Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7
Bảng nguyên tố hóa học lớp 7 là tài liệu vô cùng hữu ích, hướng dẫn các em học sinh biết cách gọi tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp quốc tế (IUPAC), bảng nguyên tử khối, bảng hoá trị.
Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7 bao gồm có một số thông tin như số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, ký hiệu hóa học, nguyên tử khối và cột cuối cùng có thể hiện hóa trị của nguyên tố đó theo chữ cái la mã. Bảng hóa trị dưới đây bao gồm tất cả có 20 nguyên tố hóa học thường xuất hiện trong chương trình Khoa học tự nhiên lớp 7 sách mới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bạn đang xem: Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7
Bảng nguyên tố hóa học
Số hiệu nguyên tử (Z) | Tên cũ | Tên nguyên tố hóa học (IUPAC) | Kí hiệu hoá học | Khối lượng nguyên tố (amu) | Hoá trị |
1 | Hiđro | Hydrogen | H | 1 | I |
2 | Heli | Helium | He | 4 | |
3 | Liti | Lithium | Li | 7 | I |
4 | Beri | Beryllium | Be | 9 | II |
5 | Bo | Boron | Bo | 11 | III |
6 | Cacbon | Carbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | Nitrogen | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | Oxygen | O | 16 | II |
9 | Flo | Flourine | F | 19 | I |
10 | Neon | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Sodium | Na | 23 | I |
12 | Magie | Magnesium | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Aluminium | Al | 27 | III |
14 | Silic | Silicon | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | Phosphorus | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | Sulfur | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Chlorine | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Agon | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | Potassium | K | 39 | I |
20 | Canxi | Calcium | Ca | 40 | II |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7
Bảng phiên âm tên gọi của 20 nguyên tố hóa học đầu
Số hiệu nguyên tử (Z) | Kí hiệu hóa học | Tên nguyên tố hóa học | Phiên âm Quốc tế |
1 | H | Hydrogen | /ˈhaɪdrədʒən/ |
2 | He | Helium | /ˈhiːliəm/ |
3 | Li | Lithium | /ˈlɪθiəm/ |
4 | Be | Beryllium | /bəˈrɪliəm/ |
5 | B | Boron | /ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ |
6 | C | Carbon | /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ |
7 | N | Nitrogen | /ˈnaɪtrədʒən/ |
8 | O | Oxygen | /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ |
9 | F | Fluorine | /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ |
10 | Ne | Neon | /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ |
11 | Na | Sodium | /ˈsəʊdiəm/ |
12 | Mg | Magnesium | /mæɡˈniːziəm/ |
13 | Al | Aluminium | /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ |
14 | Si | Silicon | /ˈsɪlɪkən/ |
15 | P | Phosphorus | /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ |
16 | S | Sulfur | /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ |
17 | Cl | Chlorine | /ˈklɔːriːn/ |
18 | Ar | Argon | /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ |
19 | K | Potassium | /pəˈtæsiəm/ |
20 | Ca | Calcium | /ˈkælsiəm/ |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 7