Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới những bài tập trắc nghiệm, tự luận môn Toán 3, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 3 cho học sinh của mình.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh nắm vững những kiến thức trọng tâm, để ôn thi giữa học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả như mong muốn. Vậy mời thầy cô và các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Bạn đang xem: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 23785 được đọc là:
A. Hai nghìn ba trăm tám mươi lăm.
B. Hai mươi ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
C. Hai mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
D. Hai trăm ba mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi.
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
A. 81 300
B. 8 130
C. 83 000
D. 81 250
Câu 3. Kết quả của phép tính 6000 x 8 : 3 là:
A. 24 000
B. 16000
C. 12 000
D. 16 000
Câu 4. Giá trị của x thoả mãn 6522 – x = 1964 là:
A. 4288
B. 4558
C. 4576
D. 8486
Câu 5. Số lớn nhất trong các số sau:
55 098; 55 099; 55 909; 55 999; 55 899
A. 55 899
B. 55 099
C. 55 909
D. 55 999
Câu 6. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao
nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 26 000 kg
B. 33 000 kg
C. 31 000 kg
D. 52 000 kg
Câu 7. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu vi của hình vuông đó bằng:
A. 31 580 mm B. 31 940 mm
C. 31 490 mm D. 31 850 mm
Câu 8. Một cửa hàng có 2406l dầu, biết cửa hàng đã bán số dầu đó. Số dầu mà cửa hàng đó đã bán là:
A. 410l
B. 41l
C. 401l
D. 400l
Câu 9. Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10 000
B. 9999
C. 9998
D. 9000
Câu 10. Số 14 viết theo số La Mã là:
A. XIIII
B. XIX
C. XIV
D. XV
…
II. Tự luận
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây
Bài 2. Viết các số theo mẫu sau:
Viết số | Đọc số |
78 436 | |
Mười hai nghìn không trăm sáu mươi ba | |
23 868 | |
95 741 | |
Tám mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư |
Bài 3. Viết các số theo mẫu: 1234 = 1000 + 200 + 30 + 4.
5896 =
13 000 =
55 901 =
8507 =
27 082 =
92 999 =
Bài 4. Viết các tổng theo mẫu: 1000 + 200 + 30 + 4 = 1234.
3000 + 900 + 7 =
10 000 + 800 + 50 + 4 =
70 000 + 6000 =
8000 + 50 + 9 =
30 000 + 7000 + 400 + 7 =
90000 + 2000 + 10 =
….
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương giữa kì 2 môn Toán lớp 3 sách KNTT!
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 3