Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu hữu ích mà THPT Nguyễn Đình Chiểu giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.
Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 7 giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số câu hỏi ôn tập. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các bạn cùng tải tại đây.
Bạn đang xem: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Nội dung ôn tập cuối kì 1 tiếng Anh 7
I. Listening
1. Nghe một đoạn hội thoại giữa Liam và Châu để chọn câu trả lời đúng có liên quan đến các chủ đề “Music and Arts”
- Nghe để chọn thông tin chi tiết
- Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại để tìm câu trả lời đúng.
2. Nghe một đoạn độc thoại liên quan đến chủ đề “Hobbies”,
- Nghe lấy thông tin để chọn câu Đúng hay Sai
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để xác định được câu Đúng hay Sai.
II. Language
1. Pronunciation :
- Phát âm cuối “ed” của động từ có quy tắc ; nguyên âm ” /ə/ và /ɜ:/ “
- Nhận biết cách phát âm “ED” thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học.
2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề “Hobbies”, “Health”, “Community Service”, “Food and Drink”, “A Visit To A School”
- Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề chủ đề “Hobbies”, “Healthy”, “Community Service”, “Food and Drink”, “A Visit To A School”
- Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.
3. Grammar Article: a, an, the, a lot of, lots of, a few, too, so,
- Nhận ra được các kiến thức về a, an, the, some, any, either, neither, too, so
- Hiểu và phân biệt thì Quá khứ đơn hoặc HT đơn, Tương lai đơn
III. Reading
1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm “Healthy Living”
- Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.
- Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên
kết về mặt văn bản.
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm “Hobbies”.
- Hiểu ý chính của bài đọc và đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Hiểu được nghĩa tham chiếu.
- Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp
IV. Writing
- Xác định lỗi sai về ” some/ any ; either/ neither”
- Xác định lỗi sai
- Xác định lỗi sai về sự hòa hợp thì hiện tại đơn; cách dùng từ kết nối (although, however)
- Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước
- Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. (So sánh hơn -> So sánh không bằng/ different from -> not the same as)
II. Một số câu hỏi ôn tập học kì 1 tiếng Anh 7
A. PHONETICS
1. Choosetheword whose underlined part is pronounced differently from the others.
1 A. burn | B. hurt | C. birth | D. singer |
2. A. surfing | B. colour | C. opinion | D. above |
3. A. mother | B. badminton | C. learn | D. picture |
4. A. about | B. hobby | C. collect | D. player |
5. A. donated | B. provided | C. flooded | D. changed |
6. A. helped | B. worked | C. reduced | D. followed |
7. A. saved | B. interested | C. volunteered | D. enjoyed |
8. A. cooked | B. watered | C. followed | D. cleaned |
9. A. flu | B. laugh | C. knives | D. leaf |
10. A. paragraph | B. flower | C. enough | D. vitamin |
2. Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
1. A. serious | B. condition | C. physical | D. vitamin |
2. A. countryside | B. interested | C. volunteer | D. library |
3. A. explore | B. enjoy | C. active | D. cartoon |
4. A. children | B. boring | C. always | D. donate |
5. A. healthy | B. sunburn | C. disease | D. acne |
6. A. sweeten | B. expect | C. affect | D. exchange |
7. A. interesting | B. exciting | C. exercise | D. neighbourhood |
8. A. opposite | B. programme | C. tomorrow | D. wonderful |
9. A. homeless | B. hobby | C. cardboard | D. reduce |
10. A. responsible | B. vegetables | C. activity | D. community |
B. GRAMMAR & VOCABULARY
*Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
1. Community service is the work you do for the of the community.
A. problems
B. solutions
C. benefits
D. causes
2. I’m a member of a(n) that helps street children.
A. organization
B. show
C. talk
D. programme
3. Her hobby is models.
A. making
B. having
C. building
D. taking
4. It is a non-profit organization that the environment.
A. provides
B. protects
C. helps
D. supports
5. My classmates and I books and old clothes for homeless children last week.
A. used
B. had
C. collected
D. carried
6. There are many activities that individuals or organizations to benefit the community.
A. do
B. does
C. did
D. are doing
7. The young people love ……………. volunteer… in the countryside.
A. do/ responsibility
B. doing/job
C. doing/work
D. do/ task
8. My brother sometimes blood at a local hospital.
A. raises
B. provides
C. helps
D. donates
9. She hates a horse.
A. ride
B. riding
C. rides
D. rode
10. She loves postcards and selling them in the market.
A. having
B. giving
C. cutting
D. making
11. Don’t ever think gardening is a piece of You must spend a lot of time taking care of your plants.
A. cake
B. paper
C. work
D. art
12. It’s for a boy to have a hobby of playing dolls.
A. common
B. natural
C. typical
D. unusual
13. Jacob is a great artist. He able to carve in both wood and stone.
A. is
B. isn’t
C. was
D. wasn’t
14. It’s really dangerous if you go without being able to swim.
A. skating
B. surfing
C. jogging
D. camping
15. My father models of planes, motorbikes and cars for me when I was alittle boy.
A. maked
B. make
C. made
D. is making
16. gives us beautiful plants, pleasant smelling flowers and fresh fruits and vegetables.
A. Arranging flowers
B. Bird-watching
C. Gardening
D. Making model
17. Peter likes to English songs everyday.
A. listening
B. listen
C. listens
D. listened
18. The primary students often up litter in the park.
A. picking
B. picks
C. pick
D. to pick
19. We trees in our school every year.
A. planting
B. plants
C. plant
D. planted
20. They helped in the nursing home last Sunday.
A. homeless children
B. old people
C. patients
D. poor people
21. Does your father like photos?
A. doing
B. making
C taking
D. having
22. The children love being with the trees and flowers.
A. indoors
B. outdoors
C. inside
D. outside
23. My father a lot of fish from the river this afternoon.
A. had
B. brought
C. carried
D. caught
24. What ……. they about gardening?
A. do/have
B. does/ have
C. do/ think
D. does/think
25. My daughter is She can make new things easily.
A. creative
B. careful
C. serious
D. happy
26. We the rubbish and put it into the bin over there.
A. get
B. collect
C. use
D. provide
27. My mum does exercise every day to fit.
A. keep
B. do
C. take
D. turn
28. I at a bank.
A. don’t work
B. don’t works
C. work
D. A and C are correct
29. She with her parents.
A. doesn’t live
B. live
C. doesn’t lives
D. lived
30. Cows on grass now.
A. feed
B. feeds
C. are feeding
D. fed
………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề cương cuối kì 1 tiếng Anh 7
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 7