Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TOP 3 đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận đề thi kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để có thêm nhiều kinh nghiệm ra đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo sách mới.
Với 3 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Văn 6 này, còn giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt cho bài thi giữa kì 2 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên 6. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng tải đề thi giữa kì II môn Công nghệ 6 sách mới miễn phí.
Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề/ Chuẩn KTKN | Nhận biết (Trắc nghiệm) 40% | Thông hiểu (Trắc nghiệm) 30% | Vận dụng (Tự luận) 20% | Vận dụng cao (Tự luận) 10% | Cộng |
1. Trang phục trong đời sống | 1 2,0đ | 6 1,5đ |
| 1 1,0đ | 11 4,5đ 45% |
2. Sử dụng và bảo quản trang phục | 1 2,0đ | 1 1,5đ | 1 2,0đ |
| 3 5,5đ 55% |
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỷ lệ %: | 5 4,0đ 40% | 7 3,0đ 30% | 1 2,0đ 20% | 1 1,0đ 10% | 14 10đ 100% |
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022
PHÒNG GD-ĐT……… TRƯỜNG THCS TT………. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nối một mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B để phân loại trang phục.
A | B | Nối cột A và cột B |
1. Theo giới tính | a. Trang phục trẻ em, thanh niên, người cao tuổi | |
2. Theo lứa tuổi | b. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh | |
3. Theo công dụng | c. Trang phục nam, nữ | |
4. Theo thời tiết | d. Trang phục thể thao, lễ hội |
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy ghi ý nghĩa của các kí hiệu sau đây:
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào ô trống sau đây để lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. Các cụm từ: Màu tối, màu sáng, kẻ sọc dọc, kẻ ngang, hoa nhỏ, hoa to.
A. Trang phục giúp tạo cảm giác gầy đi và cao lên………………………………………….
B. Trang phục giúp tạo cảm giác béo ra và thấp xuống: ……………………………………
Câu 4: (0,25 điểm) Vai trò của trang phục.
A. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết môi trường.
B. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Cho biết một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp…
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 5: (0,25 điểm) Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục:
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Đường nét họa tiết
D. Màu sắc
Câu 6: (0,25 điểm) Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 7: (0,25 điểm) Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Quần áo
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Giày
Câu 8: (0,25 điểm) “Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu” là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 9: (0,25 điểm) Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Làm từ vải sợi pha
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 10: (2,0 điểm) Liên hệ thực tiễn và kể tên một số nghề cần trang phục đặc biệt? Những bộ trang phục đó được sử dụng với vai trò gì?
Câu 11: (1,0 điểm) Hãy tự xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm)
Câu 1: 1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b
Câu 2: A: Không được là; B: Chỉ giặt bằng tay; C: Được tẩy; D: Không được tẩy.
Câu 3: A: Màu tối, kẻ dọc, hoa nhỏ; B: Màu sáng, kẻ ngang, hoa to
Câu | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đáp án | D | C | D | A | D | B |
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung và hướng dẫn chấm | Điểm |
10 | HS tự liên hệ thực tế kể tên các nghề cần trang phục đặc biệt. Ví dụ: Một số nghề cần trang phục đặc biệt như công nhân, bác sĩ, y tá, bộ đội, công an. Những bộ trang phục đó được sử dụng để phân biệt được các ngành nghề, tiện lợi cho quá trình sử dụng và phù hợp với đặc điểm công việc của họ. | 1,0 1,0 |
11 | HS xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.
| 1,0 |
Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
1. Trang phục trong đời sống. | Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục (Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7) (Câu 17 ý a) | Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục (Câu 4) (Câu 17 ý b) |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 6,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 1,5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% |
|
| Số câu: 8,0 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% |
2. Sử dụng và bảo quản trang phục | Các cách sử dụng và phối hợp trang phục (Câu 8, 12) | Hiểu cách sử dụng trang phục (Câu 9, 10, 11) | Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục (Câu 18 ý b) | Biết cách lựa chọn trang phục (Câu 18 ý a) |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 6,0 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 32,5 % |
3. Thời trang | Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang (Câu 13, 14, 15, 16, 19 ý a) | Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống (Câu 19 ý b) |
|
| |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
| Số câu: 4,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
| Số câu: 5,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % |
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 8,5 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % | Số câu: 9,0 Số điểm: 4 Tỉ lệ 40 % | Số câu: 1,0 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 19 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…. TRƯỜNG THCS…… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo
Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 5: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên?
Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (2 điểm)
a. Nêu vai trò của trang phục? và đặc điểm của trang phục?
b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó?
Câu 18. (2 điểm)
a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp?
b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?
Câu 19. (2 điểm)
a. Thế nào là mặc hợp thời trang?
b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | D | B | C | A | C | B | D | D | A | B | B | A | D | B | C |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 17: a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng. b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục Chất liệu Kiểu dáng Màu sắc Đường nét, họa tiết |
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 18: a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha. |
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 19: a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang: – Phong cách cổ điển – Phong cách thể thao – Phong cách dân gian – Phong cách lãng mạn |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 6