Lớp 10

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 10 củng cố bài tập sau các bài học trên lớp.

Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 Ecotourism bám sát với chương trình trong sách giáo khoa, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức tiếng Anh theo bài học. Từ đó nhanh chóng nắm vững kiến thức đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì 2 sắp tới. Vậy sau đây là Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 10 Ecotourism, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Bạn đang xem: Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 Ecotourism

1. Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 10

Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, hành động có thể xảy ra khi điều kiện được nói đén xảy ra. Câu điều kiện gồm 2 mệnh đề: mệnh đề “if” nêu lên điều kiện và mệnh đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính.

*CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1 AND 2 ( CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 VÀ LOẠI 2)

1. Conditional sentences type 1 ( Câu điều kiện loại 1)

Use: Chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai. ( Câu điều kiện có thực )

Form:

If clause

Main clause

If + S + V ( Present tense) ….

S + will/ can/ may/ might + V

( bare – inf )

E.g: If I get the scholarship, I will study in England. ( Nếu tôi nhận được học bổng thì tôi sẽ học ở nước Anh.)

If the weather is nice, I will go fishing. ( Nếu thời tiết đẹp thì tôi sẽ đi câu cá )

If I find her address, I’ll send her an invitation. ( Nếu tôi tìm thấy địa chỉ của cô ấy thì tôi sẽ gửi thiệp mời cho cô ấy.)

– Đảo ngữ: If + S + V ( present tense), …. = Should + S + V bare-inf, …..

E.g: If he calls me, I’ll answer immediately = Should he call me, I’ll answer immediately. ( Nếu anh ấy có gọi tôi thì tôi sẽ trả lời ngay lập tức. )

2. Conditional type 2 ( Câu điều kiện loại 2 )

Use: Chỉ sự việc , hành động không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giải thiết, một ước muốn trái ngược với thực tế ở hiện tại ( Câu điều kiện không có thực ở hiện tại )

Form:

If clause

Main clause

If + S + V ( past tense )/ could + V (bare – inf) ….

S + would/ could + V (bare-inf)….

E.g: If I were a millionaire, I would buy that house. ( Nếu tôi là một triệu phú, tôi sẽ mua ngôi nhà đó.)

If I had money, I could buy a new car. ( Nếu tôi có tiền thì tôi có thể mua được ô tô mới.)

*Note: Trong câu điều kiện loại 2 thì động từ to be “were” thường được dùng với tất cả các chủ ngữ. Tuy nhiên, “was” vẫn có thể được sử dụng.

– Đảo ngữ: Were + S + to + V-inf, S + would + V-inf

E.g: If I learnt Korean, I would sing a Korean song, = Were I to learn Korean, I would sing a Korean song. ( Nếu tôi học tiếng Hàn Quốc, tôi sẽ hát được bài hát tiếng Hàn.)

3. Conditional sentences in reported speech ( Câu điều kiện gián tiếp )

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật ( gián tiếp ), động từ trong câu điều kiện loại 1 ( conditional type 1 ) được chia theo loại 2 (conditional type 2 ), câu điều kiện loại 2 và 3 không thay đổi dạng động từ.

E.g

“ I’ll will come to see you if I have time”, the man said to her.

-> The man said to her ( that ) he would come to see her if he had time.

“What would you say if someone stepped on your feet?”, they asked me.

-> They asked me what I would say if someone stepped on my feet.

“ If you had asked me, I would have lent you my laptop”, my brother said to me.

-> My brother said to me ( that ) if I had asked him, he would have lent me his laptop

2. Bài tập vận dụng

Bài 1: Put the verbs in the brackets into the correct form.

1. If you go to Paris, where you (stay) ___________________?

2. If you ( swim )_______________ in this lake, you’ll shiver from cold.

3. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose)___________________.

4. The flight may be cancelled if the fog ( get ) _________________ thick.

5. If the milkman ( come ) _____________________, tell him to leave two pints.

Bài 2: Choose the correct answer in the brackets.

1. If you ( turn/ turns/ could turn ) the volume down, the music ( sounded/ would sound/ would sounded) clearer.

2. Your pencils ( broke not/ didn’t break/ wouldn’t break if you ( pack/ would pack/ packed) your school bad more carefully.

3. If the girls ( goed/ went/ could went ) to bed earlier, they ( yawned not/ wouldn’t yawn/ won’t yawn) all through the lesson.

4. ( Would you like/ like you/ will you like ) a car if you ( has/ had/ have ) the money?

5. If Bill ( closes/ closed/ will close ) the window, it ( wouldn’t be/ won’t be/ isn’t) so cold in the kitchen.

Bài 3: Combine the two sentences using conditional sentences.

1 . They don’t understand the problem. They won’t find a solution

-> If they _____________________________________.

2. He sits around too much. He isn’t fit.

-> If he ________________________________________.

3. She’s very thin; perhaps that’s why she feels cold so much.

-> If he _______________________________________.

4. He never polishes his shoes, so he never looks smart.

-> If he _______________________________________.

5. He can’t park near his office; that’s why he doesn’t come by car.

-> If he ____________________________________________.

Bài 4: Change the following conditional sentences into reported speech.

1. “ If catch the plane I’ll be home by four o’clock” she said.

__________________________________________________

2. “You should stay in bed if you feel unwell.” My mother said.

__________________________________________________

3. “What would you do if you were having a problem with grammar, Nga?” Huyen asked.

_________________________________________________

4. “If I were you, I’d stop smoking,” she said to her brother.

________________________________________________

5. “I’d have been in bad trouble if Lan hadn’t helped me,” he said.

__________________________________________________

Bài 5: Complete each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence given.

1. I don’t see you very often because you live so far away.

-> If you ____________________________________________

2. I don’t have enough money, so I’m not going to buy that skirt.

-> I’d ______________________________________________

3. We don’t practice English very often – We can’t communicate with foreigners.

-> If we _____________________________________________

4. I can’t meet you tomorrow – I have to work late.

-> If __________________________________________________

5. I don’t want her advice, and that’s why I’m not going to ask for it.

-> If ________________________________________________.

3. Bài tập tổng hợp nâng cao

Bài 6: Put the verbs in the brackets into the correct form. ( Conditional sentences )

1. If you come with me, I __________ (do) the shopping with you.

2. Tom ___________(help) his mother in the garden if she reads him a story this evening.

3. If it __________(rain), I will stay at home.

4. Our teacher will be happy if we __________( learn) the letter by heart.

5. If they had enough money, they ____________( buy 0 a new house.

6. They ___________ ( pass ) the exam if they studied harder.

7. If Nick ______________ ( repair ) his bike, he could go on a bicycle tour with us.

8. She would get 50 pounds if she ____________(sell) this old computer.

9. If I were you, I _______________( invite ) John to the party.

10. If the weather ____________(be) fine, the children can walk to school.

Bài 7: Choose the correct answer in the brackets.

1. If I ( listen/ listens/ will listen) to classical music, I (writes/ writes/ can write) good poems.

2. Sally (look/ looks, must look) after her baby brother if her father ( go/ goes/ with go ) jogging.

3. If you (take/ takes/ will take) the train, you ( arrive/ arrive/ should arrive ) in Hanoi before 8 pm.

4. The girls ( hurry/ hurries/ should hurry) if they ( book/ books/ haven’t booked) the tickets yet.

5. If Mark ( do/ does/ will do ) that, Sue ( scream/ screamed/ will scream ).

Bài 8: Put the verbs in the brackets into the correct form.

1. If I had time, I (go) shopping with you.

2. If you (speak) English, you will get along with them perfectly.

3. If she (come ) to see us, we will go to the zoo.

4. I would (tell) you, if I saw him.

5. Would you mind if I (open) the window?

6. My friend will meet me at the station if he (get) the afternoon off.

7. If I (not do) it, nobody would do it.

8. If my mother (not pick) me up, I’ll take the bus home.

Bài 9: Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction.

1. If we (A) have time (B) in the weekend, we (C) will come (D) to see you.

2. If I (A) am you, I would (B) follow (C) his (D) advice.

3. He can (A) pass (B) the exam if he (C) studied (D) hard.

4. What (A) do you (B) do if you won (C) the first prize of (D) the lottery?

5. Would people (A) be able (B) to fly, if they (C) have feathers (D) instead of hair?

Bài 10: Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.

1. not / if / does / rain / it / we /, /go / out / will / for / walk / a /.

_____________________________________________________________

2. there / if / plant / more / we / trees / , /be / more / will / animals / this / in / area /.

____________________________________________________________

3. earn / unless / works / he / hard / , / will / nothing / he /.

____________________________________________________________

4. if / I / accept / that / were / company’s / would / offer / I / Alex/.

____________________________________________________________

5. following / they / that / device / that / would / announced / be / produced / the / year /.

TEST 1

A. PHONETICS

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. weather B. hearty C. meadow D. breath

2. A. public B. scuba-diving C. understand D. culture

3. A. ruin B. fruit C. cruise D. juice

4. A. relax B. natural C. safari D. camping

5. A. biology B. biosphere C. biodiversity D. biogas

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. ecology B. minority C. historical D. favourable

2. A. energy B. destination C. understanding D. degradation

3. A. environment B. eco-friendly C. inorganic D. vegetation

4. A. ecology B. scuba-diving C. sustainable D. phenomenon

5. A. adventurous B. habitat C. sustainable D. traditional

6. A. preservation B. equality C. economic D. entertainment

………………….

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm bài tập tiếng Anh 10 Unit 10

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!