Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021 – 2022
Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 năm 2021 – 2022 gồm 5 đề kiểm tra chất lượng có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình giữa học kì 1 theo Công văn 5512.
Đề thi Tin học giữa học kì 1 lớp 8 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi. Ngoài ra các em tham khảo thêm: đề thi giữa kì 1 môn Vật lý, đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8, đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021 – 2022
Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Tin học năm 2021 – Đề 1
Ma trận đề thi Tin học lớp 8 giữa học kì 1
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Thấp | Cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Làm quen với Scratch | phân biệt các nhóm lệnh điều khiển nhân vật | Màn hình làm việc của Scratch |
| ||||||
Số câu | 1 (Câu 3) | 1 (câu 1) | 2 | ||||||
Số điểm | 1.25 | 1.5 | 2.75 | ||||||
Tỉ lệ % | 12.5% | 15% | 27.5% | ||||||
2. Chuyển động theo quỹ đạo hình học | Hiểu hướng quay của nhân vật | Xác định hướng quay của nhân vật kết hợp vòng lặp |
| ||||||
Số câu | 1 (Câu 2) | 1 (Câu 3) | 2 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||
Tỉ lệ % | 10% | 10% | 20% | ||||||
3. Vẽ hình | Các bước vẽ tự động đa giác đều | Thao tác thay đổi điểm vẽ của nhân vật | Công dụng lệnh Stamp,Các bước vẽ tự động đa giác đều | Viết chương trình vẽ hình lục giác đều |
| ||||
Số câu | 1 (Câu 2) | 1 (Câu 1) | 2 (Câu 4, 5) | 1(Câu 6) | 5 | ||||
Số điểm | 0.25 | 0.5 | 1.5 | 3 | 5.25 | ||||
Tỉ lệ % | 2.5% | 5% | 15% | 30% | 52.5% | ||||
Tổng số câu | 2 | 1 | 2 | 2 |
| 1 |
| 1 | 9 |
Tổng số điểm | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
| 3 |
| 1 | 10 |
Tổng % | 15% | 15% | 15% | 15% |
| 30% |
| 10% | 100% |
Đề thi Tin học lớp 8 giữa học kì 1
Câu 1: Cho các từ khóa sau đây: Ngôn ngữ máy, dãy bit, ngôn ngữ lập trình, chương trình, trình biên dịch, ngôn ngữ tự nhiên. Em hãy điền vào chỗ trống các từ khóa sao cho đúng ý nghĩa và phù hợp
a. ………………………………………. được dùng trong giao tiếp hằng ngày.
b. Chương trình phải được viết bằng một ngôn ngữ nhất định được gọi là…………………
c. ……….……..…….……là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu được trực tiếp.
d. Để máy tính có thể xử lý thì thông tin đưa vào máy tính phải được chuyển thành dạng ……………………………………
e. …………………………..làm nhiệm vụ chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
f. Dãy các lệnh để máy thực hiện 1 nhiệm vụ nào đó được gọi là ……….…………………
Câu 2: Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm mấy bước, nêu tên các bước?
Câu 3: Xác định Input, Output của bài toán Tìm bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b.
Câu 4: Trong các tên do người lập trình đặt dưới đây, tên nào là hợp lệ?
Ve_trai_tim, 8A5, bai1, dien tich, chuvi, #3, tam giac, @love, VD1.
Câu 5: Quan sát chương trình được viết sẵn bên dưới. Em hãy điền vào chỗ trống.
Phần khai báo gồm các dòng:
Phần thân chương trình từ dòng……………..đến dòng
Các từ khóa trong chương trình là:
Tên do người lập trình đặt là:
Câu 6: Viết lại biểu thức số học sau trong Pascal: (2×3-5)2
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức sau
A= 35 div 4 + 16 mod 3 – 2*3 + 100 div 2
Câu 8: Em hãy khai báo biến và hằng cho phù hợp với các yêu cầu dưới đây
a. Nhập vào bán kính. Xuất ra màn hình chu vi và diện tích của hình tròn, qui ước số Pi=3.14.
b.
Đáp án đề thi Tin học lớp 8 giữa học kì 1
CÂU | ĐÁP ÁN | BIỂU ĐIỂM |
Câu 1 (3 điểm) | a. Ngôn ngữ tự nhiên b. ngôn ngữ lập trình c. Ngôn ngữ máy d. dãy bit e. Trình biên dịch f. chương trình | 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 (1 điểm) | Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm 3 bước Bước 1: Xác định bài toán Bước 2: Biểu diễn thuật toán Bước 3: Viết chương trình | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 3 (1 điểm) | Input: a, b Output: BCNN(a,b) | 0.5 0.5 |
Câu 4 (1 điểm) | Tên hợp lệ là: Ve_trai_tim, bai1, chuvi, VD1 | 1 |
Câu 5 (2 điểm) | Phần khai báo gồm các dòng: 1, 2, 3 Phần thân chương trình từ dòng 4 đến dòng 15 Các từ khóa trong chương trình là: program, uses, var, begin, while, do, end Tên do người lập trình đặt là: Tinh_tong_n_so_hang | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 6 (0.5 điểm) | (2*x*x*x-5)* (2*x*x*x-5) | 0.5 |
Câu 7 (0.5 điểm) | A= 35 div 4 + 16 mod 3 – 2*3 + 100 div 2 = 8 + 1 – 6 + 25 = 28 | 0.25 0.25 |
Câu 8 (1 điểm) | a. var bk,chuvi, dientich:real; Const pi=3.14; b. var traudung, traunam, traugia:integer; | 0.25 0.25 0.5 |
Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Tin học năm 2021 – Đề 1
Ma trận đề thi Tin học lớp 8 giữa học kì 1
Cấp độ
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||
|
|
| Cấp độ thấp | Cấp độ cao |
| |||||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình | Nhận biết được ngôn ngữ lập trình là gì, các từ khoá của ngôn ngữ lập trình, cấu trúc chung của 1 chương trình | Nhận biết được ngôn ngữ lập trình là gì, các từ khoá của ngôn ngữ lập trình, cấu trúc chung của 1 chương trình | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | C1,2,6 0,75 7,5% | C9,10,16 0,75 7,5% |
|
| 6 1,5 15% | |||||||
2. Chương trình máy tính và dữ liệu | Nhận biết được một số kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình, cách giao tiếp với máy tính | Nhận biết chương trình, biết viết các biểu thức trong pascal | Nhận biết các biểu thức trong pascal | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | C5,11,13 0,25 2,5% | C18 2 20% | C4,12 0,5 5% |
| 6 3,25 32,5 | |||||||
3. Sử dụng biến và hằng trong chương trình | Nhận biết được biến và hằng là gì? Cách khai báo và sử dụng biến và hằng | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | C3 0,25 2,5% | C17 2 20% | C7, 8 0,5 5% | C14,15 0,5 5% | C19 2 20% | 7 5,25 52,5% | ||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 3 | 4 | 3 |
Đề thi Tin học lớp 8 giữa học kì 1
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. 8a
B. tamgiac
C. program
D. bai tap
Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào:
A. Ctrl – F9
B. Alt – F9
C. F9
D. Ctrl – Shitf – F9
Câu 3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var tb: real;
B. Type 4hs: integer;
C. const x: real;
D. Var R = 30;
Câu 4. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?
A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
D. (a2 + b)(1 + c)3
Câu 5. Writeln (‘Ban hay nhap nam sinh’);
Readln (NS);
Ý nghĩa của hai câu lệnh trên là:
A. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh”.
B. Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS.
C. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh” và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS
D. Không thực hiện gì cả.
Câu 6: Để mở rộng giao diện pascal ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl_F9
B. Ctl_Shif_F9
C. Alt_Enter
D. Ctrl_ Shift_Enter.
Câu 7. Chọn câu chính xác nhất cho câu trả lời sau:
A. var = 200;
B. Var x,y,z: real;
C. const : integer;
D. Var n, 3hs: integer;
Câu 8: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=1; y:=9; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
A. 1
B. 9
C. 10
D. Một kết quả khác
Câu 9: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tên chương trình
B. Khai báo biến
C. Kết thúc chương trình
D. Viết ra màn hình các thông báo
Câu 10: Câu lệnh write(‘Toi la Turbo Pascal’);
A. In ra màn hình dòng chữ Toi la Turbo Pascal, không đưa con trỏ xuống dòng
B. Dùng để yêu cầu nhập giá trị cho biến Toi la Turbo Pascal
C. In ra màn hình dòng chữ Toi la Turbo Pascal và đưa con trỏ xuống dòng
D. Câu lệnh trên sai cú pháp
Câu 11: Lệnh nhập giá trị cho biến là lệnh nào:
A. Readln(tên biến);
B. Writeln(tên biến);
C. Const( tên biến);
D. Var( tên biến);
Câu 12: Kết quả của phép chia 9 Mod 8 là
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 13: Cho biết dữ liệu nào sau đây được xem là dữ liệu dạng xâu kí tự:
A. 123.4
B. ‘1234’
C. 123+1E
D. 1234
Câu 14: Lệnh gán X := X+1 có ý nghĩa như thế nào?
A. Gán giá trị 1 cho biến X
B. Không gán giá trị nào cho biến X
C. Tăng giá trị biến X lên 1 đơn vị, kết quả gán lại cho biến X
D. Gán giá trị X cho biến X
Câu 15: Từ khóa VAR dùng để làm gì?
A. Khai báo Tên chương trình.
B. Khai báo Biến
C. Khai báo Hằng
D. Khai báo thư viện
Câu 16: Để dịch chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Alt + F9
C. Alt + X
D. Ctrl + F9
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: ( 2 điểm) Hãy nêu sự giống và khác nhau giữa hằng và biến? Cho ví dụ về khai báo hằng và khai báo biến?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 8
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | B | B | B | C | C | A | C | A | A | A | B | B | C | B | B |
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
17 (2đ) | – Giống nhau: Hằng và biến là đại lượng dùng dể đặt tên và lưu trữ dữ liệu. – Khác nhau: Giá trị của biến thay đổi, còn giá trị của hằng không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. Vd: var m,n: integer; Const pi= 3,14; | 1 1 |
18 (2đ) | a. ((a+c)*h)/2 b. (2*a*a+2*c*c – a)/4 | 1 1 |
19 (2đ) | Chuong trình viết chưa đúng Sủa lại như sau Program tinh hieu; Uses crt Var a, b: integer; S: real; Begin Writeln (‘Nhap số nguyen duong a: ‘); Readln (a); Writeln (‘Nhap số nguyen duong b: ‘); Readln (b); S:= a – b; Writeln (‘Hieu hai so nguyen duong a va b la: ‘,S:2:2) Readln End. | 1 1 |
………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 8