year, … – tonight, … |
EX: What did you (do) do yesterday? – I (go) went to the Tet market.
She (stay) will stay with her family next weekend.
2. LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ:(Đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì)
Will you + Vinf ………, please?
- Đồng ý: Sure / Ok / All right.
- Từ chối: I’m sorry, I can’t / I’m afraid not.
EX: Will you turn on the light for me, please? – Sure.
Will you lend me some money, please? – I’m afraid not.
3. IN ORDER TO /SO AS TO + Vinf: để …
Công thức: S + V + O + in order to / so as to + Vinf + …
EX: She arrived early in order to get a good seat.
I’m studying very hard so as to pass the final exam.
- Cách nối 2 câu dùng in order to /so as to:
Câu thứ nhất viết lại và giữ nguyên, sử dụng 1 trong 2 cụm in order to hoặc so as to, ở câu thứ 2 chúng ta chỉ lấy phần đứng sau can, cound, want to / wants to / wanted to (nếu có).
EX: The boy runs very fast. He wants to catch the bus.
→ The boy runs very fast in order to catch the bus.
Miss. Lien finished her work very quickly. She could get home early.
→ Miss. Lien finished her work very quickly so as to get home early.
……….
Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 8 môn tiếng Anh
A. NGỮ ÂM
Exercise 1. Circle the word with a different stress pattern from the others.
1. A. industrious | B. nature | C. injure | D. climate |
2. A. typhoon | B. tropical | C. debris | D. document |
3. A. animal | B. destroy | C. erupt | D. exploit |
4. A. documentary | B. preparation | C. scientific | D. photography |
5. A. eruption | B. science | C. destroy | D. volcano |
Exercise 2. Circle the word with a different stress pattern from the others.
1. A. rescue | B. supply | C. erupt | D. damage |
2. A. mudslide | B. earthquake | C. typhoon | D. debris |
3. A. hurricane | B. tornado | C. volcano | D. eruption |
4. A. disaster | B. injury | C. tsunami | D. provision |
5. A. tropical | B. natural | C. terrible | D. destructive |
Exercise 3. Circle the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
1. A. prepares | B. erupts | C. stops | D. photographs |
2. A. typhoon | B. goose | C. food | D. flood |
3. A. looked | B. suggested | C. minded | D. decided |
4. A. bought | B. drought | C. brought | D. ought |
5. A. ache | B. charity | C. archaeology | D. chaos |
6. A. bear | B. beard | C. wear | D. prepare |
7. A. geology | B. psychology | C. classify | D. photography |
8. A. physical | B. mythology | C. rhythmic | D. psychology |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 8