Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021 gồm 10 đề thi, có cả đề nâng cao, giúp các em học sinh ôn luyện các dạng Toán, chuẩn bị thật tốt cho bài thi khảo sát chất lượng đầu năm.
Đây là tài liệu hữu ích giúp thầy cô tham khảo để ra đề cho các em học sinh của mình. Mời thầy cô cùng các em học sinh lớp 2 tải về ôn luyện thật tốt cho kỳ thi kiểm tra chất lượng đầu năm.
Bạn đang xem: Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán – Đề 1
Đề thi môn Toán lớp 2 – Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị là số:
A. 67 | B. 76 | C. 60 | D. 70 |
Câu 2: Số 42 được đọc là:
A. Bốn và hai | B. Bốn chục và hai đơn vị |
C. Bốn mươi hai | D. Bốn mươi chục hai đơn vị |
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 + 20 bằng:
A. 26 | B. 56 | C. 46 | D. 36 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 3cm + 7cm bằng:
A. 9cm | B. 6cm | C. 10cm | D. 10 |
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 93, 74, 17, 84 là số:
A. 93 | B. 74 | C. 17 | D. 84 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
48 + 10 | 22 + 34 | 98 – 17 | 50 – 20 |
Bài 2 (2 điểm): Bạn Hà có 10 cái kẹo. Mẹ cho thêm Hà 15 cái kẹo. Hỏi bạn Hà có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 3 (1 điểm): Chỉ ra các điểm nằm bên trong hình tròn và các điểm nằm bên ngoài hình tròn trong hình vẽ dưới đây?
Đáp án đề thi môn Toán lớp 2 – Đề 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | C | A |
II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
48 + 10 = 58 | 22 + 34 = 56 | 98 – 17 = 81 | 50 – 20 = 30 |
Bài 2:
Bạn Hà có số kẹo là:
10 + 15 = 25 (cái kẹo)
Đáp số: 25 cái kẹo
Bài 3:
Các điểm nằm bên ngoài hình tròn là: điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E
Các điểm nằm bên trong hình tròn là: điểm F, điểm H, điểm G, điểm I
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán – Đề 2
Đề thi môn Toán lớp 2 – Đề 2
Bài 1 (1 điểm): Viết các số liên tiếp theo thứ tự tăng dần:
14, 15, 16, …, …., ….., 20, 21, …., …., …., 25
Bài 2 (4 điểm): Đặt rồi tính:
15 + 24 | 32 + 16 | 88 – 15 | 90 – 40 |
Bài 3 (2 điểm): Sắp xếp các số 76, 24, 39, 82, 54:
a, Theo thứ tự giảm dần
b, Theo thứ tự tăng dần
Bài 4 (2 điểm): Lớp 1 A có 27 bạn học sinh nam và 22 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 5 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao hình tam giác?
Đáp án đề thi môn Toán lớp 2 – Đề 2
Bài 1: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
15 + 24 = 39 | 32 + 16 = 48 | 88 – 15 = 73 | 90 – 40 = 50 |
Bài 3:
a, 82, 76, 54, 39, 24
b, 24, 39, 54, 76, 82
Bài 4:
Lớp 1A có tất cả số học sinh là:
27 + 22 = 49 (học sinh)
Đáp số: 49 học sinh
Bài 5: Hình vẽ có 3 hình tam giác
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 2 môn Toán – Đề 3
Đề thi môn Toán lớp 2 – Đề 3
Bài 1 (4 điểm):
a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
74, 75, 76, 77, …., …., ….., ….., ……, …., 84
15, 14, 13, …., …., ….., ….., 8, 7, …., …., 4, 3
10, 20, 30, …., …, ….., 70, …., 90
…., 34, 35, …., 37, …., …., 40, 41,…., 43
b, Viết các số:
Mười bảy:……..
Bốn mươi sáu:……
Hai mươi hai:……
Một trăm:……
c, Đọc các số: 84, 47, 58, 62
Bài 2 (2 điểm): Tính:
a, 15cm + 20cm = ….. | b, 40 + 30 = ….. |
c, 27cm – 12cm = …. | d, 98 – 27 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Một sợi dây dài 87cm. Bạn Minh cắt đi 32cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4 (2 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
24 + 10 …. 34 | 87 – 24 …. 89 – 26 |
13 + 24 …. 11 + 25 | 24 + 25 …. 89 – 42 |
Đáp án đề thi môn Toán lớp 2 – Đề 3
Bài 1:
a, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84
15, 14, 13, 12, 11, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 42, 43
b,
Mười bảy: 17 | Bốn mươi sáu: 46 |
Hai mươi hai: 22 | Một trăm: 100 |
c,
84: Tám mươi tư | 47: Bốn mươi bảy |
58: Năm mươi tám | 62: Sáu mươi hai |
Bài 2:
a, 15cm + 20cm = 35cm | b, 40 + 30 = 70 |
c, 27cm – 12cm = 15cm | d, 98 – 27 = 71 |
Bài 3:
Sợi dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:
87 – 32 = 55 (cm)
Đáp số: 55cm
Bài 4:
24 + 10 = 34 | 87 – 24 = 89 – 26 |
13 + 24 > 11 + 25 | 24 + 25 > 89 – 42 |
——
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp.
Để hỗ trợ công tác giảng dạy, các thầy cô giáo có thể tham khảo thêm các tài liệu học tập trên THPT Nguyễn Đình Chiểu như: giáo án điện tử, đề thi học kỳ các môn học từ lớp 1 đến lớp 5.
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 2