Lớp 9

Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Lớp 9

Rút gọn biểu thức chứa căn là dạng bài tập cơ bản giúp học sinh làm quen và thành thạo kỹ năng tính toán với các biểu thức đại số chứa căn. Đây cũng là dạng toán nằm trong chương trình môn Toán lớp 9 và trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán.

Sau đây THPT Nguyễn Đình Chiểu giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu Chuyên đề rút gọn biểu thức chứa căn và bài toán liên quan. Tài liệu bao gồm 89 trang, tổng hợp toàn bộ công thức, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chủ đề rút gọn biểu thức chứa căn và các bài toán liên quan. Nội dung chính của tài liệu bao gồm các nội dung sau:

Bạn đang xem: Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Lớp 9

  • Các công thức biến đổi căn thức.
  • Cách tìm điều kiện trong bài toán chứa căn thức.
  • Các dạng toán biến đổi căn thức thường gặp.
  • Phương pháp dùng ẩn phụ để đơn giải hóa bài toán.
  • Các bài toán về tính tổng dãy có quy luật.
  • Rút gọn biểu thức chứa một hay nhiều ẩn.

Chuyên đề rút gọn biểu thức lớp 9

Các công thức biến đổi căn thức

<img alt="1. quad sqrt{A^{2}}=|A|=left{begin{array}{l}A text { nếu } mathrm{A} geq 0 \ -A text { nếu } mathrm{A}<0end{array}right." width="281" height="48" data-latex="1. quad sqrt{A^{2}}=|A|=left{begin{array}{l}A text { nếu } mathrm{A} geq 0 \ -A text { nếu } mathrm{A}

2. quad sqrt{A B}=sqrt{A} cdot sqrt{B} (Với A geq 0 ; B geq 0 )

3. sqrt{frac{A}{B}}=frac{sqrt{A}}{sqrt{B}} (Với A ≥ B> 0)

4. quad sqrt{A^{2} B}=|A| sqrt{B} quad (Với B geq 0 )

5. A sqrt{B}=sqrt{A^{2} B}(Với A geq 0 ;B geq 0)

6. A sqrt{B}=-sqrt{A^{2} B} (Với A<0 ; B geq 0)

0 )
begin{array}{ll}text { 8. } frac{A}{sqrt{B}} & =frac{A sqrt{B}}{B} & text { (Với } B>0 text { ) }end{array}” width=”580″ height=”51″ data-latex=”7. sqrt{frac{A}{B}}=frac{1}{|B|} sqrt{A B} quad (Với A geq 0 ; B>0 )
begin{array}{ll}text { 8. } frac{A}{sqrt{B}} & =frac{A sqrt{B}}{B} & text { (Với } B>0 text { ) }end{array}” class=”lazy” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=7.%20%5Csqrt%7B%5Cfrac%7BA%7D%7BB%7D%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B%7CB%7C%7D%20%5Csqrt%7BA%20B%7D%20%5Cquad%20(V%E1%BB%9Bi%20A%20%5Cgeq%200%20%3B%20B%3E0%20)%0A%5Cbegin%7Barray%7D%7Bll%7D%5Ctext%20%7B%208.%20%7D%20%5Cfrac%7BA%7D%7B%5Csqrt%7BB%7D%7D%20%26%20%3D%5Cfrac%7BA%20%5Csqrt%7BB%7D%7D%7BB%7D%20%26%20%5Ctext%20%7B%20(V%E1%BB%9Bi%20%7D%20B%3E0%20%5Ctext%20%7B%20)%20%7D%5Cend%7Barray%7D”>

9 quad frac{C}{sqrt{A} pm B}=frac{C(sqrt{A} pm B)}{A-B^{2}} quad (Với A geq 0 ; mathrm{A} neq mathrm{B}^{2} )

10 quad frac{C}{sqrt{A} pm sqrt{B}}=frac{C(sqrt{A} pm sqrt{B})}{A-B} quad (Với left.A geq 0 ; B geq 0 ; mathrm{A} neq mathrm{B}right)

11 (sqrt[3]{A})^{3}=sqrt[3]{A^{3}}=A

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 9

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!