Lớp 3

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 4 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

Với 4 đề thi cuối kì 2 môn Toán 3 CTST, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Tiếng Anh. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 4 đề thi học kì 2 môn Toán 3:

Bạn đang xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

TRƯỜNG TH…………….
Lớp:……………………….
Họ và tên:…………………

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2022-2023
Môn thi: Toán Lớp 3
Ngày thi:……………………………………..
Thời gian: 60 phút

A.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)

Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng M.1

a. Số liền trước của số 19890 là:

A. 19891
B. 19890
C. 18900
D. 19889

Câu 2: (0,5 điểm) Trong hình vẽ trên: M.1

A. C là trung điểm của đoạn AD
B. C là trung điểm của đoạn AN
D. N là trung điểm của đoạn AM

Câu 2

Câu 3: (0,5 điểm) Đường kính của một hình tròn là 60 cm thì bán kính của hình tròn đó là:M.2

A. 30cm
B. 120 cm
C. 20 cm
D. 240 cm

Câu 4: (0,5 điểm) Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là: M.3

A. Thứ hai
B. Thứ Sáu
C. Thứ Năm
D. Chủ nhật

Câu 5: (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: M.2

A. 14 cm
B. 16 cm
C. 28 cm
D. 38 cm

Câu 6: (0,5 điểm) Đường kính trong hình tròn là: M.1

Câu 6

A. OQ
B. MN
C. OP
D. ON

B. Tự luận: (7 điểm)

1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) M.1

Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………………………..

b) Theo thứ tự lớn đến bé:…………………………………………………………………………………

2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) M.1

a. 45 367 + 6123

………………………

………………………

………………………

………………………

b. 98 746 -12 253

………………………

………………………

………………………

………………………

c. 10 984 x 3

………………………

………………………

………………………

………………………

d. 57 899 : 7

………………………

………………………

………………………

………………………

3.Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) M.2

a. 56 037 – ( 35 154 – 1725)

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

b. 69218 – 26736 : 3

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

4. Điền dấu >;<;= (1 điểm) M.1

a) 1km ………999m

b) 300 g + 700g ………..1kg

c) 560 : 7 x 8……….1000 – 360

d) 440 + 100 : 2………500

5. Điền số: ? (1 điểm) M.1

2009 -………… = 1345

8 x………………… = 72 816

8 x………………… = 72 816

6. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? (2 điểm) M.3

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A A B C B

B. Tự luận: (7 điểm)

1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)

Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn II, IV ,V, VI, VII, IX

b) Theo thứ tự lớn bé đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II

2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a. 51 490
b. 86 493
c. 32 952
d. 8271( dư 2)

3.Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)

a. 56 037 – ( 35 154 – 1725)

= 56 037 – 33 429

= 22 608

b. 69218 – 26736 : 3

= 69 218 – 8912

= 60 306

4. Điền dấu >;<;= (1 điểm)

a) 1km > 999m

b) 300 g + 700g = 1kg

c) 560 : 7 x 8 = 1000 – 360

d) 440 + 100 : 2 < 500

5. Điền số: ? (1 điểm)

2009 – 664 = 1345

20107 x 4 = 80 428

1244 + 234 = 1478

8 x 9102 = 72 816

6. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? ( 2 điểm)

Bài giải

Ta có phép tính:

9638 : 3 = 3 212 ( dư 2)

Vậy có thể may được tất cả 3212 bộ quần áo và còn thừa 2 mét vải

Đáp số: 3212 bộ quần áo, 2 mét vải.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

4

1

5

Số điểm

4(mỗi câu 1 điểm)

1

5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

2

1

1

3

1

Số điểm

1(mỗi câu 0,5 điểm)

1(mỗi câu 0,5 điểm)

2

1,5

2

Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

Số câu

1

2

Số điểm

0,5(mỗi câu 0,5 điểm)

1(mỗi câu 0,5 điểm)

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

Số điểm

Tổng

Số câu

3

4

2

1

1

1

6

6

Số điểm

1,5

4

0,5

1

0,5

2

3

7

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:

Câu 1

A. 14 m
B. 14 cm
C. 15 m
D. 15 cm

Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?

A. 450 ml
B. 550 ml
C. 650 ml
D. 750 ml

Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:

A. 10 cm2
B. 15 cm2
C. 20 cm2
D. 25 cm2

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

Có tất cả ………… đồng.

Câu 4

A. 2 000
B. 6 000
C. 8 000
D. 10 000

Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:

A. 91 000
B. 89 000
C. 89 999
D. 90 001

Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:

Câu 6

A. Xe có thể đi thẳng
B. Xe không thể rẽ phải
C. Xe chắc chắn rẽ trái
D. Xe có thể rẽ trái

Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?

A. Thứ Tư
B. Thứ Năm
C. Thứ Sáu
D. Thứ Bảy

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Số?

Câu 8

a) Túi đường cân nặng ………. gam

b) Túi muối cân nặng …………… gam

c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ……….. gam

d) Túi đường nặng hơn túi muối ………….. gam

Câu 9: Đặt tính rồi tính

37 528 – 8 324

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

6 547 + 12 233

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

12 061 × 7

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

28 595 : 5

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

…………………..

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 8 103 × 5 – 4 135

= ……………………………………..

= ……………………………………..

b) 24 360 : 8 + 9 600

= ……………………………………..

= ……………………………………..

c) (809 + 6 215) × 4

= ……………………………………..

= ……………………………………..

Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:

Lớp

3A

3B

3C

Số sản phẩm tái chế

12

14

15

Dựa vào bảng trên, cho biết:

a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?

……………………………………………………………………………………………

b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?

……………………………………………………………………………………………

c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12: Giải toán

Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán frac{1}{6} số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

c) 3 ngày = 180 giờ

d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai.

e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

C

A

D

C

A

A

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) Túi đường cân nặng 800 gam

b) Túi muối cân nặng 400 gam

c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1 200 gam

d) Túi đường nặng hơn túi muối 400 gam

Câu 9.

Câu 9

Câu 10

a) 8 103 × 5 – 4 135

= 40 515 – 4 135

= 36 380

b) 24 360 : 8 + 9 600

= 3 045 + 9 600

= 12 645

c) (809 + 6 215) × 4

= 7 024 × 4

= 28 096

d) 17 286 – 45 234 : 9

= 17 286 – 5 026

= 12 260

Câu 11.

a) Lớp 3A làm được 12 sản phẩm tái chế.

b) Lớp 3C làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất.

c) Tổng số sản phẩm tái chế cả ba lớp làm được là:

12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm).

Câu 12.

Bài giải

Cửa hàng đó đã bán số cái áo là:

1 242 : 6 = 207 (cái áo)

Cửa hàng đó còn lại số cái áo là:

1 242 – 207 = 1 035 (cái áo)

Đáp số: 1 035 cái áo.

Câu 13.

a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

Đ

b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

Đ

c) 3 ngày = 180 giờ

S

d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai.

S

e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

S

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời

Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

1

3

1

1

4

Số điểm

0,5

3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm)

1

0,5

4,5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

3

1

1

4

1

Số điểm

1,5

0,5

1

2

1

Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

5

2

5

1

7

6

Số điểm

2,5

1

5,5

1

3,5

6,5

Đăng bởi: THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chuyên mục: Tài Liệu Lớp 3

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!

Bạn đang dùng trình chặn quảng cáo!