Lớp 6

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 2 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối kì 1 cho học sinh của mình theo sách mới.

Với 2 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6 này, còn giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, ôn tập và luyện giải đề để không còn bỡ ngỡ trong kỳ thi cuối học kì 1 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Toán, Ngữ văn, Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bạn đang xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1

Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL TN TL

1.Thực phẩm và dinh dưỡng

Ăn uống khoa học

sc: 2

sđ: 0,5

Một số nhóm thực phẩm chính

sc: 1

sđ: 0,25

Sc:3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ 7,5%

2. Bảo quản và chế biến thực phẩm

Một số phương pháp chế biến thực phẩm

sc: 2

sđ: 0,5

So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm , hạn chế.

Sc:1

Sđ: 3,0

Sc:3

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

3. Trang phục trong đời sống

Một số loại trang phục

sc: 1

sđ: 0,25

Một số loại vải thông dụng

sc: 1

sđ: 0,25

Trang phục phù hợp với vóc dáng

sc: 1

sđ: 2

Sc: 3

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ 25%

4. Sử dụng và bảo quản trang phục

Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục

sc: 1

sđ: 3,0

Cách sử dụng trang phục

sc: 1

sđ: 0,25

Sc: 2

Số điểm: 3,25

Tỉ lệ 32,5%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 5

Số điểm: 4,25đ

4,25%

Số câu: 4

Số điểm: 3,75đ

37,5%

Số câu: 1

Số điểm: 2,0đ

20%

Số câu: 10

Số điểm: 10

Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022

Trường THCS…………………..

Kiểm tra học kì I năm 2021 – 2022
Môn: Công nghệ 6
(Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)

I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.

Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:

a. Chất béo.
b. Chất đường bột.
c. Chất đạm.
d. Chất khoáng.

Câu 2: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn:

a. Đắt tiền.
b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
c. Cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
d. Có nhiều loại thức ăn .

Câu 3: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:

a. 3 đến 5 giờ.
b. 4 đến 5 giờ.
c. 4 đến 6 giờ.
d. 5 đến 6 giờ.

Câu 4: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt

a. Kho cá, nướng thịt, dưa chua 
b. Thịt luộc, cá kho, thịt nướng
c. Nộm rau muống, thịt kho
d. Sôi gấc, salat hoa quả, thịt kho

Câu 5: Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là:

a. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn
b. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm
c. Là phương pháp trộn 1 số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn
d. Là phương pháp làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao

Câu 6: Trang phục gồm các loại:

a. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo mùa
b. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng
c. Trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội
d. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh.

Câu 7: Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi:

a. Sợi tơ tằm, sợi tổng hợp, sợi ni-lông
b. Sợi Vít- cô, sợi len, sợi ni- lông
c. Sợi tơ tằm, sợi len, sợi bông
d. Sợi len, sợi tơ tằm, sợi tổng hợp

Câu 8: Trang phục đi học là trang phục có:

a. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa
b. Kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ.
c. Kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa.
d. Kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối .

II. Tự luận: (8 điểm)

Câu 1: (3 điểm) So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm, hạn chế?

Câu 2: (2 điểm) Cho biết đặc điểm vóc dáng của bản thân từ đó lựa chọn trang phục phù hợp cho mình?

Câu 3: (3 điểm) Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục?

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022

I. Trắc nghiệm: (2 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ý B D B C A B C A
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

II. Tự luận: (8 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

Nhóm phương pháp

Chế biến món ăn có sử dụng nhiệt

Chế biến món ăn không sử dụng nhiệt

Điểm

Bản chất

Sử dụng nhiệt độ cao để làm chín thực phẩm

Sử dụng gần như trực tiếp các loại thực phẩm ngay sau khi sơ chế

1 điểm

Ưu điểm

Món ăn hấp dẫn, nhiều màu sắc, hương vị phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng

Gần như giữ nguyên được các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. Món ăn thường được chế biến đơn giản, có vị thanh nhẹ, dễ ăn, không gây ngán, tốt cho sức khỏe

1 điểm

Nhược điểm

Chế biến cầu kì, một số chất dinh dưỡng trong món ăn bị mất hoặc biến đổi chất, trong quá trình chế biến có thể gây mất an toàn, có một số món ăn không tốt cho sức khỏe nếu sử dụng nhiều

Món ăn ít có mùi vị, màu sắc hấp dẫn người sử dụng, không tạo ra sự đa dạng như các món ăn được chế biến bằng phương pháp sử dụng nhiệt, đặc biệt cần chú ý đến các vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm

1 điểm

Câu 2: (2 điểm)

Tùy theo đặc điểm vóc dáng từ đó lựa chọn trang phục phù hợp theo bảng sau:

Đặc điểm

Tạo cảm giác gầy đi cao lên

Tạo cảm giác béo ra thấp xuống

Chất liệu

Vải mềm mỏng, mịn

Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải

0,5điểm

Kiểu dáng

Vừa sát cơ thể, có đường nếp dọc, thân rủ…

Kiểu thụng, có đường nếp ngang, tay bồng, có bèo…

0,5điểm

Màu sắc

Màu tối, sẫm

Màu sáng

0,5điểm

Đường nét, họa tiết

Kẻ dọc, hoa nhỏ

Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to

0,5điểm

Câu 3: (3 điểm)

Phối hợp về họa tiết: vải hoa hợp với vải trơn có màu trùng với một trong các màu chính của vải hoa

1 điểm

Phối hợp về màu sắc: phối hợp dựa trên vòng màu theo nguyên tắc

– Sử dụng một màu hoặc kết hợp các sắc độ trong cùng một màu

– Kết hợp nhiều màu với nhau: màu đối nhau, các màu cạnh nhau…trên vòng màu cơ bản.

– Màu trắng, màu đen có thể kết hợp với các màu bất kì.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2

Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6

Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp cao
TN TL TN TL TN TL TN TL

Bài 1: Khái quát về nhà ở

– Thành phần chính của nhà ở

– Khu vực trong nhà ở

– Vai trò của nhà ở

Kiến trúc nhà ở

Số câu:

2

1

1/2

Số điểm:

Tỉ lệ:(%)

1

10%

1

10%

0,5

5%

Bài 2: Xây dựng nhà ở

Vật liệu xây dựng

Số câu:

1/2

Số điểm:

Tỉ lệ: (%)

0,5

5%

Bài 3: Ngôi nhà thông minh

Nhận diện ngôi nhà thông minh

Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?

Số câu:

4

1/2

Số điểm: Tỉ lệ: (%)

2

20%

1

10%

Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm

Số câu:

1/2

1/2

Số điểm: Tỉ lệ: (%)

2,5

25%

1

10%

Tổng số câu hỏi

6

2

1/2

1/2

Tổng số điểm

3

2,5

0,5

0,5

Tỉ lệ (%)

30%

60%

5%

Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6

TT

Nội dung Kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận biết

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Khái quát về nhà ở

Bài 1

Nêu được vai trò của nhà ở

2

1

2

Xây dựng nhà ở

Bài 2

– HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào

– Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ

1/2

3

Ngôi nhà thông minh

Bài 3

Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm

4

1/2

4

Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

Bài 5

-Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào

-Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể

1/2

1/2

Tổng

6

2

1

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022

I. Trắc nghiệm (3 điểm):

Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau

A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà

Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:

A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như

A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.

Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

Câu 5: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như

A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh

A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?

Câu 2: (1 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào?

Câu 3: (4 điểm) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022

I. Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

B

D

C

B

C

II. Tự luận

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

* Vai trò của nhà ở

– Là công trình được xây dựng với mục đích để ở

– Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.

Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm:

– Tiện ích, an ninh, an toàn

– Tiết kiệm năng lượng

0.5

0.5

0.5

0,5

Câu 2

– HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào

– Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ

0,5

0,5

Câu 3

– Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần.

– Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần.

– Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa

– Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể

1

1

1

1

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 6

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!