Lớp 9

Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 8

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 8 bao gồm 53 trang, tổng hợp nhiều bài tập toán đại số và hình học lớp 8 được chia theo chủ đề, thuận tiện cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững lại kiến thức.

Đây là tài liệu hay giúp các bạn ôn hè lớp 8 lên lớp 9, học môn Toán ngày càng tốt hơn. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: Bộ đề ôn hè môn Toán lớp 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Bạn đang xem: Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 8

Đề cương ôn tập hè môn Toán lớp 8

Chủ đề 1: Nhân đa thức.

A. Mục tiêu:

– Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

– Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.

B. Thời lượng: 3 tiết (từ 1 đến 3)

C. Thực hiện:

Tiết 1:

Câu hỏi

1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.

* Bài tập về nhân đơn thức với đa thức.

Bài 1: Thực hiện phép nhân.

a. left(-2 x^{2}right)left(x^{3}-3 x^{2}-x+1right)

b. left(-10 x^{3}+frac{2}{5} y-frac{1}{3} zright) cdotleft(-frac{1}{2} x yright)

Giải:

a. left(-2 x^{2}right)left(x^{3}-3 x^{2}-x+1right)=-2 x^{5}+6 x^{4}+2 x^{3}-2 x^{2}

b. left(-10 x^{3}+frac{2}{5} y-frac{1}{3} zright) cdotleft(-frac{1}{2} x yright)=5 x^{4} y-frac{1}{5} x y^{2}+frac{1}{6} x y z

Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức không phu thuộc vào biến.

a. x(2 x+1)-x^{2}(x+2)+left(x^{3}-x+3right)

b. 4(x-6)-x^{2}(2+3 x)+x(5 x-4)+3 x^{2}(x-1)

Giải:

a. x(2 x+1)-x^{2}(x+2)+left(x^{3}-x+3right)

=2 x^{2}+x-x^{3}-2 x^{2}+x^{3}-x+3=3

Vây đa thức không phu thuộc vào biến x.

b. 4(x-6)-x^{2}(2+3 x)+x(5 x-4)+3 x^{2}(x-1)

=4 x-24-2 x^{2}+3 x^{3}+5 x^{2}-4 x+3 x^{3}-3 x^{2}=-24

Vây đa thức không phụ thuộc vào biến x.

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau khi thưc hiên các phép toán.

a. 3 xleft(10 x^{2}-2 x+1right)-6 xleft(5 x^{2}-x-2right) với x=15

b. 5 x(x-4 y)-4 y(y-5 x) với x=-frac{1}{5} ; y=-frac{1}{2}

c. 6 x yleft(x y-y^{2}right)-8 x^{2}left(x-y^{2}right)+5 y^{2}left(x^{2}-x yright) với x=frac{1}{2} ; y=2

Giải:

a. a. 3 xleft(10 x^{2}-2 x+1right)-6 xleft(5 x^{2}-x-2right)

begin{array}{rl}= & 30 x^{3}-6 x^{2}+3 x-30 x^{3}+6 x^{2}+12 x=15 x \ & quad text { Thay } x=15 text { ta có: } 15 x=15.15=225 \ text { b. } 5 & 5 x(x-4 y)-4 y(y-5 x) \ = & 5 x^{2}-20 x y-4 y^{2}+20 x y \ = & 5 x^{2}-4 y^{2}end{array}

c. quad 6 x yleft(x y-y^{2}right)-8 x^{2}left(x-y^{2}right)+5 y^{2}left(x^{2}-x yright)=

=6 x^{2} y^{2}-6 x y^{3}-8 x^{3}+8 x^{2} y^{2}+5 x^{2} y^{2}-5 x y^{3}

=19 x^{2} y^{2}-11 x y^{3}-8 x^{3}

quad quad Thay x=frac{1}{2} ; y=2 ta có:

19 cdotleft(frac{1}{2}right)^{2} cdot 2^{2}-11 cdotleft(frac{1}{2}right) cdot 2^{3}-8left(frac{1}{2}right)^{3}=19-44-1=-26

Tiết 2:

Bài 4: Điền vào chỗ dấu ^{*} để được đẳng thức đúng.

a. 36 x^{3} y^{4}-*=*left(4 x^{2} y-2 y^{3}right)

b. -2 a^{3} b cdotleft(4 a b^{2}+*right)=*+a^{5} b^{2}

Giải:

a. Vì ^{*} .4 x^{2} y=36 x^{3} y^{4}=9 x y^{3} cdot 4 x^{2} y nên dấu *ở vI phải là 9 mathrm{xy}^{3}

Vì * ở vế trái là tích của 9 mathrm{xy}^{3} với 2 mathrm{y}^{3} nên phải điền vào dấu {*} này biểu thức

^{*}9 x y^{3} .2 y^{3}=18 x y^{6}. vây ta có đẳng thức đúng

36 x^{3} y^{4}-18 x y^{6}=9 x y^{3} cdotleft(4 x^{2} y-2 y^{3}right)

…………….

Mời các bạn tải File tài liệu về để xem thêm nội dung chi tiết

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 9

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!