Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều gồm 2 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 2 đề thi giữa kì 2 môn Toán 3, còn giúp các em luyện giải đề, ôn tập thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn:
Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều – Đề 1
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
Trường Tiểu học…………….. | PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là: (Bài 5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1
A. 4 975 | B. 40 975 | C. 49 075 | D. 40 907 |
Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1
A. MN
B. ML
C. JK
D. OJ
Câu 3. (1 điểm) Số ? (Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1
100 mm = ……. cm | 3 l = …………..ml |
6kg = …………g | 8 cm = ………….mm |
Câu 4. (1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….
Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? (Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2
A. 5 phút | B. 25 phút | C. 10 phút | D. 15 phút |
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Bài 5 – SGK Tập 1 – Trang 125 ) MĐ2
302 + 608 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. | 948 – 429 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. | 312 x 3 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. | 487 : 2 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. |
Câu 7. (1 điểm) Tính (Bài 1– SGK Tập 1 – Trang 94) – M1 – 1 điểm
54 : 9 x 0
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
101 x (16 -7)
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 112) MĐ3
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Phần I: Trắc nghiệm. (5 điểm) |
| ||||
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào B được | 1 điểm | ||||
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào D được | 1 điểm | ||||
Câu 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được | 0,25 điểm | ||||
Câu 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 1 điểm Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số 9 000
| |||||
Câu 5. Khoanh vào C được 1 điểm Phần II Tự luận (5 điểm) |
| ||||
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được Câu 7. (1điểm) Làm đúng mỗi phần được | 0,5 điểm 0,5 điểm | ||||
Câu 8. (2 điểm) Bài giải Chiều rộng của sân bóng rổ là: 28 – 13 = 15 (m) Chu vi của sân bóng rổ là: (28 + 15) x 2 = 86 (m) Đáp số: 86 m |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
TT | Chủ đề | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||||
1 | Số học | Số tự nhiên. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, phép nhân, phép chia trong bảng. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | ||||||
Làm tròn số | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||||
Toán có lời văn | Số câu | 1 |
| 1 | |||||||
Số điểm | 2,0 |
| 2,0 | ||||||||
2 | Đại lượng | Ki-lô-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét. Thực hành xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 2 |
| ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 |
| |||||||
3 | Hình học | Hình tròn, đường kính, bán kính | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Số điểm | 1 | 1,0 |
| ||||||||
Tổng số câu | 4 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 6 | 3 | |||
Tổng số điểm | 4,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 |
| 2,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều – Đề 2
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – LỚP 3
Thời gian: 35 phút
I. Trắc nghiệm (5đ)
Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào số liền sau của số: 9999?
A. 9899.
B. 9989.
C. 9998.
D. 10 000.
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số: 6289, 6199, 6298, 6288?
A. 6289.
B. 6199.
C. 6298.
D. 6288.
Câu 3. (1 điểm) Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
Số tiền mua một quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua một khay xoài là:
A. 25 000 đồng
B. 47 000 đồng
C. 72 000 đồng
D. 22 000 đồng
Câu 4. (1 điểm) Cho hình vẽ. Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa nào là gần nhất?
A. Vườn hoa hồng
B. Vườn hoa lan
C. Vườn hoa cúc
D. Vườn hoa hướng dương
Câu 5. (1 điểm) Nếu ngày 27 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Thứ Năm
B. Thứ Sáu
C. Thứ Bảy
D. Chủ nhật
Câu 6. (1 điểm) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. OQ là bán kính
B. MN là đường kính
C. OP là đường kính
D. O là tâm hình tròn
II. Tự luận (5đ)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 6943 + 1347
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
c) 1816 x 4
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
b) 9822 – 2918
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
d) 3192 : 7
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 9. (1 điểm) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 5 cm. Tính độ dài đoạn dây đó?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10. (1 điểm) Bác Tuấn đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 7 sản phẩm. Hỏi bác Tuấn làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 3