Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2021 – 2022 gồm 2 đề thi Tin học, có cả đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì học cho học sinh của mình theo Thông tư 22.
Bạn đang xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22
Với 2 đề thi học kì 1 môn Tin học 4 này, còn giúp các em học sinh lớp 4 dễ dàng ôn tập, so sánh kết quả ngay sau khi luyện giải đề. Ngoài môn Tin học, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học lớp 4 để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Khám phá máy tính | Số câu | 2 | 2 | 4 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 20% | |||||||
2. Em tập vẽ. Phần mềm học vẽ Paint | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 4.0 | 40% | ||||||
3. Soạn thảo văn bản. Em tập soạn thảo với phần mềm Word. | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 3.0 | 4.0 | 40% | |||||||
Tổng | Số câu | 3 |
| 5 |
|
| 2 |
|
| 10 | |
Số điểm | 1.5 |
| 2.5 |
|
| 6.0 |
|
| 10 | 100% | |
Tỷ lệ % | 15% | 0% | 25% | 0% | 0% | 60% | 0% | 0% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 15% | 25% | 60% | 0% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành:
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lí thuyết (10′) | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (25′) | 2 | 6 | 60% |
Ma trận phân bổ câu hỏi cuối học kì 1 môn Tin học 4
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1. Khám phá máy tính | Số câu | 2 | 2 | 4 | ||
Câu số | A3,A4 | A1, A2 | ||||
2. Em tập vẽ. Phần mềm học vẽ Paint | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | A6 | A5 | B1 | |||
3. Soạn thảo văn bản. Em tập soạn thảo với phần mềm Word. | Số câu | 2 | 1 | 3 | ||
Câu số | A7,A8 | B2 | ||||
Tổng số câu | 3 | 5 | 2 | 10 |
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2021 – 2022
UBND THÀNH PHỐ…… TRƯỜNG TH ………. | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM
(Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng)
Cho sơ đồ hoàn thiện câu hỏi A1và A2
Câu A1: Thư mục TỔ 4 là thư mục con của thư mục nào?
A. LỚP 4A1
B. TỔ 3
C. LỚP 4A2
D. LỚP 4A3
Câu A2: Thư mục LỚP 4A3 có những thư mục con nào?
A. TỔ 2
B.TỎ 1, TỔ 2
C. TỔ 3, TỔ 4
D. TỔ 1, TỔ 2
Câu A3: Chọn câu trả lời đúng nhất: USB là?
A. Thiết bị lưu trữ ngoài;
B. Thiết bị lưu trữ nhanh;
C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu;
D. Thiết bị lưu trữ trong;
Câu A4: Để truy cập Internet em có thể nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây?
Câu A5: Trong phần mềm Paint để viết chữ lên hình vẽ em chọn công cụ nào sau đây ?
Câu A6: Để hiện thị kích thước trang vẽ em phải nháy chọn thẻ View và đánh dấu vào mục nào sau đây?
Câu A7: Để vẽ hình đơn giản trong soạn thảo văn bản Word em thực hiện như thế nào?
A. Insert → Shapes
B. Insert → Picture
C. Insert → Clip Art
D. Insert → Chart
Câu A8: Để chèn bảng vào trong văn bản Word em thực hiện như thế nào?
A. Insert → Header
B. Insert → Object
C. Insert → Table
D. Insert → Chart
PHẦN B: THỰC HÀNH
Câu B1: Sử dụng phần mềm Paint, hãy vẽ và tô màu chiếc đồng hồ theo mẫu sau?
Câu B2: Mở phần mềm soạn thảo văn bản Word tạo bảng Tổng hợp điểm sau?
TỔNG HỢP ĐIỂM | ||
Toán | ||
Tiếng Việt | ||
Tin học | ||
Tiếng Anh |
Đáp án, biểu điểm Tin học lớp 4 học kì 1 năm 2021 – 2022
Phần I. Lí thuyết (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | D | A | B | D | C | A | C |
Phần II. Thực hành (6 điểm)
Câu 1. Vẽ được theo yêu cầu – 3 điểm
Câu 2. Soạn thảo đúng yêu cầu 3 điểm
Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4!
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 4