Toán 6 Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên Chân trời sáng tạo
Giải bài tập SGK Toán 6 Tập 1 trang 12 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 6 xem gợi ý giải các bài tập của Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên.
Thông qua đó, các em sẽ biết cách giải toàn bộ các bài tập của bài 2 Chương I trong sách giáo khoa Toán 6 Tập 1 Chân trời sáng tạo. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Bạn đang xem: Toán 6 Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên Chân trời sáng tạo
Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo phần Thực hành
Thực hành 1
a) Tập hợp N và N * có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử C = {a ∈ N * | a < 6}
Gợi ý đáp án:
a) Tập hợp N và N * khác nhau là:
N là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 0.
N * là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0.
b) C = {1, 2, 3, 4, 5}
Thực hành 2
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
b) m, 101, n, p là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.
Gợi ý đáp án:
a) 17, 19, 21 là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
b) 103, 101, 99, 97 là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.
Thực hành 3
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần
Gợi ý đáp án:
A = {35, 30, 25, 20, 15, 10, 5, 0}
Thực hành 4
Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số đó: 2023; 5 427 198 65
Gợi ý đáp án:
Số 2023 có 4 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 2, chữ số hàng trăm là 0, chữ số hàng nghìn là 2.
Số 5 427 198 653 có 10 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 5, chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng nghìn là 8,…
Thực hành 5
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345; 2021
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
Gợi ý đáp án:
a) Biểu diễn số:
345 = 3 × 100+ 4 × 10 + 5 = 300 + 40 + 5
2 021 = 2000 × 1000 + 0 x 100 + 2 × 10 + 1 = 2 000 + 20 + 1
b) Đọc số 96 208 984: Chín mươi sáu triệu hai trăm lẻ tám nghìn chín trăm tám mươi bốn.
Số này có 8 chữ số, số triệu là 6, số trăm là 9.
Thực hành 6
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở
Số la mã | XII | XXII | XXIV | |||||
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân | 20 | 17 | 30 | 26 | 28 |
Gợi ý đáp án:
Số la mã | XII | XX | XXII | XVII | XXX | XXVI | XXVIII | XXIV |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân | 12 | 20 | 22 | 17 | 30 | 26 | 28 | 24 |
Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo trang 12 tập 1
Bài 1 (trang 12 SGK Toán 6 Tập 1)
Chọn kí hiệu thuộc ( ∈ ) hoặc ( ∉ ) thay cho mỗi “?”.
a) 15 ? N;
c) ? N;
b) 10,5 ? N*;
d) 100 ? N.
Gợi ý đáp án:
a. 15 ∈
c. ∉
b. 10,5 ∉
d. 100 ∈
Bài 2 (trang 12 SGK Toán 6 Tập 1)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) 1 999 > 2 003;
c) 5 ≤ 5;
b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;
d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Gợi ý đáp án:
a) 1 999 > 2 003;
Vì 2 003 > 1 999 nên khẳng định sai.
c) 5 ≤ 5
Khẳng định đúng
b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất
Khẳng định sai
d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất
Khẳng định sai
Bài 3 (trang 12 SGK Toán 6 Tập 1)
Biểu diễn các số 1 983; 2 759; 2 053 theo mẫu 1 983 = 1 x 1000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 3
Gợi ý đáp án:
Theo hướng dẫn mẫu 1 983 = 1 x 1000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 3
Ta có:
2 759 = 2 x 1000 + 7 x 100 + 5 x 10 + 9
2 053 = 2 x 1000 + 0 x 100 + 5 x 10 + 3
Bài 4 (trang 12 SGK Toán 6 Tập 1)
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:
Số tự nhiên | 27 | 19 | 16 | ||
Số La Mã | XIV | XXIX |
Gợi ý đáp án:
Số tự nhiên | 27 | 14 | 19 | 29 | 16 |
Số la mã | XXVII | XIV | XIX | XXIX | XVI |
Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu
Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 6